Trắc nghiệm Toán 6 Trắc nghiệm tổng hợp Chương 3

Làm bài thi

Trắc nghiệm Toán lớp 6: Trắc nghiệm tổng hợp Chương 3 là một đề kiểm tra tổng quát, bao quát toàn bộ kiến thức trong Chương 3 – Số nguyên của chương trình Toán lớp 6. Đây là chương học nền tảng, giúp học sinh lần đầu tiếp cận với khái niệm số nguyên và thực hiện các phép toán cơ bản trong tập hợp này.

Trong đề trắc nghiệm tổng hợp Chương 3, học sinh sẽ được ôn luyện toàn diện các nội dung đã học, bao gồm:

  • Tập hợp các số nguyên,
  • Phép cộng, phép trừ, phép nhân số nguyên,
  • Quy tắc dấu ngoặc,
  • Phép chia hết trong tập số nguyên,
  • Cùng với các khái niệm về ước và bội của một số nguyên.

Đây là cơ hội để học sinh hệ thống hóa kiến thức, rèn luyện kỹ năng xử lý biểu thức, tư duy logic và tính toán chính xác. Đặc biệt, bài kiểm tra này cũng là bước chuẩn bị quan trọng cho các bài thi học kỳ và các bài toán ứng dụng thực tế liên quan đến số nguyên.

Hãy cùng Dethitracnghiem.vn cùng tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Trắc nghiệm Toán 6 Trắc nghiệm tổng hợp Chương 3

Câu 1: Chọn phát biểu đúng trong số các câu sau:
A. Tập hợp số nguyên được kí hiệu là .
B. +2 không phải là một số tự nhiên.
C. 4 không phải là một số nguyên.
D. – 5 là một số nguyên.

Câu 2: Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào sai?
A. 3 > – 4.
B. – 5 > – 9.
C. – 1 < 0.
D. – 9 > -8.

Câu 3: Tính các thương sau: (- 14):(- 7).
A. – 2
B. 2
C. 4
D. -4

Câu 4: Kết quả của phép tính: 25 – (9 – 10) + (28 – 4) là:
A. 50.
B. 2.
C. – 2.
D. 48.

Câu 5: Kết quả của phép tính: (- 4) . (+21) . (- 25) . (- 2) là:
A. 420.
B. 4 200.
C. – 4 200.
D. – 420.

Câu 6: Tính: (- 45) – (27 – 8).
A. 64
B. -26
C. -64
D. 26

Câu 7: Tìm số nguyên x, thỏa mãn: x² = 81
A. x = 9
B. x = -9
C. x = 9 hoặc x = -9
D. x = 3

Câu 8: Cho biết năm sinh của một số nhà toán học.
Em hãy sắp xếp các nhà toán học theo thứ tự giảm dần của năm sinh.A. Fermat; Descartes; Lương thế Vinh; Archimedes; Pythagore; Thales
B. Fermat; Descartes; Lương thế Vinh; Pythagore; Thales; Archimedes
C. Fermat; Descartes; Lương thế Vinh; Thales; Pythagore; Archimedes
D. Fermat; Lương thế Vinh; Descartes; Thales; Pythagore; Archimedes

Câu 9: Nhận xét nào sau đây đúng về kết quả của phép tính: (2 021 – 39) + [(-21) + (-61)];
A. Kết quả là một số nguyên âm
B. Kết quả là một số nguyên dương lớn hơn 2 000
C. Kết quả là một số nguyên dương nhỏ hơn 2 000
D. Kết quả bằng 0

Câu 9. Tìm số nguyên x, biết: (-300):20 + 5.(3x – 1) = 25
A. x = 1
B. x = 3
C. x = -1
D. x = -3

Câu 11: Tính giá trị biểu thức P = (x – 3).3 – 20.x khi x = 5.
A. 100
B. -94
C. -96
D. -104

Câu 12: Tính: (-45) – (27 – 8)
A. 64
B. -64
C. -26
D. 26

Câu 13: Tìm x biết 19 + x : 9 = −17
A. x = 351
B. x = -13
C. x = -324
D. x = -143

Câu 14: Tìm số nguyên x, thỏa mãn: x² = 81
A. x = 9
B. x = -9
C. x = 3
D. x = 9 hoặc x = -9

Câu 15: Tìm x biết x : (−5) − 13 = 41
A. x = -321
B. x = -13
C. x = -270
D. x = 454

Câu 16: Giá trị của −12 + 12⋅(−74) + 12⋅(−25)
A. 120
B. -1200
C. 1200
D. -120

Câu 17: Kết quả của phép tính: 25 – (9 – 10) + (28 – 4) là:
A. 2
B. 50
C. −2
D. 48

Câu 18: Có bao nhiêu số nguyên n thỏa mãn (n − 1) là bội của (n + 5) và (n + 5) là bội của (n − 1)?
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3

Câu 19: Kết quả của phép tính: (−4) ⋅ (+21) ⋅ (−25) ⋅ (−2) là:
A. 4 200
B. 420
C. −4 200
D. −420

Câu 20: Có bao nhiêu số có hai chữ số là bội của 12?
A. 8 số
B. 12 số
C. 10 số
D. 9 số

Câu 21: Chọn phát biểu đúng trong số các câu sau:
A. 4 không phải là một số nguyên.
B. +2 không phải là một số tự nhiên.
C. Tập hợp số nguyên được kí hiệu là .
D. −5 là một số nguyên.

Câu 22: Tìm x biết (x + 1) : 3 = −4
A. x = 12
B. x = -13
C. x = -11
D. x = -10

Câu 23: Cho x, y thuộc Z. Nếu 5x + 46y chia hết cho 16 thì x + 6y chia hết cho:
A. 6
B. 16
C. 46
D. 5

Câu 24: Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào sai?
A. 3 > -4
B. −5 > -9
C. −9 > -8
D. −1 < 0

Câu 25: Tính 17.(−37) − 23.37 − 46.(−37)
A. 31
B. 222
C. 329
D. 21

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: