Trắc nghiệm Tin học 8 Bài 9A: Trình bày văn bản là một trong những đề thi thuộc Chương 4 – Ứng dụng tin học trong chương trình Tin học 8. Đây là bài học cơ bản nhưng vô cùng quan trọng, giúp học sinh nắm vững các kỹ năng định dạng và trình bày văn bản sao cho rõ ràng, đẹp mắt và dễ đọc.
Để làm tốt đề trắc nghiệm này, học sinh cần ghi nhớ các kiến thức trọng tâm như: cách định dạng font chữ, cỡ chữ, màu sắc; cách căn lề, giãn dòng, tạo danh sách và canh chỉnh đoạn văn bản; sử dụng tiêu đề, đánh số trang và bố cục nội dung hợp lý. Đây là kỹ năng nền tảng phục vụ cho việc soạn thảo các loại văn bản trong học tập, công việc và cuộc sống hàng ngày, đồng thời góp phần hình thành tư duy trình bày khoa học.
Hãy cùng Dethitracnghiem.vn cùng tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!
Trắc nghiệm Tin học 8 Bài 9A: Trình bày văn bản
Câu 1: Đâu là phần riêng biệt với các văn bản hành chính?
A. Đầu trang
B. Chân trang
C. Cả hai đáp án trên đều đúng
D. Cả hai đáp án trên đều sai
Câu 2: Nhóm lệnh Header & Footer nằm trong thẻ?
A. Home
B. Data
C. Insert
D. Đáp án khác
Câu 3: Các thông tin đặt trong phần đầu trang và chân trang có đặc điểm?
A. Chứa những thông tin quan trọng
B. Tự động xuất hiện ở tất cả các trang
C. Chứa hình ảnh minh họa
D. Đáp án khác
Câu 4: Mỗi đoạn văn bản trong danh sách liệt kê được phân tách nhau bởi
A. Một con số
B. Một chữ cái
C. Một kí tự đặc biệt
D. Đáp án khác
Câu 5: Nếu được sử dụng đúng cách, các dấu đầu dòng và thứ tự có tác dụng như?
A. Hình thức nhấn mạnh tầm quan trọng của nội dung đoạn văn bản
B. Cách để biểu thị tầm quan trọng của nội dung văn bản
C. Điểm truy cấp cho người đọc
D. Đáp án khác
Câu 6: Đầu trang và chân trang thường được sử dụng để chứa?
A. Chú thích
B. Số trang
C. Tên văn bản, tên tác giả
D. Cả hai đáp án trên đều đúng
Câu 7: Trong danh sách dấu đầu dòng, mỗi đoạn văn bản bắt đầu bằng?
A. Một kí tư đặc biệt
B. Một chữ đầu dòng
C. Một số đầu dòng
D. Một dấu đầu dòng
Câu 8: Để đánh số trang vào vị trí giữa, dưới trang văn bản thì chọn?
A. Blank
B. Footer
C. Bottom of Page/ Plain Number 2
D. Header
Câu 9: Mỗi đơn vị trong danh sách dạng liệt kê được tạo ra khi người dùng nhấn phím?
A. Space
B. Enter
C. Tabs
D. Cả ba đáp án trên đều sai
Câu 10: Vì sao cần đánh số trang?
A. Để người đọc phân biệt các trang
B. Để cho đẹp
C. Để người đọc dễ theo dõi
D. Đáp án khác
Câu 11: Để thêm đầu trang ta chọn lệnh?
A. Footer
B. Page Number
C. Header
D. Đáp án khác
Câu 12: Các dấu đầu dòng được tự động tạo ra khi?
A. Thêm chữ mới
B. Thêm số mới
C. Thêm đoạn văn bản mới
D. Đáp án khác
Câu 13: Đầu trang và chân trang thường chứa các thông tin?
A. Đặc biệt
B. Mới lạ
C. Ngắn gọn về văn bản
D. Đáp án khác
Câu 14: Trong danh sách có thứ tự thì mỗi đoạn văn bản bắt đầu bằng?
A. Một số
B. Một chữ cái
C. Dấu phân tác
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 15: Số trang thường được đặt ở?
A. Đầu trang
B. Chân trang
C. Cả hai đáp án trên đều đúng
D. Cả hai đáp án trên đều sai
Câu 16: Em có thể cố định một số thông tin cần xuyên suốt cả văn bản bằng cách?
A. Sử dụng đầu trang và chân trang
B. Đính kèm tệp
C. Sử dụng hình ảnh
D. Đáp án khác
Câu 17: Để hoàn thành việc đánh số trang, thêm đầu trang và chân trang chọn?
A. Close Header and Footer
B. Footer
C. Bottom of Page/ Plain Number 2
D. Header
Câu 18: Mỗi đơn vị trong danh sách dạng liệt kê là?
A. Một đoạn văn bản
B. Một dãy số
C. Một văn bản
D. Đáp án khác
Câu 19: Footer là phần nào của văn bản?
A. Phần dưới cùng
B. Phần thân văn bản
C. Phần trên cùng
D. Cả ba đáp án trên đều sai
Câu 20: Header là phần nào của văn bản?
A. Phần dưới cùng
B. Phần thân văn bản
C. Phần trên cùng
D. Cả ba đáp án trên đều sai
Câu 21: Em hãy chọn những phương án đúng trong các phương án sau?
A. Đầu trang và chân trang là đoạn văn bản đầu tiên và cuối cùng trong một trang
B. Đầu trang và chân trang là văn bản hoặc hình ảnh được chèn vào lề trên và lề dưới
C. Không thể đưa hình ảnh vào đầu trang và chân trang
D. Thông tin ở phần đầu trang và chân trang thường ngắn gọn và được tự động thêm vào tất cả các trang trong văn bản
Câu 22: Phần mềm soạn thảo văn bản cung cấp mấy kiểu danh sách dạng liệt kê?
A. Ba kiểu
B. Bốn kiểu
C. Năm kiểu
D. Hai kiểu
Câu 23: Sử dụng danh sách dạng liệt kê giúp?
A. Văn bản trở nên rõ ràng
B. Văn bản có tính thẩm mĩ hơn
C. Cả hai đáp án trên đều đúng
D. Cả hai đáp án trên đều sai
Câu 24: Thứ tự trong danh sách có thứ tự được tạo và cập nhật tự động khi?
A. Thêm các đoạn văn bản trong danh sách
B. Bớt các đoạn văn bản trong danh sách
C. Cả hai đáp án trên đều đúng
D. Cả hai đáp án trên đều sai
Câu 25: Với danh sách có hàng trăm mục thì làm thế nào để tiết kiệm thời gian nhập và không bị nhầm thứ tự các mục?
A. Nhập từng số thứ tự của danh sách
B. Gạch đầu dòng và sắp xếp các danh mục theo thứ tự
C. Cả hai đáp án trên đều sai
D. Cả hai đáp án trên đều đúng