Trắc Nghiệm Quản Trị Nguồn Nhân Lực – Đề 2

Năm thi: 2023
Môn học: Quản trị nguồn nhân lực
Trường: Đại học Kinh tế Quốc dân (NEU)
Người ra đề: PGS.TS. Trần Anh Tuấn
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 30 phút
Số lượng câu hỏi: 25 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Quản trị nguồn nhân lực
Năm thi: 2023
Môn học: Quản trị nguồn nhân lực
Trường: Đại học Kinh tế Quốc dân (NEU)
Người ra đề: PGS.TS. Trần Anh Tuấn
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 30 phút
Số lượng câu hỏi: 25 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Quản trị nguồn nhân lực

Mục Lục

Quản trị nguồn nhân lực đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển bền vững của mỗi tổ chức. Với sự thay đổi không ngừng của môi trường kinh doanh hiện đại, việc áp dụng các lý thuyết và phương pháp quản lý hiệu quả trở nên cần thiết hơn bao giờ hết. Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực đề 2 được xây dựng nhằm kiểm tra và nâng cao kiến thức của các bạn về các khái niệm, nguyên tắc và thực tiễn trong quản trị nguồn nhân lực.

Những câu hỏi trong đề thi không chỉ giúp các bạn củng cố kiến thức mà còn khuyến khích tư duy phân tích và ứng dụng vào thực tiễn. Chúc các bạn làm bài thi thật tốt nhé!

Trắc nghiệm quản trị nguồn nhân lực – Đề 2 (có đáp án)

Câu 1: Khi nhân viên có những đóng góp ý kiến hữu ích cho doanh nghiệp, doanh nghiệp sẽ áp dụng hình thức nào?
A. Thưởng tiết kiệm
B. Thưởng sáng kiến
C. Thưởng vượt mức
D. Trợ cấp

Câu 2: Ăn trưa do doanh nghiệp đã theo được coi là?
A. Phụ cấp
B. Tiền thưởng
C. Phục lợi
D. Lương cơ bản

Câu 3: Thấu hiểu phí vật chất được biểu hiện dưới dạng:
A. Chi phí thưởng tỉnh
B. Điều kiện làm việc thuận lợi
C. Công việc rõ vị
D. Tất cả đều đúng

Câu 4: Mục tiêu của hệ thống tiền lương là:
A. Thu hút nhân viên
B. Duy trì những nhân viên giỏi
C. Kích thích động viên viên chức
D. A, B, C đều đúng

Câu 5: Nhân viên muốn trong tổ chức, ai làm nhiều hưởng nhiều, làm ít hưởng ít, hướng tới họ muốn có?
A. Công bằng cá nhân
B. Công bằng trong nội bộ
C. Công bằng với bên ngoài
D. Không cần câu nào đúng

Câu 6: Để nhân viên đáp ứng được yêu cầu công việc, tổ chức cần?
A. Đánh giá công việc nghiêm chỉnh
B. Hợp nhập với nhân viên
C. Đào tạo và phát triển nhân viên
D. Tất cả đều cần thiết

Câu 7: Lương tốt chỉ khi nhân viên có hệ số lương thích hợp:
A. Lương cơ bản
B. Lương thưởng
C. Lương định nghĩa
D. Thu nhập bình quân

Câu 8: Trách nhiệm theo dõi công việc là một hình thức trả lương:
A. Theo hiệu quả công việc
B. Theo kết quả doanh nghiệp
C. Theo phương thức hiện có

Câu 9: Nhược điểm của hình thức trả lương theo nhân viên là:
A. Kích thích năng cao trình độ lành nghề
B. Chi phí về tiến lương cao hơn
C. Thường lợi khí làm việc nhóm
D. Sự giảm lao động linh hoạt trong hình thức mới

Câu 10: Vấn đề tồn tại trong đào tạo các doanh nghiệp ở Việt Nam hiện nay là:
A. Không biết chỉ định đúng nhu cầu đào tạo
B. Không đánh giá đúng hiệu quả đào tạo
C. Không có môi trường đúng nhằm giúp đỡ được đào tạo
D. A, B, C đều đúng

Câu 11: Làm thế nào để biết việc quản lý nguồn nhân lực của doanh nghiệp hợp lý hay chưa tốt?
A. Dựa vào số lượng chiến lược mà doanh nghiệp
B. Dựa vào thị trường, hai lòng của người lao động
C. Dựa vào nguồn lực sử dụng dòng chung của doanh nghiệp
D. A, B, C đều đúng

Câu 12: Các mục quan hệ trong thiết lập công việc sẽ được thể hiện trong:
A. Bản mô tả nhân viên
B. Bản yêu cầu công việc
C. Bản quy định về công việc
D. Bản quy chế tiền lương

Câu 13: Phương pháp nào giúp đánh giá hiệu quả công việc của nhân viên một cách khách quan?
A. Phỏng vấn trực tiếp
B. Đánh giá 360 độ
C. Theo dõi hiệu suất
D. Phản hồi từ khách hàng

Câu 14: Sự cố gắng của nhân viên sẽ được ghi nhận bằng hình thức nào?
A. Thưởng bằng tiền
B. Khen thưởng công khai
C. Đề bạt và thăng chức
D. Tất cả đều đúng

Câu 15: Khi doanh nghiệp muốn tuyển dụng nhân viên mới, cần xác định điều gì đầu tiên?
A. Lương của nhân viên
B. Mô tả công việc
C. Kế hoạch đào tạo
D. Quy trình đánh giá

Câu 16: Yếu tố nào dưới đây không gây ảnh hưởng đến động lực làm việc của nhân viên?
A. Môi trường làm việc
B. Mức lương
C. Truyền thông nội bộ
D. Số lượng người lao động trong bộ phận

Câu 17: Chương trình đào tạo hiệu quả nhất nên dựa vào yếu tố nào?
A. Kinh nghiệm của giảng viên
B. Nhu cầu thực tế của doanh nghiệp
C. Xu hướng của thị trường
D. Tài chính sẵn có

Câu 18: Để duy trì nhân viên giỏi, doanh nghiệp cần phải:
A. Tạo ra cơ hội thăng tiến
B. Cung cấp chế độ đãi ngộ hợp lý
C. Đào tạo thường xuyên
D. Tất cả các phương án trên

Câu 19: Lợi ích của việc tạo lập một môi trường làm việc tích cực là gì?
A. Giảm mâu thuẫn
B. Tăng hiệu suất làm việc
C. Cải thiện sự gắn kết
D. Tất cả đều đúng

Câu 20: Tình huống nào là dấu hiệu cho thấy doanh nghiệp cần xem xét lại chính sách quản lý nguồn nhân lực?
A. Tỷ lệ nghỉ việc cao
B. Thái độ không tích cực của nhân viên
C. Khó khăn trong việc tuyển dụng
D. Tất cả các dấu hiệu trên

Câu 21: Hình thức nào sau đây không phải là một loại phúc lợi bổ sung cho nhân viên?
A. Bảo hiểm y tế
B. Thưởng cuối năm
C. Khóa học phát triển cá nhân
D. Chế độ nghỉ phép

Câu 22: Mức độ ảnh hưởng của các yếu tố bên ngoài đối với quản trị nguồn nhân lực được gọi là:
A. Môi trường vĩ mô
B. Môi trường vi mô
C. Môi trường tổ chức
D. Môi trường phát triển

Câu 23: Để đánh giá hiệu suất làm việc, doanh nghiệp thường sử dụng chỉ số nào?
A. KPI (Key Performance Indicator)
B. ROI (Return on Investment)
C. SWOT (Strengths, Weaknesses, Opportunities, Threats)
D. PEST (Political, Economic, Social, Technological)

Câu 24: Nhân viên nào thường có động lực làm việc cao hơn?
A. Nhân viên có mức lương thấp
B. Nhân viên có cơ hội phát triển
C. Nhân viên không thấy tương lai
D. Nhân viên làm việc độc lập

Câu 25: Khi xây dựng một kế hoạch phát triển nhân sự, yếu tố nào cần được cân nhắc đầu tiên?
A. Đánh giá năng lực hiện tại của nhân viên
B. Xác định mục tiêu kinh doanh
C. Phân tích xu hướng thị trường
D. Dự kiến ngân sách đào tạo

Câu 26: Một trong những lợi ích của việc quản lý biến động nhân sự là:
A. Giảm thiểu chi phí tuyển dụng
B. Tăng cường năng suất
C. Cải thiện sự hài lòng của nhân viên
D. Tất cả đều đúng

Câu 27: Trong quy trình tuyển dụng, bước nào là quan trọng nhất?
A. Xây dựng mô tả công việc
B. Sàng lọc hồ sơ
C. Phỏng vấn ứng viên
D. Ra quyết định tuyển dụng

Câu 28: Yếu tố nào ảnh hưởng lớn nhất đến tình trạng gắn bó của nhân viên?
A. Mức lương
B. Môi trường làm việc
C. Quan hệ với đồng nghiệp
D. Cơ hội thăng tiến

Câu 29: Một chính sách lương thưởng công bằng sẽ giúp doanh nghiệp đạt được mục tiêu nào?
A. Tăng cường tính cạnh tranh
B. Giảm tỷ lệ nhân viên nghỉ việc
C. Nâng cao sự hài lòng trong công việc
D. Tất cả đều đúng

Câu 30: Hình thức đánh giá nào thường được sử dụng để cải thiện hiệu suất làm việc của nhân viên?
A. Báo cáo hàng tháng
B. Phản hồi từ đồng nghiệp
C. Đánh giá thường niên
D. Tất cả đều đúng

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)