**Trắc nghiệm Toán lớp 8: Đơn thức** là một trong những đề thi thuộc **Chương 1 – Đa thức** trong **chương trình Toán lớp 8**. Đây là bài học nền tảng đầu tiên giúp học sinh làm quen với khái niệm đơn thức – một khái niệm quan trọng xuyên suốt chương trình đại số lớp 8.
Trong đề **Trắc nghiệm Bài 1: Đơn thức**, học sinh cần nắm vững các kiến thức cơ bản như: định nghĩa đơn thức, bậc của đơn thức, hệ số và phần biến của đơn thức, cũng như các thao tác tính toán đơn giản liên quan đến đơn thức. Đây là tiền đề quan trọng để học tốt các bài học tiếp theo về đa thức, phép cộng trừ nhân chia đa thức.
**Hãy cùng Dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!**
Câu 1: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?
A. 2+x2y2 + x^2y2+x2y
B. −35x4y5-\dfrac{3}{5}x^4y^5−53x4y5
C. x33y\dfrac{x^3}{3y}3yx3
D. −35xy2+7x-\dfrac{3}{5}xy^2 + 7x−53xy2+7x
Câu 2: Đơn thức −3x2y3-3x^2y^3−3x2y3 có hệ số là
A. −3x2y3-3x^2y^3−3x2y3
B. 3x2y33x^2y^33x2y3
C. 3
D. -3
Câu 3: Có mấy nhóm đơn thức đồng dạng với nhau trong các đơn thức sau? −23x3y,−xy3,5x3y,6xy2,2x3y,34,12x3y-\dfrac{2}{3}x^3y, -xy^3, 5x^3y, 6xy^2, 2x^3y, \dfrac{3}{4}, \dfrac{1}{2}x^3y−32x3y,−xy3,5x3y,6xy2,2x3y,43,21x3y
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 4: Các đơn thức −10;13x;2x3y;5×2;x2-10; \dfrac{1}{3}x; 2x^3y; 5x^2; x^2−10;31x;2x3y;5×2;x2 có bậc lần lượt là
A. 0; 1; 3; 4
B. 0; 1; 2; 3
C. 0; 1; 3; 2; 2
D. 0; 1; 3; 2; 3