Trắc nghiệm Toán lớp 8: Bài 2 – Đa thức là một trong những đề thi thuộc Chương 1 – Đa thức trong chương trình Toán lớp 8. Đây là phần kiến thức nền tảng và vô cùng quan trọng giúp học sinh nắm vững cách nhận biết, biểu diễn và làm việc với các biểu thức đại số phức tạp hơn so với cấp học trước.
Để làm tốt đề Trắc nghiệm Bài 2: Đa thức, học sinh cần nắm rõ định nghĩa đa thức, cách xác định bậc của đa thức, số hạng, hệ số và các thao tác cơ bản như thu gọn, sắp xếp các hạng tử theo bậc. Ngoài ra, việc phân biệt giữa đơn thức và đa thức, cũng như nhận biết các dạng đặc biệt của đa thức sẽ là chìa khóa giúp làm bài chính xác và nhanh chóng.
Hãy cùng Dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!
Câu 1: Bậc của đa thức \( x^2y^5 – x^2y^4 + y^6 + 1 \) là
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
Câu 2: Cho đa thức \( Q(x) = 8x^5 + 2x^3 – 7x + 1 \). Các hệ số khác 0 của đa thức Q(x) là
A. 5; 3; 1.
B. 8; 2; -7.
C. 13; 4; -6; 1.
D. 8; 2; -7; 1.
Câu 3: Giá trị của biểu thức \( 2x^3y^2 – 7x^2y^3 + 5x^2y + 8x^2y^3 \) tại \( x = -1; y = 1 \) bằng
A. 8
B. -8
C. -13
D. 10
Câu 4: Sắp xếp các hạng tử của \( P(x) = 2x^3 – 5x^2 + 2x^4 – 7 \) theo lũy thừa giảm dần của biến.
A. \( P(x) = 2x^3 – 5x^2 + 2x^4 – 7 \)
B. \( P(x) = 2x^4 + 2x^3 – 5x^2 – 7 \)
C. \( P(x) = -7 – 5x^2 + 2x^3 + 2x^4 \)
D. \( P(x) = 7 – 5x^2 + 2x^3 + 2x^4 \)
Câu 5: Thu gọn đa thức \( M = -3x^2y – 7xy^2 + 3x^2y + 5xy^2 \) được kết quả là
A. \( M = -6x^2y – 2xy^2 \)
B. \( M = 12xy^2 \)
C. \( M = -2xy^2 \)
D. \( M = -6x^2y – 2xy^2 \)
Câu 6: Tính \( (5x^2 – 3x + 9) – (2x^2 – 3x + 7) \) ta được kết quả là
A. \( 3x^2 + 2 \)
B. \( 7x^2 – 6x + 16 \)
C. \( 3x^2 + 6x + 16 \)
D. \( 7x^2 + 2 \)
Câu 7: Cho \( A = 3x^2y^2 + 2x^3y – xy \) và \( B = 4xy – 3x^2y + 2x^3y + y^2 \). Đa thức \( M = A + B \) là
A. \( M = 5x^3y^2 – x^2y – 3xy + y^2 \)
B. \( M = 5x^3y^2 + 5x^2y + 3xy + y^2 \)
C. \( M = 5x^3y^2 + 2x^3y – 3xy + y^2 \)
D. \( M = 5x^3y^2 – x^2y + 3xy + y^2 \)
Câu 8: Cho \( P + (2x^2 + 6xy – 5y^2) = 3x^2 – 6xy – 5y^2 \). Đa thức \( P \) là
A. \( P = -x^2 \)
B. \( P = -x^2 – 12xy \)
C. \( P = -x^2 – 12xy + 10y^2 \)
D. \( P = 12xy + 10y^2 \)
Câu 9: Bậc của đa thức \( (x^2 + y^2 – 2xy) – (x^2 + y^2 + 2xy) + (4xy – 1) \) là
A. 2
B. 1
C. 3
D. 0
Câu 10: Tính giá trị của đa thức \( Q = 3x^4 + 2y^4 – 3z^4 + 4 \) theo x biết \( y = x; z = x^2 \) ta được kết quả là
A. \( Q = 3x^4 \)
B. \( Q = 3x^4 – 4 \)
C. \( Q = -3x^4 – 4 \)
D. \( Q = 2x^4 + 4 \)
Câu 11: Cho x thỏa mãn điều kiện \( (2x^2 + 7)(x + 2) = 0 \). Giá trị của đa thức \( x^2 – 3x + 1 \) là
C. -1
A. 10
B. 1
D. 11
Câu 12: Cho \( Q = 5x^{n+2} + 3x^{n+1} + 2x^n + 4x^{n-1} + x^{n-2} + x^n \) (n ∈ ℕ). Giá trị của x để Q = 0 là
C. 0 và 1
A. 0
B. 1
D. Không xác định được
Câu 13: Giá trị của đa thức \( Q = -x^3y^2 + 2x^2 + 4 \) như thế nào khi \( x < 0, y > 0 \)?
C. Q < 0
A. Q > 0
B. Q = 0
D. Không xác định được
Câu 14: Cho đa thức \( 4x^3y^2 – 5x^2y + 7x^3y + 2ax^2y^2 \). Giá trị của a để bậc đa thức bằng 4 là
A. a = 2
B. a = 0
C. a = -2
D. a = 1
Câu 15: Cho \( x^2 + y^2 = 2 \). Giá trị của đa thức \( 3x^4 + 5x^2y^2 + 2xy + 2y^2 \) là
A. 6
B. 8
C. 12
D. 0