1000 câu trắc nghiệm Dược lý 1 Phần 9 là một trong những tập hợp đề thi quan trọng thuộc môn Dược lý tại các trường đại học đào tạo ngành Y Dược. Phần thi này thường được giảng dạy và ra đề bởi các giảng viên có nhiều kinh nghiệm như ThS. BS. Nguyễn Văn Khải từ trường Đại học Y Dược TP.HCM. Để vượt qua bài kiểm tra, sinh viên cần nắm vững các kiến thức cơ bản về dược lý học, đặc biệt là các nguyên lý cơ bản về dược động học và dược lực học. Bài thi này hướng đến đối tượng là sinh viên năm thứ hai hoặc thứ ba thuộc ngành Dược.
Bộ đề 1000 câu trắc nghiệm dược lý 1 phần 9(Có đáp án)
Câu 801: Thuốc điều trị đái tháo đường nào dùng bằng đường tiêm?
A. Acarbose
B. Pramlintide
C. Biguanide
D. Glipizid
Câu 802: Thuốc điều trị đái tháo đường thuộc nhóm Biguanide là?
A. Tolbutamid
B. Glyburid
C. Glimepirid
D. Giclazid
Câu 803: Insulin glargin không thể tiêm tĩnh mạch được vì?
A. Dung dịch nhược trương dễ gây vỡ hồng cầu
B. Là loại thuốc dầu do đó sẽ gây tắt mạch
C. Gây kết tủa ở pH sinh lý
D. Dễ shock phản vệ
Câu 804: Thuốc có tác dụng ức chế sự tái tạo glucose ở gan là?
A. Glipizid
B. Metformin
C. Glibenclamid
D. Gliburid
Câu 805: Thuốc làm chậm sự di chuyển thức ăn từ dạ dày xuống ruột là?
A. Acarbose
B. Pramlintide
C. Metformin
D. Glipizid
Câu 806: Thuốc kích thích tế bào beta tuyến tụy sản xuất insulin, ngoại trừ:
A. Meglitinid
B. Nateglinid
C. Acarbose
Câu 807: Thuốc điều trị đái tháo đường nào làm tăng nguy cơ nhiễm toan khi sử dụng cho người suy hô hấp?
A. Sitagliptin
B. Gliclazid
C. Metformin
D. Nateglinid
Câu 808: Loại insulin nào hấp thu vào máu nhanh nhất?
A. Insulin NPH
B. Insulin Lispro
C. Insulin Glargin
D. Insulin Regular
Câu 809: Chỉ định Sulfonylureas cho bệnh nhân nào?
A. Đái tháo đường type 1
B. Đái tháo đường type 2
C. Đái tháo đường thai kỳ
D. Tăng đường huyết do sử dụng corticoid
Câu 810: Thông tin nào sau đây không đúng khi nói về hoạt chất benfluorex?
A. Thuộc nhóm tăng nhạy cảm insulin tại nơi sử dụng
B. Hiện nay đã bị cấm lưu hành trên thị trường
C. Có tên thương mại là Mediator
D. Không có tác dụng phụ trên tim mạch
Câu 811: Thuốc điều trị đái tháo đường nào đã bị cấm lưu hành trên thị trường?
A. Repaglinid
B. Mediator
C. Glipizid
D. Glibenclamid
Câu 812: Thuốc điều trị đái tháo đường thuộc nhóm ức chế men DPP-4 là?
A. Chlorpropamid
B. Rosiglitazone
C. Saxagliptin
D. Repaglinid
Câu 813: Thuốc điều trị đái tháo đường nào dùng bằng đường tiêm?
A. Glipizid
B. Acarbose
C. Mediator
D. Exenatide
Câu 814: Vị trí tiêm insulin dưới da hấp thu nhanh nhất là?
A. Đùi
B. Cánh tay
C. Bụng</strong >D. Mông
Câu 815: Nếu tiêm insulin nhiều lần cùng một vị trí sẽ gây biến chứng gì?
A. Hạ kali máu
B. Loạn dưỡng nơi tiêm
C. Hạ đường huyết
D. Dị ứng
Câu 816: Loại insulin nào được lựa chọn làm insulin nền?
A. Insulin glargin/strong>
B. Insulin lispro
C. Insulin aspart
D. Insulin regular
Câu 817: Không nên sử dụng Gliclazid chung với thuốc nào sau đây?
A. Metformin
B. Rosiglitazone
C. Insulin
D. Nateglinid
Câu 818: Thuốc có tác dụng kích thích tế bào beta tuyến tụy sản xuất insulin là?
A. Metformin
B. Benfluorex
C. Glyburid
D. Acarbose
Câu 819: Trong cơ thể, insulin được tiết ra từ đâu
A. Đảo Langerhans tế bào alpha tuyến tụy
B. Đảo Langerhans tế bào beta tuyến tụy
C. Đảo Langerhans tế bào alpha tuyến thượng thận
D. Đảo Langerhans tế bào beta tuyến thượng thận
Câu 820: Cấu tạo của phân tử insulin:
A. Gồm 2 chuỗi peptid nối với nhau bằng cầu nối dihydro
B. Gồm 2 chuỗi peptid nối với nhau bằng cầu nối disulfur
C. Gồm 3 chuỗi peptid nối với nhau bằng cầu nối dihydro
D. Gồm 3 chuỗi peptid nối với nhau bằng cầu nối disulfur
Câu 821: Tác dụng hạ đường huyết của insulin là do:
A. Kích thích sự thu nhận và chuyển hóa glucose ở mô mỡ và mô cơ
B. Giảm phân hủy glucid
C. Tăng đồng hóa glucid
D. Tất cả đều đúng
Câu 822: Tác dụng phụ của nhóm Sulfonylureas, ngoại trừ:
A. Hạ đường huyết quá mức
B. Giảm cân
C. Hồng ban
D. Dùng thời gian dài có nguy cơ kiệt tụy
Câu 823: Khi dùng lâu dài nhóm Sulfonylureas, hiệu quả giảm khoảng:
A. 5%
B. 10%
C. 15%
D. 20%
Câu 824: Glimepirid là sulfonylureas thế hệ mấy?
A. Thế hệ 1
B. Thế hệ 2
C. Thế hệ 3
D. Thế hệ 4
Câu 825: Lưu ý thời điểm uống thuốc của nhóm sulfonylureas?
A. Uống trước khi ăn 30 phút
B. Uống sau khi ăn 30 phút
C. Uống ngay trong bữa ăn
D. Nếu có bỏ bữa thì không uống thuốc
Câu 826: Tiêu chuẩn chẩn đoán đái tháo đường dựa trên chỉ số đường huyết lúc đói (được thử sau khi nhịn đói qua đêm và ít nhất 2 lần thử) là?
A. ≥ 120 mg/dl
B. ≥ 126 mg/dl
C. ≥ 140 mg/dl
D. ≥ 200 mg/dl
Câu 827: Tiêu chuẩn chẩn đoán đái tháo đường dựa trên HbA1c là?
A. ≥ 6.0%
B. ≥ 6.5%
C. ≥ 7.0%
D. ≥ 7.5%
Câu 828: HbA1c = 6.5% có nghĩa là?
A. Có 6.5% huyết sắc tố trong máu gắn kết với glucose
B. Đường chiếm 6.5% thành phần của huyết tương
C. Tỉ lệ đường trong tế bào hồng cầu là 6.5%
D. Tất cả đều sai
Câu 829: Sự kháng insulin là do kháng thể nào?
A. Ig A
B. Ig E
C. Ig M
D. Ig G
Câu 830: Cơ chế tác dụng của thuốc nhóm DPP-4 inhibitors?
A. Ức chế enzym DPP-4 dẫn đến tăng nồng độ GLP-1 và GIP
B. Kích thích bài tiết insulin
C. Giảm sản xuất glucose ở gan
D. Ức chế men alpha-glucosidase
Câu 831: Thuốc nào sau đây thuộc nhóm DPP-4 inhibitors?
A. Sitagliptin
B. Acarbose
C. Metformin
D. Glipizid
Câu 832: Loại insulin nào có thời gian tác dụng ngắn nhất?
A. Insulin Lispro
B. Insulin Regular
C. Insulin Aspart
D. Insulin Glargine
Câu 833: Các thuốc thuộc nhóm Meglitinides là?
A. Repaglinid, Nateglinid
B. Metformin, Acarbose
C. Insulin lispro, Insulin regular
D. Gliclazid, Glyburid
Câu 834: Thuốc nào sau đây có tác dụng ức chế hấp thu glucose tại ruột?
A. Acarbose
B. Metformin
C. Sulfonylureas
D. Insulin
Câu 835: Loại insulin nào có tác dụng kéo dài lâu nhất?
A. Insulin Glargine
B. Insulin Lispro
C. Insulin Regular
D. Insulin NPH
Câu 836: Điều trị đái tháo đường type 2 bằng thuốc nào sau đây làm tăng nguy cơ mắc bệnh tim mạch?
A. Metformin
B. Acarbose
C. Thiazolidinediones
D. Sulfonylureas
Câu 837: Thuốc nào là ức chế men alpha-glucosidase?
A. Acarbose
B. Metformin
C. Sulfonylureas
D. Thiazolidinediones
Câu 838: Các thuốc thuộc nhóm Thiazolidinediones là?
A. Pioglitazone, Rosiglitazone
B. Repaglinid, Nateglinid
C. Metformin, Acarbose
D. Gliclazid, Glyburid
Câu 839: Thuốc điều trị đái tháo đường nào gây tăng cân?
A. Metformin
B. Acarbose
C. Thiazolidinediones
D. DPP-4 inhibitors
Câu 840: Thuốc điều trị đái tháo đường nào gây giảm cân?
A. Sulfonylureas
B. Thiazolidinediones
C. GLP-1 receptor agonists
D. Insulin
Câu 841: Thuốc nào sau đây có thể gây hạ đường huyết?
A. Metformin
B. Acarbose
C. Sulfonylureas
D. Thiazolidinediones
Câu 842: Các thuốc thuộc nhóm GLP-1 receptor agonists là?
A. Exenatide, Liraglutide
B. Metformin, Acarbose
C. Pioglitazone, Rosiglitazone
D. Repaglinid, Nateglinid
Câu 843: Loại insulin nào có thể tiêm dưới da và có tác dụng trung bình?
A. Insulin Lispro|
B. Insulin Glargine
C. Insulin NPH
D. Insulin Regular
Câu 844: Thuốc điều trị đái tháo đường nào có thể gây hạ đường huyết khi kết hợp với các thuốc khác?
A. Metformin
B. Acarbose
C. Sulfonylureas
D. Thiazolidinediones
Câu 845: Tiêu chuẩn chẩn đoán đái tháo đường dựa trên đường huyết ngẫu nhiên là?
A. ≥ 100 mg/dl
B. ≥ 140 mg/dl
C. ≥ 200 mg/dl
D. ≥ 250 mg/dl
Câu 846: Cơ chế tác dụng của Metformin là?
A. Tăng nhạy cảm của tế bào với insuli
B. Giảm sản xuất glucose ở gan
C. Kích thích bài tiết insulin
D. Ức chế hấp thu glucose tại ruột
Câu 847: Các thuốc thuộc nhóm Meglitinides có đặc điểm gì?
A. Tác dụng kéo dài
B. Kích thích bài tiết insulin từ tế bào beta tuyến tụy
C. Ức chế hấp thu glucose tại ruột
D. Tăng nhạy cảm insulin
Câu 848: Điều trị đái tháo đường type 2 bằng thuốc nào sau đây có thể gây tăng nguy cơ loãng xương?
A. Metformin
B. Sulfonylureas
C. Thiazolidinediones
D. GLP-1 receptor agonists
Câu 849: Thuốc nào sau đây không gây hạ đường huyết?
A. Metformin
B. Acarbose
C. Sulfonylureas
D. Insulin
Câu 850: Loại insulin nào có thời gian tác dụng trung bình và thường được dùng làm insulin nền?
A. Insulin Lispro
B. Insulin Regular
C. Insulin NPH
D. Insulin Glargine
Câu 851: Thuốc có tác dụng giảm hấp thu glucose ở ruột?
A. Metformin
B. Acarbose
C. Sulfonylureas
D. Insulin
Câu 852: Loại thuốc nào giúp tăng cảm giác no và giảm cảm giác thèm ăn?
A. Metformin
B. GLP-1 receptor agonists
C. Acarbose
D. Sulfonylureas
Câu 853: Thực phẩm nào sau đây nên hạn chế trong chế độ ăn của người bị đái tháo đường?
A. Trái cây tươi
B. Rau xanh
C. Thực phẩm chứa nhiều đường
D. Các loại hạt
Câu 854: Khi nào nên tiêm insulin nhanh tác dụng?
A. Trước bữa ăn 30 phút
B. Trước bữa ăn 15 phút
C. Sau bữa ăn 30 phút
D. Sau bữa ăn 15 phút
Câu 855: Thuốc điều trị đái tháo đường nào được cho là có tác dụng tăng nhạy cảm insulin tại mô?
A. Metformin
B. Sulfonylureas
C. Insulin
D. Acarbose
Câu 856: Thuốc nào sau đây không thuộc nhóm thiazolidinediones?
A. Pioglitazone
B. Rosiglitazone
C. Glimepirid
D. Troglitazone
Câu 857: Việc sử dụng thuốc điều trị đái tháo đường cần chú ý đến điều gì để tránh nguy cơ hạ đường huyết?
A. Tăng cường hoạt động thể chất
B. Theo dõi thường xuyên đường huyết
C. Sử dụng thuốc đều đặn mà không cần kiểm tra
D. Thay đổi chế độ ăn uống tự do
Câu 858: Các thuốc thuộc nhóm ức chế men alpha-glucosidase có tác dụng chính là?
A. Kích thích bài tiết insulin
B. Giảm hấp thu glucose tại ruột
C. Tăng sản xuất glucose ở gan
D. Giảm cảm giác thèm ăn
Câu 859: Khi sử dụng thuốc điều trị đái tháo đường nào, bệnh nhân cần chú ý đến nguy cơ tăng cân?A. Metformin
B. Acarbose
C. Sulfonylureas
D. Thiazolidinediones
Câu 860: Thuốc điều trị đái tháo đường có tác dụng ức chế hấp thu glucose tại ruột và không gây hạ đường huyết?
A. Metformin
B. Acarbose
C. Sulfonylureas
D. Insulin
Câu 861: Điều nào sau đây không đúng khi nói về đau thắt ngực không ổn định?
A. Nguy hiểm có thể dẫn đến nhồi máu cơ tim
B. Do nứt vỡ mảng xơ vữa gây bít tắt đột ngột một phần hoặc toàn bộ lòng mạch
C. Các cơn đau xuất hiện ngày càng nhiều, cường độ ngày càng dữ dội
D. Xuất hiện khi có hoạt động gắng sức
Câu 862: Tác dụng không mong muốn nào sau đây thuộc các chất ức chế beta chọn lọc?
A. Gây co thắt khí phế quản ở người bị hen
B. Gây tăng đường huyết
C. Nhịp chậm
D. Đau thắt ngực
Câu 863: Để tránh hiện tượng dung nạp khi dùng nitroglycerin:
A. Khởi đầu liều cao
B. Dùng dạng dán qua da
C. Dùng liều thấp nhất có hiệu quả, hai lần dùng thuốc cách nhau ít nhất 8 giờ
D. Dùng kèm với các thuốc giãn mạch khác
Câu 864: Thuốc nào có tác dụng giãn mạch, ngoại trừ:
A. Ức chế men chuyển
B. Ức chế beta chọn lọc
C. Ức chế calci
D. Nhóm nitrat
Câu 865: Cơ chế tác dụng của nitrat hữu cơ:
A. Hoạt hóa Guanylate Cyclase
B. Ức chế men Phospho Diesterase
C. Ức chế dòng calci đi vào tế bào
D. Kích thích receptor α
Câu 866: Thuốc nào sau đây làm chậm nhịp tim, ngoại trừ:
A. Propranolol
B. Diltiazem
C. Acetabutalol
D. Captopril
Câu 867: Bệnh nhân có nhịp chậm, thuốc nào thuộc nhóm ức chế thụ thể beta có thể sử dụng được:
A. Propranolol
B. Nadolol
C. Timolol
D. Pindolol
Câu 868: Các nhóm thuốc sau có tác dụng hạ huyết áp, trừ:
A. Thuốc phong tỏa hạch thần kinh thực vật
B. Thuốc ức chế enzym chuyển angiotensin
C. Thuốc phong tỏa β-adrenergic
D. Thuốc hủy phó giao cảm
Câu 869: Một bệnh nhân bị cao huyết áp kèm đái tháo đường, thuốc nào sau đây ưu tiên lựa chọn:
A. Propranolol
B. Captopril
C. Diazoxid
D. Chlorothiazide
Câu 870: Thuốc nào sau đây có thể gây giảm sức co bóp cơ tim?
A. Digitoxin
B. Milrinon
C. Isoproterenol
D. Verapamil
Câu 871: Các thuốc sau có tác dụng hạ huyết áp thuộc nhóm chẹn kênh calci, ngoại trừ:
A. Amlodipin
B. Nifedipin
C. Diltiazem
D. Phentolamin
Câu 872: Methyldopa có tác dụng hạ huyết áp là do:
A. Ức chế receptor α1 ở mạch máu
B. Ức chế receptor α2 ở trung ương
C. Kích thích chọn lọc receptor α2 ở trung ương
D. Làm cạn kho dự trữ Noradrenalin
Câu 873: Clonidin có tác dụng hạ huyết áp là do:
A. Trực tiếp gây giãn cơ trơn thành mạch
B. Ức chế enzym chuyển angiotensin
C. Kích thích receptor α2-adrenergic trung ương
D. Kích thích trương lực giao cảm ngoại biên
Câu 874: Prazosin hạ huyết áp là do:
A. Ức chế giải phóng catecholamin
B. Ức chế β-adrenergic
C. Giảm dự trữ catecholamin
D. Ức chế α-adrenergic
Câu 875: Thuốc nào sau đây chống chỉ định trên bệnh nhân có nhịp chậm:
A. Diltiazem
B. Nifedipin
C. Methyldopa
D. Hydralazin
Câu 876: Hydralazin có tác dụng hạ huyết áp là do:
A. Ức chế giải phóng renin
B. Giảm dự trữ catecholamin
C. Giãn cơ trơn thành mạch
D. Ức chế phó giao cảm
Câu 877: Men chuyển có vai trò gì trong quá trình điều hòa huyết áp?
A. Chuyển angiotensin thành angiotensin II
B. Chuyển angiotensin I thành angiotensin II
C. Chuyển angiotensinogen thành angiotensin II
D. Chuyển angiotensinogen I thành angiotensinogen II
Câu 878: Renin có vai trò gì trong quá trình điều hòa huyết áp?
A. Chuyển angiotensin thành angiotensin II
B. Chuyển angiotensin I thành angiotensin II
C. Chuyển angiotensinogen thành angiotensin II
D. Chuyển angiotensinogen thành angiotensin I
Câu 879: Trình bày tác động dược lý của Angiotensin II:
A. Gây co mạch trực tiếp
B. Gây giãn mạch
C. Gây tăng dẫn truyền thần kinh
D. Gây giảm dẫn truyền thần kinh
Câu 880: Tăng huyết áp là do tác dụng của chất nào sau đây:
A. Angiotensinogen
B. Angiotensin I
C. Angiotensin II
D. Angiotensinogen II
Câu 881: Dạng thuốc không nén sử dụng nhiều cho bệnh nhân tăng huyết áp:
A. Hỗn dịch
B. Nhũ tương
C. Siro
D. Sủi bọt
Câu 882: Chống chỉ định của captopril trên đối tượng bệnh nhân nào sau đây?
A. Phụ nữ có thai
B. Người lớn tuổi
C. Suy tim
D. Nhịp chậm
Câu 883: Thuốc nào sau đây thuộc nhóm ức chế calci DHP:
A. Nifedipine
B. Captopril
C. Verapamil
D. Thiazide
Câu 884: Khi sử dụng các chất ức chế thụ thể beta không chọn lọc, có thể xảy ra tác dụng nào sau đây?
A. Tăng huyết áp
B. Giãn mạch đầu chi
C. Co thắt cơ trơn khí phế quản
D. Tăng nhịp tim
Câu 885: Thuốc ức chế men chuyển có thể gây tác dụng phụ nào sau đây:
A. Co thắt cơ trơn khí phế quản
B. Tăng đường huyết
C. Nhịp nhanh
D. Hạ huyết áp
Câu 886: Tác dụng phụ điển hình thường thấy ở nhóm ức chế men chuyển là gì?
A. Tăng đường huyết
B. Ho khan
C. Tăng lipid
D. Giảm Kali
Câu 887: Thuốc nào sau đây tác dụng theo cơ chế gây giãn mạch trực tiếp?
A. Losartan
B. Captopril
C. Hydralazin
D. Nifedipine
Câu 888: Cơ chế tác động của carvedilol:
A. Kích thích receptor α
B. Ức chế receptor β
C. Ức chế receptor α
D. Ức chế receptor α, β
Câu 889: Captopril không gây tác dụng nào sau đây?
A. Tăng renin huyết
B. Tăng K+ huyết
C. Giảm lực co bóp cơ tim
D. Giảm nồng độ Angiotensin II trong máu
Câu 890: Losartan được dùng để trị tăng huyết áp có cơ chế tác dụng là:
A. Ức chế tổng hợp Aldostero
B. Đối kháng Angiotensin II tại thụ thể AT1
C. Đối kháng Angiotensin II tại thụ thể AT2
D. Làm tăng tổng hợp Bradykinin
Câu 891: Nhóm thuốc điều trị tăng huyết áp nào được khuyến cáo hàng đầu cho bệnh nhân đái tháo đường type 2?
A. Lợi tiểu thiazid
B. Lợi tiểu quai
C. Ức chế men chuyển
D. Chẹn thụ thể beta
Câu 892: Thuốc chẹn thụ thể beta không được ưu tiên sử dụng cho bệnh nhân đái tháo đường type 2 là bởi vì:
A. Che dấu các dấu hiệu hạ đường huyết
B. Làm nặng thêm tình trạng hạ đường huyết
C. Tăng lipid máu
D. Câu a, c đúng
Câu 893: Nhóm thuốc nào sau đây là lựa chọn hàng thứ hai cho bệnh nhân tăng huyết áp kèm đái tháo đường type 2:
A. Chẹn thụ thể Angiotensin
B. Ức chế men chuyển
C. Chẹn kênh calci
D. Chẹn thụ thể beta
Câu 894: Vì sao sau khi sử dụng nhóm ức chế men chuyển bệnh nhân có triệu chứng ho khan:
A. Do các bradykinin không bị chuyển thành các peptid bất hoạt
B. Do thuốc kích thích trực tiếp niêm mạc đường hô hấp
C. Do thuốc ức chế sự hình thành các chất bảo vệ niêm mạc đường hô hấp
D. Tất cả đều sai
Câu 895: Mục tiêu điều trị tăng huyết áp ở bệnh nhân đái tháo đường type 2:
A. Tốt nhất nên duy trì ở mức < 120/80
B. Có thể chấp nhận được ở mức < 130/80
C. Khi kiểm soát huyết áp nên có thể chấp nhận mức huyết áp < 140/80
D. Câu a, b đúng
Câu 896: Phân loại tăng huyết áp độ 1 theo JNC 7:
A. HA tâm thu < 120 mmHg và HA tâm trương < 80 mmHg
B. HA tâm thu > 160 mmHg hoặc HA tâm trương > 100 mmHg
C. HA tâm thu 120-139 mmHg hoặc HA tâm trương 80-89 mmHg
D. HA tâm thu 140-159 mmHg hoặc HA tâm trương 90-99 mmHg
Câu 897: Nhận định nào sau đây là sai khi nói về nhóm ức chế receptor β:
A. Che lấp dấu hiệu hạ đường huyết trên bệnh nhân đái tháo đường
B. Cẩn trọng với bệnh nhân suy tim
C. Không gây hiện tượng tăng huyết áp dội ngược khi ngưng thuốc đột ngột
D. Có hoạt tính giao cảm nội tại có thể dùng cho bệnh nhân có nhịp chậm
Câu 898: Tác dụng nào không thuộc các chất ức chế thụ thể beta không chọn lọc?
A. Trầm cảm, mệt mỏi, mất ngủ
B. Làm trầm trọng thêm tình trạng thiếu máu cơ tim
C. Có thể làm nặng thêm hội chứng Raynaud
D. Gây co thắt phế quản ở người bị hen
Câu 899: Chất nào sau đây có ái lực cao nhất với receptor AT1?
A. Losartan
B. Valsartan
C. Irbesartan
D. Telmisartan
Câu 900: Bệnh nhân tăng huyết áp kèm tiểu đường đang sử dụng insulin, thuốc tăng huyết áp nào sau đây nên chọn:
A. Thiazid
B. Propranolol
C. Captopril
D. Timolol
Xin chào mình là Hoàng Thạch Hảo là một giáo viên giảng dậy online, hiện tại minh đang là CEO của trang website Dethitracnghiem.org, với kinh nghiệm trên 10 năm trong ngành giảng dạy và đạo tạo, mình đã chia sẻ rất nhiều kiến thức hay bổ ích cho các bạn trẻ đang là học sinh, sinh viên và cả các thầy cô.