Làm bài thi

Trắc nghiệm Toán lớp 6: Số nguyên tố là một trong những đề thi nằm trong Chương 2 – Tính chia hết trong tập hợp các số tự nhiên của chương trình Toán lớp 6. Đây là nội dung cốt lõi giúp học sinh làm quen với khái niệm số nguyên tố – những viên gạch đầu tiên trong việc phân tích cấu tạo của các số tự nhiên.

Với Trắc nghiệm Bài 10: Số nguyên tố, học sinh cần nắm vững định nghĩa số nguyên tố (là số tự nhiên lớn hơn 1 chỉ có hai ước là 1 và chính nó), phân biệt số nguyên tố với hợp số, ghi nhớ các số nguyên tố nhỏ, cũng như biết cách sử dụng bảng sàng Eratosthenes để tìm số nguyên tố. Những kiến thức này rất quan trọng trong việc phân tích một số ra thừa số nguyên tố – kỹ năng sẽ được khai thác nhiều trong các bài học tiếp theo.

Đề trắc nghiệm giúp học sinh rèn luyện khả năng tư duy logic, kỹ năng phân tích số và củng cố nền tảng cho các dạng bài liên quan đến ước chung, bội chung và phân tích đa dạng biểu thức số.

Hãy cùng Dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Trắc nghiệm Toán 6 Bài 10: Số nguyên tố

Câu 1: Số nào trong các số sau là số nguyên tố?
A. 3;
B. 8;
C. 12;
D. 15.

Câu 2: Trong các số sau: 16; 17; 20; 21; 23; 97. Có bao nhiêu số là hợp số?
A. 0;
B. 1;
C. 2;
D. 3.

Câu 3: Hoàn thành phát biểu sau: “Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có …”:
A. ước là 1.
B. ước là chính nó.
C. duy nhất một ước.
D. hai ước là 1 và chính nó.

Câu 4: Cho A là tập hợp các số nguyên tố nhỏ hơn 30. Chọn đáp án đúng.
A. 1 ∈ A;
B. 2 ∉ A;
C. 29 ∉ A;
D. 17 ∈ A.

Câu 5: Phân tích một số ra thừa số nguyên tố là:
A. phân tích số đó thành tích của số nguyên tố với các hợp số.
B. phân tích số đó thành tích của các số tự nhiên.
C. Phân tích số đó thành tích của các thừa số nguyên tố.
D. Phân tích số đó thành tích của hai thừa số nguyên tố.

Câu 6: Có bao nhiêu cách để phân tích một số ra thừa số nguyên tố?
A. 1;
B. 2;
C. 3;
D. 4.

Câu 7: Có bao nhiêu khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
a) Ước nguyên tố của 18 là 1; 2; và 3.
b) Tích của hai số nguyên tố bất kì luôn là số lẻ.
c) Mọi số chẵn đều là hợp số.
A. 0;
B. 1;
C. 2;
D. 3.

Câu 8: Tìm chữ số a để  là số nguyên tố:
A. 1;
B. 9;
C. A và B đều đúng;
D. cả A và B đều sai.

Câu 9: Hãy phân tích A = 42.95 ra thừa số nguyên tố.
A. A = 42.95.
B. A = 24.95.
C. A = 42.310.
D. A = 24.310.

Câu 10: Chọn câu sai:
A. 504 = 23.32.7.
B. 102 = 2.3.17.
C. 75 = 2.52.
D. 170 = 2.5.17.

Câu 11: Có bao nhiêu cách để phân tích một số ra thừa số nguyên tố?
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4

Câu 12: Khẳng định nào sau đây đúng?
A. A = {0; 1} là tập hợp số nguyên tố
B. A = {1; 3; 5} là tập hợp các hợp số
C. A = {3; 5} là tập hợp số nguyên tố
D. A = {7; 8} là tập hợp các hợp số

Câu 13: Có bao nhiêu khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
a) Ước nguyên tố của 18 là 1; 2; và 3.
b) Tích của hai số nguyên tố bất kì luôn là số lẻ.
c) Mọi số chẵn đều là hợp số.
A. 2
B. 1
C. 0
D. 3

Câu 14: Kết quả của phép tính nào sau đây là số nguyên tố
A. 7·2 + 1
B. 15 – 5 + 3
C. 14·6 : 4
D. 6·4 – 12·2

Câu 15: Số tự nhiên có 2 chữ số khác nhau nhỏ nhất chia hết cho các số nguyên tố nhỏ hơn hoặc bằng 5 là:
A. 20
B. 30
C. 25
D. 35

Câu 16: Cho A là tập hợp các số nguyên tố nhỏ hơn 30. Chọn đáp án đúng.
A. 1 ∈ A
B. 17 ∈ A
C. 29 ∉ A
D. 2 ∉ A

Câu 17: Có bao nhiêu số nguyên tố có hai chữ số mà chữ số hàng đơn vị là 7
A. 6
B. 5
C. 7
D. 8

Câu 18: Phân tích một số ra thừa số nguyên tố là:
A. Phân tích số đó thành tích của số nguyên tố với các hợp số
B. Phân tích số đó thành tích của hai thừa số nguyên tố
C. Phân tích số đó thành tích của các thừa số nguyên tố
D. Phân tích số đó thành tích của các số tự nhiên

Câu 19: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Mọi số nguyên tố đều là số lẻ
B. Có hai số tự nhiên liên tiếp đều là số nguyên tố
C. Có ba số lẻ liên tiếp đều là số nguyên tố
D. Số 1 không là số nguyên tố

Câu 20: Tìm số tự nhiên a sao cho 6 – a là số nguyên tố?
A. a = 1; a = 5
B. a = 1; a = 3
C. a = 3; a = 7
D. a = 1; a = 7

Câu 21: Số nào trong các số sau là số nguyên tố?
A. 3
B. 9
C. 10
D. 15

Câu 22: Tìm số tự nhiên x để được số nguyên tố 3x
A. 4
B. 7
C. 6
D. 9

Câu 23: Trong các số sau: 16; 17; 20; 21; 23; 97. Có bao nhiêu số là hợp số?
A. 0
B. 3
C. 2
D. 1

Câu 24: Cho các số 21; 71; 77; 101. Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau?
A. Số 21 là hợp số, các số còn lại là số nguyên tố
B. Chỉ có một số nguyên tố, còn lại là hợp số
C. Có hai số nguyên tố và hai số là hợp số trong các số trên
D. Không có số nguyên tố nào trong các số trên

Câu 25: Hoàn thành phát biểu sau: “Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có …”
A. ước là 1
B. ước là chính nó
C. hai ước là 1 và chính nó
D. duy nhất một ước

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: