Trắc nghiệm Toán lớp 6: Bài 12 – Bội chung. Bội chung nhỏ nhất là một trong những đề thi thuộc Chương 2 – Tính chia hết trong tập hợp các số tự nhiên trong chương trình Toán lớp 6. Đây là nội dung quan trọng giúp học sinh mở rộng hiểu biết về mối quan hệ giữa các số tự nhiên thông qua việc tìm bội chung, đặc biệt là bội chung nhỏ nhất (BCNN) – một khái niệm có tính ứng dụng cao trong thực tế và các bài toán nâng cao.
Với Trắc nghiệm Bài 12: Bội chung. Bội chung nhỏ nhất, học sinh cần nắm vững các kiến thức như: khái niệm bội của một số, cách tìm bội chung bằng phương pháp liệt kê hoặc phân tích ra thừa số nguyên tố, từ đó xác định BCNN một cách nhanh chóng và chính xác. Những kỹ năng này thường được áp dụng vào các bài toán về đồng hồ, chu kỳ lặp, phân nhóm đều hoặc giải quyết các tình huống đời sống gắn liền với toán học.
Đề trắc nghiệm không chỉ giúp học sinh củng cố kiến thức, luyện kỹ năng làm bài trắc nghiệm hiệu quả mà còn rèn luyện tư duy logic và khả năng xử lý số liệu chính xác.
Hãy cùng Dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!
Trắc nghiệm Toán 6 Bài 12: Bội chung. Bội chung nhỏ nhất
Câu 1: Một số tự nhiên a khác 0 nhỏ nhất thỏa mãn Bài tập trắc nghiệm Bội chung. Bội chung nhỏ nhất có đáp án – Toán lớp 6 Kết nối tri thức và Bài tập trắc nghiệm Bội chung. Bội chung nhỏ nhất có đáp án – Toán lớp 6 Kết nối tri thức. Khi đó a là:
A. ƯC(12, 36).
B. BC(12, 36).
C. ƯCLN(12, 36).
D. BCNN(12, 36).
Câu 2: Sắp xếp các bước tìm BCNN của hai hay nhiều số lớn hơn 1:
1 – Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ lớn nhất. Tích đó là BCNN cần tìm.
2 – Chọn ra các thừa số nguyên tố chung và riêng.
3 – Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố.
A. 1 – 2 – 3.
B. 2 – 3 – 1.
C. 3 – 1 – 2.
D. 3 – 2 – 1.
Câu 3: Bội chung của hai hay nhiều số là gì:
A. là một tập hợp.
B. là ước của tất cả các số đó.
C. là bội của tất cả các số đó.
D. A, B và C đều đúng.
Câu 4: Nếu x ∈ a, x ∈ b thì:
A. x ∈ BC(a, b).
B. x là BCNN(a, b).
C. x ∈ ƯC(a,b).
D. x là ƯCLN(a, b).
Câu 5: Mọi số tự nhiên a và b khác 0 ta có:
A. BCNN(a, b, 1) = a.
B. BCNN(a, b, 1) = b.
C. BCNN(a, b, 1) = 1.
D. BCNN(a, b, 1) = BCNN(a, b).
Câu 6: Cho biết BC(4, 6) = {0; 12; 24; 36; 48; …}. Hãy cho biết BCNN(4, 6).
A. BCNN(4,6) = 0.
B. BCNN(4, 6) = 12.
C. BCNN(4, 6) = 24.
D. BCNN(4, 6) = 36.
Câu 7: Nếu Bài tập trắc nghiệm Bội chung. Bội chung nhỏ nhất có đáp án – Toán lớp 6 Kết nối tri thức và Bài tập trắc nghiệm Bội chung. Bội chung nhỏ nhất có đáp án – Toán lớp 6 Kết nối tri thức thì 20 là ………………….. của a và b.
A. ước chung.
B. bội chung.
C. ước chung lớn nhất.
D. bội chung nhỏ nhất.
Câu 8: Nếu 30 là số tự nhiên nhỏ nhất mà 30 ∈ a và 30 ∈ b thì 30 là …………….. của a và b.
A. ước chung.
B. bội chung.
C. ước chung lớn nhất.
D. bội chung nhỏ nhất.
Câu 9: Cho m = 3.52 và n = 52.7. Tìm ƯCLN(m, n):
A. 5;
B. 25;
C. 75;
D. 105.
Câu 10: Cho m = 22.3.5 và n = 2.32.5. Tìm BCNN(m, n):
A. 30;
B. 60;
C. 90;
D. 180.
Câu 11: Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 40 là bội chung của 6 và 9 là:
A. {0; 12; 18; 36}
B. {0; 18; 36; 54; …..}
C. {0; 18; 36}
D. {0; 18; 36; 54}
Câu 12: Một số tự nhiên a khác 0 nhỏ nhất thỏa mãn a chia hết cho 12 và a chia hết cho 36. Khi đó a là:
A. ƯC(12, 36)
B. BC(12, 36)
C. BCNN(12, 36)
D. ƯCLN(12, 36)
Câu 13: Hãy tìm tập hợp các bội chung của 4 và 6 nhỏ hơn 35.
A. {0; 12; 24}
B. {12; 24}
C. {0; 12; 24; 36}
D. {12; 24; 36}
Câu 14: Sắp xếp các bước tìm BCNN của hai hay nhiều số lớn hơn 1:
1 – Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ lớn nhất. Tích đó là BCNN cần tìm.
2 – Chọn ra các thừa số nguyên tố chung và riêng.
3 – Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố.
A. 1 – 2 – 3
B. 2 – 3 – 1
C. 3 – 2 – 1
D. 3 – 1 – 2
Câu 15: Gọi A là tập hợp các ước của 36, B là tập hợp các bội của 6. Tập hợp A ∩ B là:
A. {0; 6; 12}
B. {6; 12; 18}
C. {0; 6; 18; 36}
D. {6; 18; 36}
Câu 16: Tìm BCNN (40; 28; 140)
A. 280
B. 140
C. 420
D. 560
Câu 17: Cho biết BC(4, 6) = {0; 12; 24; 36; 48; …}. Hãy cho biết BCNN(4, 6).
A. BCNN(4, 6) = 12
B. BCNN(4, 6) = 0
C. BCNN(4, 6) = 24
D. BCNN(4, 6) = 36
Câu 18: Số tự nhiên a nhỏ nhất khác 0 thỏa mãn a chia hết cho 18 và a chia hết cho 40
A. 458
B. 400
C. 360
D. 500
Câu 19: Nếu 20 chia hết cho a và 20 chia hết cho b thì 20 là ………………….. của a và b.
A. ước chung
B. ước chung lớn nhất
C. bội chung
D. bội chung nhỏ nhất
Câu 20: Tìm số tự nhiên x biết rằng x chia hết cho 12, chia hết cho 28, chia hết cho 36 và 150 < x < 300
A. x = 36
B. x = 108
C. x = 288
D. x = 252
Câu 21: Nếu 30 là số tự nhiên nhỏ nhất mà 30 chia hết cho a và 30 chia hết cho b thì 30 là …………….. của a và b.
A. ước chung
B. bội chung
C. bội chung nhỏ nhất
D. ước chung lớn nhất
Câu 22: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. BCNN của a và b là số nhỏ nhất trong tập hợp bội chung của a và b
B. Nếu m chia hết cho n thì BCNN (m; n) = n
C. BCNN(a, b, 1) = BCNN(a, b)
D. Nếu ƯCLN(x; y) = 1 thì BCNN(x; y) = 1
Câu 23: Cho m = 3.5² và n = 5².7. Tìm ƯCLN(m, n):
A. 5
B. 75
C. 25
D. 105
Câu 24: Học sinh lớp 6D khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 6, hàng 8 đều vừa đủ hàng. Biết số học sinh lớp đó trong khoảng từ 40 đến 60. Số học sinh của lớp 6D là:
A. 54
B. 48
C. 60
D. 72
Câu 25: Bội chung của hai hay nhiều số là gì:
A. là một tập hợp
B. là bội của tất cả các số đó
C. là ước của tất cả các số đó
D. A, B và C đều đúng