1000 câu trắc nghiệm Dược lý 1 – Phần 10 là phần tiếp theo trong bộ đề thi quan trọng thuộc môn Dược lý của các trường đại học chuyên về Y Dược, như trường Đại học Y Dược TP.HCM. Đề thi này do những giảng viên uy tín như PGS.TS. Trần Văn Tuấn biên soạn, tập trung vào các kiến thức chuyên sâu về tác động của thuốc, cơ chế hoạt động và cách sử dụng các nhóm thuốc trong điều trị. Bài kiểm tra này thường dành cho sinh viên năm hai và năm ba ngành Dược, đòi hỏi sự hiểu biết toàn diện về dược động học và dược lực học.
Bộ đề 1000 câu trắc nghiệm dược lý 1 phần 10 (Có đáp án)
Câu 901: Một số loại thuốc lợi niệu thẩm thấu là:
A. Furosemid, triamteren
B. Mannitol
C. Mannitol, acetazolamid, glucose 5 %
D. Mannitol, acetazolamid, ringer lactat
Câu 902: Một trong các tác dụng không mong muốn của furosemid là:
A. Độc với dây thần kinh số VII có thể gây liệt mặt
B. Độc với dây thần kinh số V có thể gây viêm dây C. Độc với dây thần kinh số VIII có thể gây điếc không hồi phục
D. Độc với dây thần kinh số III có thể gây sụp mi
Câu 903: Hydrochlorothiazid (BD: hypothiazid) là thuốc lợi niệu có tác dụng:
A. Ức chế tại hấp thu Na+, Cl- ở ống góp
B. Ức chế tại hấp thu Na+, Cl- ở ống lượn gần
C. Ức chế tại hấp thu Na+, Cl- ở ống lượn xa
D. Ức chế tại hấp thu Na+, Cl- ở nhánh lên của quai Henle
Câu 904: Các thuốc lợi niệu thẩm thấu có đặc điểm:
A. Làm tăng đáng kể áp lực thẩm thấu trong huyết tương hay trong dịch lọc cầu thận và trong dịch ống thận
B. Không làm tăng thải trừ Na+ nên không được dùng trong các chứng phù
C. Chỉ ức chế tại hấp thu nước
D. Thời gian bán thải dài
Câu 905: Hydrochlorothiazid có tác dụng không mong muốn là:
A. Gây sỏi thận
B. Làm tăng huyết áp và toan máu
C. Làm giảm K+/máu, tăng acid uric và nặng thêm bệnh đái tháo đường
D. Làm giảm đường máu, toan máu và tăng acid uric trong máu
Câu 906: Thuốc lợi niệu là các thuốc:
A. Làm tăng thải trừ Na+ kèm theo thải trừ nước
B. Không có ảnh hưởng đến sự tại hấp thu các ion Na+, K+, Cl-
C. Ức chế sự tổng hợp của enzym carbonic anhydrase (CA)
D. Làm tăng tổng hợp vasopressin và noradrenalin
Câu 907: Thuốc lợi niệu có tác dụng mạnh (thuốc lợi niệu quai) là các thuốc:
A. Triamteren, amilorid, acetazolamid
B. Furosemid, ethacrinic, acid bumetanid</strong >C. Acetazolamid, furosemid, mannitol
D. Mannitol, ringer lactat
Câu 908: Thuốc lợi tiểu thiazid có đặc điểm gì?
A. Lợi tiểu mạnh nhất
B. Mất Kali nhiều nhất
C. Giảm nồng độ acid uric trong máu
D. Giảm đào thải Calci qua đường niệu
Câu 909: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về lợi tiểu Furosemid:
A. Không gây mất Kali
B. Lợi tiểu mạnh nhất
C. Tăng thải acid uric
D. Giảm đào thải Calci
Câu 910: Điều nào sau đây không phải là tác dụng phụ của lợi tiểu thiazid?
A. Giảm kali huyết
B. Tăng calci niệu
C. Tăng acid uric huyết
D. Giảm Natri huyết
Câu 911: Lợi tiểu nào sau đây gây kiềm hóa nước tiểu:
A. Furosemid
B. Acetazolamid
C. Indapamide
D. Hydrochlorothiazid
Câu 912: Thuốc không Aldosterol tại thụ thể:
A. Amiloride
B. Triamterene
C. Spironolactone
D. Acetazolamid
Câu 913: Thuốc nào sau đây khi phối hợp với aminoglycosid gây độc tính trên tai:
A. Indapamid
B. Acetazolamid
C. Spironolactone
D. Furosemide
Câu 914: Ức chế men chuyển có thể phối hợp với lợi tiểu nào sau đây:
A. Triamterene
B. Amiloride
C. Spironolacton
D. Hydrochlorothiazide
Câu 915: Bệnh nhân xơ gan có tăng NH3 trong máu, thuốc lợi tiểu nào sau đây không nên dùng:
A. Furosemid
B. Acetazolamide
C. Mannitol
D. Hydrochlorothiazide
Câu 916: Thuốc lợi tiểu nào sau đây gây mất kali nhiều nhất:
A. Furosemid
B. Acetazolamide
C. Mannitol
D. Hydrochlorothiazide
Câu 917: Thuốc lợi tiểu nào làm giảm đào thải calci qua đường niệu:
A. Furosemid
B. Acetazolamide
C. Mannitol
D. Hydrochlorothiazide
Câu 918: Thuốc lợi niệu không aldosteron là các thuốc:
A. Spironolacton
B. Mannitol
C. Triamteren
D. Acetazolamid
Câu 919: Furosemid có tác dụng lợi niệu nhanh và mạnh do:
A. Ức chế tại hấp thu Na+ ở ống lượn xa
B. Ức chế tại hấp thu Na+, Cl- ở cả ống lượn xa và ống góp
C. Ức chế tại hấp thu Na+ ở đoạn phình to của nhánh lên của quai Henle
D. Ức chế tại hấp thu Na+ ở ống lượn gần
Câu 920: Các thành phần nào sau đây thuộc cấu trúc của một nephron, ngoại trừ:
A. Nang bowman
B. Ống lượn gần
C. Ống lượn xa
D. Tổ chức cạnh cầu thận
Câu 921: Đơn vị cấu tạo cơ bản của thận là gì?
A. Nang bowman
B. Nephron
C. Quai henle
D. Tổ chức cạnh cầu thận
Câu 922: Trong nước tiểu người bình thường không có chất nào sau đây?
A. Na+
B. K+
C. Urea
D. Glucose
Câu 923: Thuốc lợi tiểu thẩm thấu tác động ở vị trí nào sau đây?
A. Ống lượn gần
B. Quai henle
C. Ống lượn xa
D. Ống thu thập
Câu 924: Thuốc lợi tiểu ức chế men Carbonic anhydrase tác động ở vị trí nào sau đây?
A. Ống lượn gần
B. Quai henle
C. Ống lượn xa
D. Ống thu thập
Câu 925: Thuốc lợi tiểu thiazid tác động ở vị trí nào sau đây?
A. Ống lượn gần
B. Quai henle
C. Ống lượn xa
D. Ống thu thập
Câu 926: Chỉ định nào sau đây không phải của nhóm lợi tiểu thẩm thấu:
A. Trị phù não
B. Trị tăng nhãn áp
C. Phúng và điều trị phù niệu do suy thận cấp
D. Tăng đào thải acid uric
Câu 927: Lợi tiểu nào sau đây không làm tăng đường huyết:
A. Furosemid
B. Clorothiazide
C. Indapamid
D. Hydrochlorothiazide
Câu 928: Có thể phối hợp Hydrochlorothiazide với lợi tiểu nào sau đây:
A. Furosemid
B. Clorothiazide
C. Indapamid
D. Triamteren
Câu 929: Sử dụng thuốc lợi tiểu trong trường hợp nào sau đây, ngoại trừ?
A. Tăng huyết áp
B. Suy tim
C. Phù
D. Loạn nhịp tim
Câu 930: Nhóm lợi tiểu tiết kiệm kali tác động ở vị trí nào của nephron:
A. Ống lượn gần
B. Quai henle
C. Ống lượn xa
D. Ống thu thập và đoạn sau ống lượn xa
Câu 931: Lợi tiểu không aldosteron có thể gây ra tác dụng phụ gì?
A. Rối loạn sinh dục nam
B. Tăng kali huyết
C. Rối loạn kinh nguyệt
D. Tất cả đều đúng
Câu 932: Khi sử dụng lợi tiểu thiazid có thể tăng nguy cơ nhiễm độc digitalis khi sử dụng digoxin là do lợi tiểu thiazid gây:
A. Hạ natri huyết
B. Hạ kali huyết
C. Tăng kali huyết
D. Tăng đường huyết
Câu 933: Nhận định nào sau đây là sai:
A. Giảm kali sẽ có biểu hiện mệt mỏi, yếu cơ, khó ngủ
B. Khi sử dụng thuốc lợi tiểu phải thường xuyên theo dõi lượng Na+, K+ trong máu
C. Cần bổ sung Mg và kali cho bệnh nhân sử dụng lợi tiểu thiazid
D. Tăng kali không ảnh hưởng đến sức khỏe
Câu 934: Cao lipid huyết nguyên phát thường do nguyên nhân nào sau đây gây ra:
A. Thiểu năng tuyến giáp
B. Nghiện rượu
C. Thuốc ngừa thai
D. Đột biến gen hoặc hư hỏng apolipoprotein hay LDL – receptor
Câu 935: Cao lipid huyết nguyên phát thường biểu hiện tăng chỉ số nào:
A. LDL
B. HDL
C. Triglycerid
D. Cholesterol toàn phần
Câu 936: Một số thuốc có thể gây tăng lipid máu thứ phát, ngoại trừ:
A. Lợi tiểu Thiazid
B. Chẹn beta
C. Thuốc ngừa thai
D. Nitrate hữu cơ
Câu 937: Nhóm thuốc Statin tác động thông qua việc ức chế enzym gì?
A. HMG – CoA synthetase
B. HMG – CoA reductase
C. HMG synthetase
D. HMG reductase
Câu 938: Nhóm Statin làm giảm mạnh chỉ số nào sau đây:
A. LDL
B. HDL
C. Triglycerid
D. Apoprotein
Câu 939: Nhóm thuốc hạ lipid có tác dụng mạnh nhất là:
A. Statin
B. Fibrate
C. Niacin
D. Omega
Câu 940: Trên các receptor LDL, nhóm statin gây ra tác dụng gì?
A. Giảm số lượng
B. Tăng số lượng
C. Bất hoạt
D. Hoạt hóa
Câu 941: Cholesterol và triglycerid trong thức ăn sau khi được hấp thu ở ruột sẽ được vận chuyển trong máu đến cơ và mô mỡ dưới dạng
A. LDL
B. Chylomycron
C. Triglycerid
D. HDL
Câu 942: Thời điểm sinh tổng hợp cholesterol mạnh nhất trong cơ thể là:
A. 6h-15h
B. 12h-18h
C. 0h-3h
D. 1h-6h
Câu 943: Thức ăn làm tăng sinh khả dụng của statin nào sau đây?
A. Atorvastatin
B. Simvastatin
C. Rosuvastati
D. Lovastatin
Câu 944: Sử dụng nhóm statin hiệu quả nhất đối với kiểu tăng lipid nào
A. Nhóm I, III
B. Nhóm IIa, IIb
C. Nhóm III, IV
D. Nhóm IV, V
Câu 945: Khi sử dụng statin bệnh nhân có thể gặp những tác dụng không mong muốn nào sau đây?
A. Đau cơ
B. Rối loạn tiêu hóa
C. Tăng men ga
D. Tất cả đều đúng
Câu 946: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về các resin:
A. Là những nhựa trao đổi ion có cấu trúc polymer
B. Hấp thu tốt qua đường tiêu hóa
C. Cholestyramin và colestipol là chất thuộc nhóm này
D. Có thể gây tăng Triglycerid
Câu 947: Cơ chế tác động của các resin
A. Ức chế tái hấp thu các acid mật vào chu trình gan ruột, kích thích tế bào gan tăng sinh tổng hợp acid mật từ cholesterol
B. Ức chế hấp thu lipid từ ruột non do tạo phức với lipid
C. Giảm phân hủy Triglycerid
D. Giảm sinh tổng hợp cholesterol
Câu 948: Khi uống Niacin với các thuốc khác phải uống như thế nào
A. Uống các thuốc khác trước 1 giờ
B. Uống Niacin sau 4 giờ
C. Câu a, b đúng
D. Câu a, b sai
Câu 949: Phát biểu nào sau đây không đúng đối với nhóm statin
A. Hấp thu tương đối tốt qua đường tiêu hóa
B. Chất chuyển hóa mất tác dụng
C. Thức ăn không ảnh hưởng đến sự hấp thu
D. Trên 90% thuốc gắn vào protein huyết tương
Câu 950: Những yếu tố nào sau đây làm tăng nguy cơ nhiễm độc cơ do statin, ngoại trừ:
A. Lớn tuổi
B. Sau phẫu thuật
C. Dùng statin với fibrate
D. Tăng cân
Câu 951: Đối tượng nào sau đây không nên sử dụng nhóm statin
A. Suy thận
B. Phụ nữ có thai
C. Bệnh nhân có tiền sử nhồi máu cơ tim
D. Bệnh nhân rối loạn chuyển hóa
Câu 952: Nhận định nào sau đây là đúng đối với nhóm resin
A. Thuốc hấp thu tốt qua đường tiêu hóa
B. Thuốc không gây tác dụng phụ trên đường tiêu hóa
C. Có thể uống ở dạng bột khô không pha với nước
D. Sử dụng ngay liều đích không phải tăng dần liều
Câu 953: Để hạn chế tác dụng phụ của các resin biện pháp nào sau đây hiệu quả:
A. Thuốc nên được sử dụng với liều lượng tăng dần
B. Uống nhiều nước
C. Ăn nhiều chất xơ hoặc sử dụng nhuận tràng làm mềm phân
D. Tất cả đều đúng
Câu 954: Cơ chế tác dụng của nhóm fibrate
A. Hoạt hóa PPAR α, kích thích tổng hợp các men oxi hóa acid béo
C. Hoạt hóa PPAR α, ức chế tổng hợp các men oxi hóa acid béo
D. Hoạt hóa PPAR β, ức chế tổng hợp các men oxi hóa acid béo
Câu 955: Nhóm Fibrate làm giảm mạnh chỉ số nào sau đây
A. LDL
B. HDL
C. Triglycerid</strong >D. Apoprotein
Câu 956: Tác dụng không mong muốn nặng nề nhất của nhóm fibrate là:
A. Tiêu chảy cấp
B. Tiêu cơ vân
C. Suy thận
D. Suy gan
Câu 957: Những yếu tố thúc đẩy sự ly giải cơ vân khi dùng nhóm fibrate là
A. Suy thận mạn
B. Bệnh đái tháo đường
C. Tăng huyết áp
D. Câu A, B đúng
Câu 958: Niacin trong điều trị tăng lipid máu chính là vitamin nào
A. Vitamin PP
B. Vitamin B1
C. Vitamin B2
D. Vitamin B9
Câu 959: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về Niacin:
A. Hấp thu dễ dàng qua đường uống
B. Thời gian bán thải dài
C. Làm giảm tổng hợp Triglycerid
D. Làm tăng HDL
Câu 960: Chống chỉ định của Niacin trên đối tượng nào sau đây:|
A. Loét dạ dày
B. Bệnh gan mạn
C. Phụ nữ có thai
D. Tất cả đều đúng
Câu 961: Khi thiếu vitamin B3 sẽ gây bệnh gì sau đây?
A. Scurvy
B. Pellagra
C. Beriberi
D. Tất cả đều sai
Câu 962: Biểu hiện của thiếu vitamin PP là
A. Viêm da
B. Tiêu chảy
C. Suy giảm trí nhớ
D. Tất cả đều đúng
Câu 963: Vai trò của lipoprotein
A. Thành phần cấu tạo của màng tế bào
B. Vận chuyển Triglycerid và cholesterol
C. Xúc tác các phản ứng sinh tổng hợp
D. Gắn kết với thuốc trong pha chuyển hóa
Câu 964: Phần lõi của phân tử lipoprotein có cấu tạo là
A. Apoprotein
B. Triglycerid
C. Cholesterol
D. Câu B, C đúng
Câu 965: Chất nào sau đây có nhiệm vụ vận chuyển cholesterol tự do trong máu về gan
A. IDL
B. LDL
C. HDL
D. Chylomycron
Câu 966: Vai trò của cholesterol
A. Tham gia cấu tạo màng tế bào
B. Hình thành các hormon steroid
C. Tổng hợp acid mật
D. Tất cả đều đúng
Câu 967: Khi sử dụng Rifampicin chung với thuốc ngừa thai sẽ gây bất lợi gì?
A. Giảm hiệu lực rifampicin
B. Giảm hiệu lực thuốc ngừa thai
C. Tăng phản ứng phụ rifampicin
D. Tăng hiệu lực của thuốc ngừa thai
Câu 968: Vai trò của testosterol:
A. Tổng hợp hormon sinh dục nam
B. Làm tinh trùng trưởng thành
C. Phát triển các đặc điểm sinh dục thứ phát ở nam
D. Câu B, C đúng
Câu 969: Nhiệm vụ của buồng trứng
A. Thành lập trứng
B. Sản xuất estrogen
C. Sản xuất progesterone
D. Tất cả đều đúng
Câu 970: Chất nào sau đây là Androgen thiên nhiên
A. Testosteron
B. Fluoxymesteron
C. Metyltestosteron
D. Metandrene
Câu 971: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về các androgen tổng hợp
A. Chuyển biệt hơn androgen thiên nhiên
B. Thời gian tác dụng dài hơn
C. Gồm có 2 nhóm
D. Ít tác dụng phụ hơn androgen thiên nhiên
Câu 972: Durabolin thuộc nhóm nào sau đây
A. Có hoạt tính androgen mạnh
B. Có hoạt tính tiến biến protein mạnh
C. Thuộc nhóm androgen thiên nhiên
D. Thuộc nhóm Fluoxymesteron
Câu 973: Vai trò chính của nhóm androgen có hoạt tính tiến biến protein mạnh
A. Tăng cường đặc tính sinh dục nam
B. Tăng tổng hợp protein
C. Giảm tổng hợp protein
D. Tất cả đều sai
Câu 974: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về testosterol
A. Dùng đường uống hấp thu nhanh nhưng ít tác dụng
B. Testosteron tiêm chất dạng dung dịch nước được hấp thu nhanh
C. Testosteron bị mất hoạt tính ở gan
D. Sản phẩm chuyển hóa qua gan của testosterone là etiocholanolon
Câu 975: Chất nào sau đây là androgen ưu thế ở tuyến tiền liệt, tinh hoàn và mào tinh
A. Durabolin
B. Fluoxymesteron
C. DHT
D. Metyltestosteron
Câu 976: Androgen ngoài tác động phát triển các đặc tính sinh dục thứ phát ở nam còn có tác động nào sau đây
A. Trị bệnh gout ở nam
B. Trị loãng xương ở nam giới
C. Trị nhiễm trùng sau phẫu thuật
D. Trị suy tim
Câu 977: Điều nào sau đây không phải là tác dụng phụ của androgen
A. Tác động nam hóa ở phụ nữ
B. Giữ nước và muối gây phù
C. Vàng da ứ mật với loại alkyl hóa ở 17a
D. Đái tháo đường
Câu 978: Trường hợp nào sau đây chống chỉ định Androgen
A. Gẫy xương
B. Ung thư tiền liệt tuyến
C. Suy sinh dục nam
D. Sau phẫu thuật
Câu 979: Chỉ định dùng chất kháng androgen trong các trường hợp sau đây, ngoại trừ
A. Hói đầu
B. Ung thư tiền liệt tuyến
C. Dậy thì sớm ở bé trai
D. Suy sinh dục nam
Câu 980: Chọn phát biểu đúng về sự phát triển của nội mạc tử cung
A. Giai đoạn tăng sinh và giai đoạn bài tiết.
B. Giai đoạn tăng sinh còn gọi là giai đoạn nang tố
C. Giai đoạn bài tiết còn gọi là giai đoạn hoàng thể tố
D. Tất cả đều đúng
Câu 981: Khoảng 2 ngày cuối của chu kỳ, hoàng thể bị thoái hóa lúc này
A. Nồng độ estrogen và progesteron giảm thấp đột ngột
B. Nồng độ estrogen và progesteron tăng thấp đột ngột
C. Nồng độ estrogen tăng và progesteron giảm thấp đột ngột
D. Nồng độ estrogen giảm và progesteron tăng cao đột ngột
Câu 982: Số lượng các nang trứng nguyên thủy phát triển trong một chu kỳ kinh nguyệt là
A. Duy nhất 1 nang trứng phát triển
B. Khoảng 2-3 nang
C. Khoảng 6-12 nang
D. Khoảng 16-24 nang
Câu 983: Khoảng 2 ngày trước khi phóng noãn hormone nào tăng cao
A. Estrogen
B. LH
C. FSH
D. Progesteron
Câu 984: Nguồn gốc của estrogen thiên nhiên được tiết ra từ|
A. Buồng trứng
B. Nhau thai
C. Câu A, B đúng
D. Câu A, B sai
Câu 985: Hai hormone FSH và LH có nguồn gốc từ
A. Tuyến thượng thận
B. Tuyến yên
C. Tuyến ức
D. Buồng trứng
Câu 986: Diethylstilbestrol thuộc loại estrogen nào
A. Estrogen thiên nhiên loại steroid
B. Estrogen thiên nhiên loại không steroid
C. Estrogen tổng hợp loại steroid
D. Estrogen tổng hợp loại không steroid
Câu 987: Chỉ định nào sau đây không phải của estrogen|
A. Tránh thai
B. Ung thư tuyến tiền liệt
C. Loãng xương
D. Rối loạn sau mãn kinh
Câu 988: Chống chỉ định của estrogen, ngoại trừ
A. Ung thư vú
B. Huyết khối
C. Ung thư nội mạc tử cung
D. Ung thư tuyến tiền liệt
Câu 989: Tamoxifen là chất ức chế estrogen tại receptor được dùng để trị
A. Ung thư vú
B. Huyết khối tĩnh mạch
C. Ung thư tuyến tiền liệt
D. Rối loạn sau mãn kinh
Câu 990: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về progesteron
A. Do hoàng thể tiết ra trong giai đoạn II của chu kỳ kinh nguyệt
B. Là tiền chất của estrogen
C. Khi nồng độ của progesteron cao sẽ ức chế tiết LH ở tiền yên
D. Các progestin tổng hợp không thể dùng đường uống
Câu 991: Tác động sinh lý của progesteron
A. Tăng sinh thân nhiệt
B. Tăng sinh niêm mạc dạ con
C. Câu A, B đúng
D. Câu A, B sai
Câu 992: Mifepriston thuộc nhóm nào sau đây
A. Androgen tổng hợp
B. Estrogen tổng hợp
C. Kháng estrogen
D. Kháng progestin
Câu 993: Chỉ định nào sau đây thuộc về mifepriston
A. Ngừa thai sau giao hợp
B. Tăng sinh niêm mạc dạ con
C. Trị ung thư vú
D. Trị ung thư cổ tử cung
Câu 994: Các progestin có tác dụng ngừa thai vì
A. Tạo môi trường acid tử cung diệt tinh trùng
B. Tạo lớp chất nhầy ngăn sự di chuyển của tinh trùng
C. Ức chế phong thích FSH nên nang trứng không phát triển được
D. Ức chế phong thích LH nên nang trứng không phát triển được
Câu 995: Thuốc ngừa thai 1pha là như thế nào
A. Chỉ có estrogen
B. Chỉ có progestin
C. Tỷ lệ giữa estrogen và progestin không thay đổi
D. Tỷ lệ giữa estrogen và progestin thay đổi 1 lần
Câu 996: Thuốc ngừa thai chỉ có progestin sẽ có hiệu quả ngừa thai như thế nào so với dạng phối hợp
A. Cao hơn
B. Thấp hơn
C. Như nhau
D. Tùy từng loại
Câu 997: Những lưu ý khi sử dụng thuốc ngừa thai, chọn câu sai
A. Nếu không thấy có kinh hoặc có kinh ít thì chọn loại có estrogen mạnh hơn
B. Nếu ra huyết nhiều khi có kinh thì nên thay bằng loại có nhiều progestin hơn.
C. Nên uống thuốc mỗi ngày vào một giờ nhất định để đừng quên
D. Tất cả đều đúng
Câu 998: Chống chỉ định của thuốc ngừa thai, ngoại trừ
A. Bệnh tim mạch
B. Rối loạn chức năng gan rõ rệt
C. Chảy máu âm đạo không chẩn đoán được
D. Viêm vùng chậu
Câu 999: Những cải tiến của viên thuốc ngừa thai
A. Giảm liều estrogen đến mức tối thiểu đủ để gây tác động chống rụng trứng
B. Thay đổi loại progestin ít tác dụng phụ
C. Câu A, B đúng
D. Câu A, B sai
Câu 1000: Chọn câu sai khi nói về desogestrel
A. Progestin thế hệ thứ 3
B. Desogestrel làm giảm LDL
C. Có hoạt tính tránh thai yếu
D. Tác động androgen rất ít so với levonorgestrel
Xin chào mình là Hoàng Thạch Hảo là một giáo viên giảng dậy online, hiện tại minh đang là CEO của trang website Dethitracnghiem.org, với kinh nghiệm trên 10 năm trong ngành giảng dạy và đạo tạo, mình đã chia sẻ rất nhiều kiến thức hay bổ ích cho các bạn trẻ đang là học sinh, sinh viên và cả các thầy cô.