Làm bài thi

Trắc nghiệm Toán lớp 6: Trắc nghiệm tổng hợp Chương 2 là dạng bài kiểm tra kiến thức toàn diện nằm trong Chương 2 – Tính chia hết trong tập hợp các số tự nhiên thuộc chương trình Toán lớp 6. Đây là chương học đóng vai trò quan trọng trong việc rèn luyện tư duy logic và khả năng phân tích số học cho học sinh lớp 6.

Trong đề trắc nghiệm tổng hợp Chương 2, học sinh sẽ gặp nhiều dạng câu hỏi liên quan đến các chủ đề trọng tâm như: quan hệ chia hết và các tính chất của phép chia, dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9, cách nhận diện số nguyên tố, cũng như tìm ước chung lớn nhất (ƯCLN)bội chung nhỏ nhất (BCNN). Những kiến thức này không chỉ là nền tảng cho các bài toán số học, mà còn là cơ sở cho những chương trình học nâng cao hơn sau này.

Vì vậy, để làm tốt phần trắc nghiệm này, học sinh cần nắm vững lý thuyết, biết cách vận dụng linh hoạt vào từng dạng bài, đồng thời luyện tập nhiều để nâng cao kỹ năng xử lý nhanh và chính xác.

Hãy cùng Dethitracnghiem.vn cùng tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Trắc nghiệm Toán 6 Trắc nghiệm tổng hợp Chương 2

Câu 1: Cho các số sau: 112; 345; 256; 1 045; 20 134. Có bao nhiêu số chia hết cho 2?
A. 0;
B. 1;
C. 2;
D. 3.

Câu 2: Tìm x {55; 67; 79; 84} sao cho x – 12 chia hết cho 3.
A. x = 55;
B. x = 67;
C. x = 79;
D. x = 84.

Câu 3: Thay * trong số Bài tập trắc nghiệm Bài tập cuối Chương 2 trang 56 có đáp án – Toán lớp 6 Kết nối tri thức bằng chữ số thích hợp để số đó chia hết cho 9.
A. 7;
B. 8;
C. 2;
D. 5.

Câu 4: Trong các số nào dưới đây số nào chia hết cho 5?
A. 11 234 005;
B. 1 267;
C. 567;
D. 6 559.

Câu 5: Cho các số sau: 113; 321; 729; 811. Có bao nhiêu số là số nguyên tố?
A. 1;
B. 2;
C. 3;
D. 4.

Câu 6. Kết quả khi phân tích 204 ra tích các thừa số nguyên tố:
A. 2.3.17;
B. 2.32.17;
C. 22.32.17;
D. 22.3.17.

Câu 7: Không thực hiện phép tính, hãy cho biết tổng(hiệu) nào dưới đây chia hết cho 5?
A. 123 + 50;
B. 145 300 + 34 + 570;
C. 12 760 – 105;
D. 875 – 234 – 120.

Câu 8: Hợp số là gì?
A. Hợp số là số tự nhiên.
B. Hợp số là số tự nhiên khác 0 có hai ước.
C. Hợp số là số tự nhiên khác 0 có nhiều hơn hai ước.
D. Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1 và có nhiều hơn hai ước.

Câu 9: Điền từ thích hợp vào chỗ chấm: “Bội chung nhỏ nhất của hai hay nhiều số tự nhiên là số ……. các bội chung của các số đó.”
A. nhỏ nhất.
B. lớn nhất.
C. nguyên tố.
D. hợp số.

Câu 10. Tìm x để x ⋮ 5, x ⋮ 7 và 0 < x ≤ 70. Có bao nhiêu giá trị  của x thỏa mãn điều kiện trên?
A. 0;
B. 1;
C. 2;
D. 3.

Câu 11: Cho các tập hợp: A = {11; 13; 15; 17; 19; 21; 23} và B = {x ∈ ℕ | 11 ≤ x ≤ 19}. Hãy viết tập hợp M các số lẻ có nhiều phần tử nhất sao cho M ⊂ A và M ⊂ B.
A. M = {11; 13; 15; 17; 19; 21}
B. M = {11; 13; 15; 17; 19}
C. M = {11; 13; 15; 17; 19; 21; 23}
D. M = {11; 13; 15; 17}

Câu 12: Tìm ƯC(45; 25; 105)
A. ƯC(45; 25; 105) = {1; 5; 15}
B. ƯC(45; 25; 105) = {1; 5; 3; 15}
C. ƯC(45; 25; 105) = {1; 5; 3}
D. ƯC(45; 25; 105) = {1; 5}

Câu 13: Kết quả khi phân tích 204 ra tích các thừa số nguyên tố:
A. 2.3².17
B. 2.3.17
C. 2².3².17
D. 2².3.17

Câu 14: Có bao nhiêu số tự nhiên x khác 0 thỏa mãn x ∈ BC(18; 30; 15) và x < 100.
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2

Câu 15: Cho các số sau: 113; 321; 729; 811. Có bao nhiêu số là số nguyên tố?
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4

Câu 16: Một số tự nhiên a khi chia cho 8 dư 6; chia cho 12 dư 10. Tìm số dư khi chia a cho 24 là bao nhiêu?
A. 22
B. 15
C. 0
D. 2

Câu 17: Tìm hai số tự nhiên a, b (a < b). Biết a + b = 20, BCNN(a, b) = 15.
A. a = 15; b = 5
B. a = 15; b = 25
C. a = 15; b = 20
D. a = 5; b = 15

Câu 18: Cho tập hợp A = {21; 22; 23; …; n}. Tìm n biết tổng các phần tử trong tập hợp A bằng 4840.
A. n = 98
B. n = 100
C. n = 99
D. n = 101

Câu 19: Tìm x ∈ {55; 67; 79; 84} sao cho x – 12 chia hết cho 3.
A. x = 55
B. x = 67
C. x = 84
D. x = 79

Câu 20: Tìm chữ số a và b sao cho a – b = 4 và 87ab chia hết cho 9.
A. 0,4
B. 8,12
C. 4,8
D. Không có số nào thoả mãn

Câu 21: Cho P là hợp các số tự nhiên liên tiếp từ 1 đến n. Biết tổng các số từ 1 đến n là số tự nhiên có ba chữ số giống nhau. Hãy xác định số tự nhiên n và tổng các số đó.
A. n = 36; 666
B. n = 41; 888
C. n = 42; 888
D. n = 37; 666

Câu 22: Tìm số tự nhiên x biết (3x + 2)³ = 8
A. x = 1
B. x = 0
C. x = 2
D. x = 3

Câu 23: Tìm số tự nhiên x biết (x : 5)² = 417 : 415
A. x = 20
B. x = 13
C. x = 11
D. x = 14

Câu 24: Cho các số sau: 112; 345; 256; 1 045; 20 134. Có bao nhiêu số chia hết cho 2.
A. 0
B. 2
C. 1
D. 3

Câu 25: Trong các số nào dưới đây số nào chia hết cho 5.
A. 567
B. 1 267
C. 11 234 005
D. 6 559

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: