Trắc nghiệm Toán 6 Bài 20: Chu vi và diện tích của một số dạng hình đã học

Làm bài thi

Trắc nghiệm Toán lớp 6: Bài 20: Chu vi và diện tích của một số dạng hình đã học là một nội dung quan trọng nằm trong Chương 4 – Một số hình phẳng trong thực tiễn của chương trình Toán lớp 6. Đây là bài học giúp học sinh vận dụng các kiến thức hình học đã học để tính toán chu vi và diện tích của các hình quen thuộc trong thực tế.

Trong đề trắc nghiệm Bài 20, học sinh sẽ được kiểm tra các kỹ năng và kiến thức trọng tâm như:

  • Công thức tính chu vi và diện tích của các hình: hình tam giác đều, hình vuông, hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân,
  • Nhận dạng hình từ mô tả hoặc hình vẽ để áp dụng công thức đúng,
  • Giải bài toán thực tế có yếu tố đo đạc, tính toán,
  • Và biết so sánh diện tích, chu vi giữa các hình.

Để làm tốt đề này, học sinh cần ghi nhớ chính xác các công thức tính chu vi và diện tích, rèn luyện kỹ năng xác định đúng kích thước các yếu tố (cạnh, chiều cao, đáy…) trong bài toán, cũng như cẩn thận trong quá trình tính toán số học.

Hãy cùng Dethitracnghiem.vn cùng tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Trắc nghiệm Toán 6 Bài 20: Chu vi và diện tích của một số dạng hình đã học

Câu 1: Diện tích hình bình hành có chiều dài một cạnh 20 cm và chiều cao tương ứng 5 cm là:
A. 50 cm²
B. 100 cm²
C. 10 cm²
D. 5 cm²

Câu 2: Diện tích của một hình thoi là 100 m² và một đường chéo dài 20 dm. Độ dài đường chéo còn lại là:
A. 50 dm
B. 25 m
C. 50 m
D. 5 dm

Câu 3: Hình chữ nhật có chu vi bằng 28 cm. Tính diện tích của hình chữ nhật đó biết chiều dài hơn chiều rộng 6 cm.
A. 24 cm²
B. 187 cm²
C. 66 cm²
D. 40 cm²

Câu 4: Hình thang cân có độ dài hai cạnh đáy là 5 m và 3,2 m; chiều cao là 4 m. Diện tích của hình thang cân này là:
A. 8,2 m²
B. 4,1 m²
C. 16,4 m²
D. 14,8 m²

Câu 5: Chu vi hình thoi có cạnh 5 dm là:
A. 20 cm
B. 200 dm
C. 25 dm
D. 200 cm

Câu 6: Một mảnh giấy hình chữ nhật có chiều dài 12 cm và diện tích mảnh giấy hình chữ nhật là 96 cm². Tính chu vi mảnh vườn hình chữ nhật:
A. 8 cm
B. 30 cm
C. 40 cm
D. 60 cm

Câu 7: Một hình thang cân có diện tích 200 m² và chiều cao là 10 m. Tính tổng độ dài hai đáy của hình thang cân:
A. 40 m
B. 20 m
C. 10 m
D. 2 m

Câu 8: Bác An muốn làm hàng rào cho khu vườn hình vuông trồng hoa hồng của mình. Biết khu vườn có cạnh 5 m, tính độ dài hàng rào:
A. 25 m
B. 20 m
C. 10 m
D. 5 m

Câu 9: Cho hình thang cân có tổng hai đáy bằng 18 dm và chu vi hình thang cân 340 cm. Độ dài cạnh bên của hình thang cân là:
A. 16 dm
B. 8 dm
C. 16 cm
D. 8 cm

Câu 10: Hình vuông có diện tích 64 m². Độ dài cạnh hình vuông là:
A. 16 m
B. 36 cm
C. 8 m
D. 8 cm

Câu 11: Cho một hình bình hành ABCD có hai cạnh a và b lần lượt là 5 cm và 7 cm. Hỏi chu vi của hình bình hành ABCD bằng bao nhiêu?
A. 14 cm
B. 24 cm
C. 35 cm
D. 12 cm

Câu 12: Cho hình thang cân có tổng hai đáy bằng 18 dm và chu vi hình thang cân 340 cm. Độ dài cạnh bên của hình thang cân là:
A. 16 dm
B. 16 cm
C. 8 dm
D. 8 cm

Câu 13: Tính chu vi của hình thang, biết đáy lớn là 12 cm; đáy bé là 10 cm; hai cạnh bên lần lượt là 7 cm và 8 cm
A. 44 cm
B. 37 cm
C. 20 cm
D. 22 cm

Câu 14: Bác An muốn làm hàng rào cho khu vườn hình vuông trồng hoa hồng của mình. Biết khu vườn có cạnh 5 m, tính độ dài hàng rào?
A. 20 m
B. 25 m
C. 10 m
D. 5 m

Câu 15: Tính diện tích hình thang biết đáy lớn bằng 16 cm, đáy bé bằng 14 cm, và chiều cao bằng 9 cm.
A. 15 cm²
B. 20 cm²
C. 18 cm²
D. 12 cm²

Câu 16: Chu vi hình thoi có cạnh 5 dm là:
A. 25 dm
B. 200 dm
C. 20 cm
D. 200 cm

Câu 17: Cho hình vuông có chu vi 28 cm. Độ dài cạnh hình vuông là:
A. 4 cm
B. 8 cm
C. 14 cm
D. 7 cm

Câu 18: Một mảnh giấy hình chữ nhật có chiều dài 12 cm và diện tích mảnh giấy hình chữ nhật là 96 cm². Tính chu vi mảnh vườn hình chữ nhật:
A. 8 cm
B. 40 cm
C. 30 cm
D. 60 cm

Câu 19: Cho hình vuông có chu vi 32 cm. Độ dài cạnh hình vuông là:
A. 10 cm
B. 8 cm
C. 5 cm
D. 15 cm

Câu 20: Hình thoi có chu vi bằng 20 cm thì độ dài cạnh của nó bằng
A. 4 cm
B. 8 cm
C. 5 cm
D. Cả A, B, C đều sai

Câu 21: Diện tích hình bình hành có chiều dài một cạnh 20 cm và chiều cao tương ứng 5 cm là:
A. 50 cm²
B. 10 cm²
C. 100 cm²
D. 5 cm²

Câu 22: Cho hình bình hành có chu vi là 480 cm, có độ dài cạnh đáy gấp 5 lần cạnh kia và gấp 8 lần chiều cao. Tính diện tích hình bình hành
A. 4000 cm²
B. 6000 cm²
C. 5000 cm²
D. 3000 cm²

Câu 23: Diện tích của một hình thoi là 100 m² và một đường chéo dài 20 dm. Độ dài đường chéo còn lại là:
A. 50 dm
B. 50 m
C. 25 m
D. 5 dm

Câu 24: Một mảnh bìa hình bình hành có độ dài đáy là 1 cm và chiều cao là 7 cm. Tính diện tích mảnh bìa đó.
A. 98 cm²
B. 94 cm²
C. 96 cm²
D. 92 cm²

Câu 25: Hình chữ nhật có chu vi bằng 28 cm. Tính diện tích của hình chữ nhật đó biết chiều dài hơn chiều rộng 6 cm.
A. 24 cm²
B. 40 cm²
C. 66 cm²
D. 187 cm²

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: