Trắc nghiệm Tin học 8 Bài 8B: Xử lí ảnh là một trong những đề thi thuộc Chương 4 – Ứng dụng tin học trong chương trình Tin học 8. Đây là bài học thú vị giúp học sinh bước đầu tiếp cận với kỹ năng chỉnh sửa hình ảnh trên máy tính – một kỹ năng phổ biến và hữu ích trong học tập, công việc cũng như đời sống hàng ngày.
Để làm tốt đề trắc nghiệm này, học sinh cần nắm vững các thao tác cơ bản trong xử lý ảnh như: thay đổi kích thước, cắt ảnh, xoay ảnh, điều chỉnh độ sáng/tương phản, lưu ảnh với định dạng phù hợp, và sử dụng một số phần mềm hoặc công cụ đơn giản để chỉnh sửa hình ảnh. Ngoài ra, bài học còn giúp các em hiểu được nguyên tắc sử dụng hình ảnh hợp lý, sáng tạo và phù hợp với nội dung trình bày.
Hãy cùng Dethitracnghiem.vn cùng tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!
Trắc nghiệm Tin học 8 Bài 8B: Xử lí ảnh
Câu 1: Trong phần mềm xử lí ảnh, Rotate là thao thác nào?
A. Cắt ảnh.
B. Xoay ảnh.
C. Thay đổi độ tương phản.
D. Thay đổi độ sáng.
Câu 2: Đâu là phần mềm chỉnh sửa ảnh?
A. Word
B. Paint.Net
C. Powerpoint
D. Excel
Câu 3: Điễn chỗ (…). Ảnh số dễ dàng được chỉnh sửa bằng các ………………………… Một số thao tác cơ bản chỉnh sửa ảnh số: cắt, xoay, ………………… chỉnh sửa độ tương phản, độ rực màu của ảnh,…
A. độ rực màu của ảnh / thay đổi độ sáng.
B. phần mềm xử lí ảnh / độ rực màu của ảnh.
C. thay đổi độ sáng / phần mềm xử lí ảnh.
D. phần mềm xử lí ảnh / thay đổi độ sáng.
Câu 4: Đâu là thao tác chỉnh sửa ảnh trên phần mềm xử lí ảnh?
A. Cắt ảnh, xoay ảnh.
B. Thay đổi độ sáng, tương phản.
C. Thay đổi độ rực màu.
D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 5: Sắp xếp các công việc dưới đây theo thứ tự đúng để làm nổi bật một đối tượng trong bức ảnh. 1 – Chọn Adjustment>Hue/Saturation, trong cửa sổ mở ra, thực hiện thay đổi thông số rực màu, độ sáng. 2 – Gõ tổ hợp phím Ctrl+D. 3 – Mở tệp ảnh. 4 – Chọn đối tượng (sử dụng Ellipse, Rectangle hoặc Lasso Select).
A. 3 – 4 – 2 – 1.
B. 3 – 1 – 2 – 4.
C. 3 – 2 – 1 – 4.
D. 3 – 4 – 1 – 2.
Câu 6: Ảnh chụp bằng các thiết bị thông minh được gọi là gì?
A. Ảnh kĩ thuật số.
B. Phần mềm chụp ảnh
C. Tạp chí
D. Thước phim
Câu 7: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Sử dụng Rectangle Select kết hợp với Subtract để chọn thêm 1 vùng hình chữ nhật.
B. Sử dụng Ellipse Select kết hợp với Intersect để loại bỏ 1 vùng đã chọn thừa hình elip.
C. Sử dụng Lasso Select kết hợp với Add(Union) để chọn thêm 1 vùng tùy ý.
D. Ở chế độ Invert, giao của vùng mới được chọn và vùng đã chọn trước đó sẽ được chọn, các phần không giao nhau sẽ bị hủy chọn.
Câu 8: Trong phần mềm xử lí ảnh, Saturation là thao thác nào?
A. Cắt ảnh.
B. Thay đổi độ rực màu
C. Thay đổi độ tương phản.
D. Thay đổi độ sáng.
Câu 9: Phương án nào sau đây đúng khi biểu diễn kích thước ảnh có chiều cao là 1509 pixel và chiều rộng là 1268 pixel?
A. 1509 + 1268.
B. 1509 ; 1268.
C. 1509 x 1268.
D. 1268 x 1509
Câu 10: Trong phần mềm xử lí ảnh, Crop là thao thác nào?
A. Cắt ảnh.
B. Xoay ảnh.
C. Thay đổi độ tương phản.
D. Thay đổi độ sáng.
Câu 11: Sắp xếp các thao tác sau theo thứ tự đúng để chèn hình ảnh vào trang chiếu: 1. Chọn thư mục lưu tệp hình ảnh 2. Chọn lệnh Insert → Picture → From File 3. Chọn trang chiếu cần chèn hình ảnh vào 4. Chọn tệp đồ họa cần thiết và nháy Insert
A. (3) – (2) – (1) – (4)
B. (1) – (2) – (3) – (4)
C. (4) – (2) – (1) – (3)
D. (4) – (1) – (2) – (3)
Câu 12: Trong phần mềm xử lí ảnh, Contracst là thao thác nào?
A. Cắt ảnh.
B. Xoay ảnh.
C. Thay đổi độ tương phản.
D. Thay đổi độ sáng.
Câu 13: Muốn chọn khu vực hình vuông hoặc chữ nhật trong thay đổi màu sắc, độ sáng, độ rực của đối tượng ta chọn:
A. Adjusments
B. Elipse Select
C. Rectangle
D. Saturation
Câu 14: Điền vào chỗ trống: ” Có thể chuyển một bức ảnh màu thành … hay chọn và làm nổi bật một … trong bức ảnh.
A. đen trắng/ công cụ
B. đen trắng/ đối tượng
C. đối tượng/ đen trắng
D. đối tượng/ công cụ
Câu 15: Chế độ Add (Union) có ý nghĩa như thế nào khi chọn đối tượng cần xử lí trong ảnh.
A. Chọn thêm vùng
B. Loại bỏ vùng đã được chọn
C. Chỉnh sáng
D. Cắt ảnh
Câu 16: Trong phần mềm xử lí ảnh, Brightness là thao thác nào?
A. Cắt ảnh.
B. Xoay ảnh.
C. Thay đổi độ tương phản.
D. Thay đổi độ sáng.
Câu 17: Chế độ Substract có ý nghĩa như thế nào khi chọn đối tượng cần xử lí trong ảnh.
A. Chọn thêm vùng
B. Loại bỏ vùng đã được chọn
C. Chỉnh sáng
D. Cắt ảnh
Câu 18: Lasso Select có tác dụng gì?
A. Chọn chính xác đối tượng
B. Chọn đối tượng hình tròn
C. Chọn đối tượng hình vuông/ chữ nhật
D. Chọn đối tượng có vùng màu đen trắng
Câu 19: Điều chỉnh độ tương phản của ảnh nghĩa là như nào?
A. ảnh chụp thiếu ánh sáng, có thể được làm tăng độ sáng.
B. ảnh chụp không rõ nét, bị nhạt nhòa có thể được làm tăng độ tương phản để bức ảnh rõ nét hơn.
C. ảnh chụp có màu sắc nhạt, có thể được làm tăng độ rực màu để bức ảnh rực rỡ hơn.
D. xoay bức ảnh nghiêng thành bức ảnh “thẳng”.
Câu 20: Thay đổi độ rực màu của ảnh nghĩa là như nào?
A. ảnh chụp thiếu ánh sáng, có thể được làm tăng độ sáng.
B. ảnh chụp không rõ nét, bị nhạt nhòa có thể được làm tăng độ tương phản để bức ảnh rõ nét hơn.
C. ảnh chụp có màu sắc nhạt, có thể được làm tăng độ rực màu để bức ảnh rực rỡ hơn.
D. xoay bức ảnh nghiêng thành bức ảnh “thẳng”.