Trắc nghiệm Toán 6 Bài 23: Mở rộng phân số. Phân số bằng nhau

Làm bài thi

Trắc nghiệm Toán lớp 6: Bài 23: Mở rộng phân số. Phân số bằng nhau là một trong những bài kiểm tra nền tảng thuộc Chương 6 – Phân số trong chương trình Toán lớp 6. Đây là bài học đầu tiên giúp học sinh làm quen với khái niệm phân số ở mức độ sâu hơn, từ đó phát triển tư duy số học và chuẩn bị cho các phép toán với phân số.

Trong đề trắc nghiệm Bài 23, học sinh sẽ được ôn luyện và kiểm tra các kiến thức trọng tâm như:

  • Khái niệm phân số và cách biểu diễn phân số,
  • Phân số bằng nhau và cách rút gọn, mở rộng phân số,
  • Điều kiện để hai phân số bằng nhau,
  • cách so sánh, nhận diện phân số qua tính chất tỉ lệ.

Để làm tốt dạng bài này, học sinh cần hiểu rõ:

  • Hai phân số bằng nhau khi quy đồng lên hoặc rút gọn xuống mà có tử và mẫu giống nhau,
  • Cách nhân hoặc chia cả tử và mẫu với cùng một số khác 0,
  • Và rèn luyện khả năng phân tích mối quan hệ giữa các cặp phân số trong bài toán.

Hãy cùng Dethitracnghiem.vn cùng tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Trắc nghiệm Toán 6 Bài 23: Mở rộng phân số. Phân số bằng nhau

Câu 1. Viết phân số âm năm phần tám
A. \( \dfrac{5}{8} \)
B. \( \dfrac{8}{-5} \)
C. \( \dfrac{-5}{8} \)
D. \( -5,8 \)

Câu 2. Trong các cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân số:
A. \( \dfrac{12}{0} \)
B. \( \dfrac{-4}{5} \)
C. \( \dfrac{3}{0,25} \)
D. \( \dfrac{4,4}{11,5} \)

Câu 3. Phần tô màu trong hình sau biểu diễn phân số nào?
A. \( \dfrac{1}{2} \)
B. \( \dfrac{1}{4} \)
C. \( \dfrac{3}{4} \)
D. \( \dfrac{5}{8} \)

Câu 4. Phân số nào dưới đây bằng với phân số \( \dfrac{-2}{5} \)
A. \( \dfrac{4}{10} \)
B. \( \dfrac{-6}{15} \)
C. \( \dfrac{6}{15} \)
D. \( \dfrac{-4}{-10} \)

Câu 5. Điền số thích hợp vào chỗ chấm \( \dfrac{15}{90} = \dfrac{5}{…} \)
A. \( 20 \)
B. \( -60 \)
C. \( 60 \)
D. \( 30 \)

Câu 6. Viết số nguyên \( -16 \) dưới dạng phân số ta được:
A. \( \dfrac{-16}{0} \)
B. \( \dfrac{16}{1} \)
C. \( \dfrac{-16}{1} \)
D. \( \dfrac{16}{0} \)

Câu 7. Nhận xét xét sau đây là **đúng** khi nói về phân số?
A. Phân số nhỏ hơn số 0 gọi là phân số âm.
B. Phân số lớn hơn số 0 gọi là phân số dương.
C. Phân số âm nhỏ hơn phân số dương.
D. Cả A, B và C đều đúng.

Câu 8. Phân số có tử bằng \( -4 \), mẫu bằng \( 5 \) được viết là:
A. \( \dfrac{-5}{4} \)
B. \( \dfrac{4}{5} \)
C. \( \dfrac{-4}{5} \)
D. \( \dfrac{5}{4} \)

Câu 9. Tổng các số a; b; c thỏa mãn \( \dfrac{6}{9} = \dfrac{12}{a} = \dfrac{b}{-54} = \dfrac{-738}{c} \) là:
A. \( 1161 \)
B. \( -1125 \)
C. \( -1053 \)
D. \( 1089 \)

Câu 10. Cho tập A = {1; -2; 3; 4}. Có bao nhiêu phân số có tử số và mẫu số thuộc A mà có tử số khác mẫu số và tử số trái dấu với mẫu số?
A. \( 9 \)
B. \( 6 \)
C. \( 3 \)
D. \( 12 \)

Câu 11. Hãy viết phép chia sau dưới dạng phân số: (- 58) : 73
A. \( \dfrac{-58}{73} \)
B. \( \dfrac{58}{73} \)
C. \( \dfrac{73}{-58} \)
D. \( \dfrac{58}{73} \)

Câu 12. Phần tô màu trong hình sau biểu diễn phân số nào?
A. \( \dfrac{1}{2} \)
B. \( \dfrac{1}{4} \)
C. \( \dfrac{3}{4} \)
D. \( \dfrac{5}{8} \)

Câu 13. Chọn câu sai?
A. \( \dfrac{1}{3} = \dfrac{45}{135} \)
B. \( \dfrac{-13}{20} = \dfrac{-26}{-40} \)
C. \( \dfrac{-4}{15} = \dfrac{-16}{-60} \)
D. \( \dfrac{6}{7} = \dfrac{-42}{-49} \)

Câu 14. Tìm số nguyên x biết \( \dfrac{35}{15} = \dfrac{x}{3} \)
A. \( x = 7 \)
B. \( x = 5 \)
C. \( x = 15 \)
D. \( x = 6 \)

Câu 15. Viết 20 dm\(^2\) dưới dạng phân số với đơn vị là mét vuông.
A. \( \dfrac{100}{20} \) (m\(^2\))
B. \( \dfrac{20}{100} \) (m\(^2\))
C. \( \dfrac{20}{10} \) (m\(^2\))
D. \( \dfrac{20}{1000} \) (m\(^2\))

Câu 16. Cho biểu thức \( C = \dfrac{11}{2n + 1} \). Tìm tất cả các giá trị của n nguyên để giá trị của C là một số tự nhiên.
A. \( n \in \{-6; -1; 0; 5\} \)
B. \( n \in \{-1; 5\} \)
C. \( n \in \{0; 5\} \)
D. \( n \in \{1; 11\} \)

Câu 17. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của n để \( \dfrac{9}{4n + 1} \) đạt giá trị nguyên.
A. \( 1 \)
B. \( 0 \)
C. \( 2 \)
D. \( 3 \)

Câu 18. Cho các phân số: \( \dfrac{15}{60}, \dfrac{-7}{5}, \dfrac{6}{15}, \dfrac{28}{-20}, \dfrac{3}{12} \) Số cặp phân số bằng nhau trong những phân số trên là:
A. \( 4 \)
B. \( 1 \)
C. \( 3 \)
D. \( 2 \)

Câu 19. Tính tổng các giá trị x ∈ Z biết rằng \( \dfrac{-111}{37} < x < \dfrac{91}{13} \)
A. \( 22 \)
B. \( 20 \)
C. \( 18 \)
D. \( 15 \)

Câu 20. Tìm tập hợp các số nguyên n để \( A = \dfrac{3n – 5}{n + 4} \) có giá trị là số nguyên.
A. \( n \in \{13\} \)
B. \( n \in \{-21; -5; -3; 13\} \)
C. \( n \in \{-17; -1; 1; 17\} \)
D. \( n \in \{-13; -3; 3; 13\} \)

Câu 21. Có bao nhiêu cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn \( \dfrac{x}{5} = \dfrac{3}{y} \) và x > y
A. \( 4 \)
B. \( 3 \)
C. \( 2 \)
D. \( 1 \)

Câu 22. Tìm x; y biết \( \dfrac{x – 4}{y – 3} = \dfrac{4}{3} \) và x – y = 5
A. \( x = 15; y = 5 \)
B. \( x = 5; y = 15 \)
C. \( x = 20; y = 15 \)
D. \( x = 25; y = 10 \)

Câu 23. Tìm số nguyên x biết rằng \( \dfrac{x}{3} = \dfrac{27}{x} \) và x < 0.
A. \( x = 81 \)
B. \( x = -81 \)
C. \( x = -9 \)
D. \( x = 9 \)

Câu 24. Viết số nguyên a dưới dạng phân số ta được:
A. \( \dfrac{a}{0} \)
B. \( \dfrac{0}{a} \)
C. \( \dfrac{a}{1} \)
D. \( \dfrac{1}{a} \)

Câu 25. Cách viết nào sau đây cho ta một phân số:
A. \( \dfrac{4}{0} \)
B. \( \dfrac{1,5}{3} \)
C. \( \dfrac{0}{7} \)
D. \( \dfrac{-5}{3,5} \)

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: