Trắc nghiệm Công nghệ 8 – Bài 7 Truyền và biến đổi chuyển động

Làm bài thi

Trắc nghiệm Công nghệ 8: Bài 7. Truyền và biến đổi chuyển động là một trong những đề thi thuộc Chương 2 – Cơ khí trong chương trình Công nghệ 8. Đây là bài học quan trọng giúp học sinh hiểu rõ nguyên lý hoạt động của các cơ cấu truyền và biến đổi chuyển động – yếu tố then chốt trong thiết kế và vận hành máy móc, thiết bị kỹ thuật.

Để làm tốt đề thi này, học sinh cần nắm vững các kiến thức như: các dạng chuyển động cơ bản (chuyển động quay, chuyển động tịnh tiến), khái niệm truyền chuyển động và biến đổi chuyển động, các bộ truyền thường gặp như: truyền động đai, truyền động bánh răng, trục vít – bánh vít, thanh răng – bánh răng, trục cam, cơ cấu tay quay – thanh lắc… Bên cạnh đó, học sinh cũng cần nhận biết được đặc điểm, ưu nhược điểm và ứng dụng của từng loại cơ cấu.

Hãy cùng Dethitracnghiem.vn cùng tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Trắc nghiệm Công nghệ 8 – Bài 7 Truyền và biến đổi chuyển động

Câu 1: Nhiệm vụ của bộ truyền chuyển động là ?
A. Truyền lực tác động cho phù hợp với tốc độ của các bộ phận trong máy.
B. Truyền vận tốc cho phù hợp với lực tác động của các bộ phận trong máy.
C. Cả A và B đều đúng
D. A và B sai

Câu 2: Đâu là bộ truyền động ăn khớp?
A. Truyền động đai
B. Truyền động xích
C. Truyền động bánh răng
D. Cả B và C đều đúng

Câu 3: Cấu tạo bộ truyền động xích gồm mấy bộ phận?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

Câu 4: Tại sao trong máy cần có các bộ phận truyền chuyển động?
A. Do các bộ phận của máy thường đặt xa nhau
B. Do các bộ phận của máy đều được dẫn động từ một chuyển động ban đầu
C. Do các bộ phận của máy thường có tốc độ quay không giống nhau
D. Cả 3 đáp án trên

Câu 5: Bộ truyền động xích ứng dụng trong:
A. Xe đạp
B. Máy nâng chuyển
C. Cả 2 đáp án trên
D. A và B sai

Câu 6: Tỉ số truyền i > 1 thì
A. Truyền động giảm tốc
B. Truyền động tăng tốc
C. Truyền động đẳng tốc
D. Đáp án khác

Câu 7: Cấu tạo bộ truyền động đai không có bộ phận nào ?
A. Bánh răng
B. Bánh đai
C. Dây đai
D. Dây dẫn

Câu 8: Để truyền chuyển động giữa các trục xa nhau, người ta thường sử dụng:
A. Bộ truyền động đai
B. Bộ truyền động xích
C. Bộ truyền động bánh răng
D. Cả A và B đều đúng

Câu 9: Cơ cấu tay quay – con trượt thuộc cơ cấu:
A. Biến chuyển động quay thành chuyển động tịnh tiến
B. Biến chuyển động tịnh tiến thành chuyển động quay
C. Biến chuyển động quay thành chuyển động lắc
D. Biến chuyển động lắc thành chuyển động quay

Câu 10: Trong cơ cấu tay quay – thanh lắc, khâu dẫn là cách gọi khác của:
A. Tay quay
B. Thanh truyền
C. Thanh lắc
D. Giá đỡ

Câu 11: Có loại cơ cấu truyền chuyển động nào?
A. Truyền động ma sát
B. Truyền động ăn khớp
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác

Câu 12: Cơ cấu tay quay thanh lắc thường được ứng dụng trong?
A. Máy dệt
B. Máy khâu đạp chân
C. Xe tự đẩy
D. Tất cả các ứng dụng trên

Câu 13: Cơ cấu tay quay – thanh trượt thuộc cơ cấu:
A. Biến chuyển động quay thành chuyển động tịnh tiến
B. Biến chuyển động tịnh tiến thành chuyển động quay
C. Biến chuyển động lắc thành chuyển động quay
D. Biến chuyển động lắc thành chuyển động tịnh tiến

Câu 14: Cấu tạo cơ cấu tay quay – thanh lắc không có bộ phận nào?
A. Tay quay
B. Con trượt
C. Thanh truyền
D. Giá đỡ

Câu 15: Cấu tạo bộ truyền động bánh răng gồm mấy bộ phận?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

Câu 16: Ứng dụng cơ cấu tay quay – con trượt dùng trong:
A. Máy khâu đạp chân
B. Máy cưa gỗ
C. Ô tô
D. Cả 3 đáp án trên

Câu 17: Đâu là ứng dụng của bộ truyền động bánh răng?
A. Máy nghiền bột, máy thái, máy nén khí, …
B. Xe đạp, xe máy, …
C. Đồng hồ, hộp số ô tô, xe máy, …
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng

Câu 18: Cơ cấu tay quay – con trượt và cơ cấu tay quay – thanh lắc khác nhau ở :
A. Tay quay
B. Thanh truyền
C. Thanh lắc
D. Giá đỡ

Câu 19: Với bộ truyền động ăn khớp, đĩa xích, bánh răng có số răng nhiều hơn thì quay với tốc độ:
A. Nhanh hơn
B. Chậm hơn
C. Bằng nhau
D. Không kết luận được

Câu 20: Để truyền chuyển động quay giữa các trục song song hoặc vuông góc với nhau người ta thường sử dụng:
A. Bộ truyền động xích
B. Bộ truyền động bánh răng
C. Bộ truyền động ma sát
D. Tất cả đều sai

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: