Trắc nghiệm Toán 6 Bài 34: Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng

Làm bài thi

Trắc nghiệm Toán lớp 6: Bài 34: Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng là một nội dung trọng tâm trong Chương 8 – Những hình học cơ bản của chương trình Toán lớp 6. Đây là bài học giúp học sinh làm quen với khái niệm đoạn thẳng, biết cách đo và tính độ dài đoạn thẳng, từ đó phát triển kỹ năng vẽ hình và giải các bài toán hình học cơ bản.

Trong đề trắc nghiệm Bài 34, học sinh sẽ được kiểm tra các kiến thức chính như:

  • Định nghĩa đoạn thẳng, cách gọi tên đoạn thẳng,
  • Cách đo độ dài đoạn thẳng bằng thước,
  • Tính độ dài đoạn thẳng khi biết tọa độ hoặc mối liên hệ giữa các đoạn thẳng,
  • So sánh độ dài các đoạn thẳng,
  • Sử dụng đơn vị đo độ dài và đổi đơn vị (cm, mm, dm,…).

Để làm tốt đề này, học sinh cần ghi nhớ:

  • Đoạn thẳng là phần đường thẳng giới hạn bởi hai điểm,
  • Độ dài đoạn thẳng luôn là một số không âm,
  • Khi đo đoạn thẳng cần đặt vạch 0 của thước trùng với một đầu đoạn thẳng, và mắt nhìn vuông góc với thước để tránh sai số.

Hãy cùng Dethitracnghiem.vn cùng tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Trắc nghiệm Toán 6 Bài 34: Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng

Câu 1: Kể tên các đoạn thẳng có trong hình vẽ dưới đây.
A. MN; MQ; NQ; ML; LP; MP; NP; QL
B. MN; QL; MQ; NQ; ML; LP; MP
C. MN; MQ; NQ; ML; QL; MP; NP
D. MN; MQ; ML; MP; NP

Câu 2: Cho G là một điểm thuộc đoạn thẳng HK (G không trùng với H và K). Hỏi trong ba điểm G, H, K, điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại?
A. Điểm G
B. Điểm H
C. Điểm K
D. Không có điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại.

Câu 3: Điểm P nằm giữa hai điểm M và N thì:
A. PN + MN = PN
B. MP + MN = PN
C. MP + PN = MN
D. MP – PN = MN

Câu 4: Nếu một đoạn thẳng cắt một tia thì đoạn thẳng và tia có bao nhiêu điểm chung?
A. 1
B. 2
C. 0
D. Vô số

Câu 5: Cho 10 điểm phân biệt trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng, cứ qua hai điểm ta vẽ một đoạn thẳng. Hỏi vẽ được tất cả bao nhiêu đoạn thẳng?
A. 10
B. 90
C. 40
D. 45

Câu 6: Cho n điểm phân biệt (n ≥ 2; n ∈ N) trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Vẽ các đoạn thẳng nối hai trong n điểm đó. Có tất cả 28 đoạn thẳng. Hãy tìm n.
A. n = 9.
B. n = 7.
C. n = 8.
D. n = 6.

Câu 7: Đường thẳng xx′ cắt bao nhiêu đoạn thẳng trên hình vẽ sau?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6

Câu 8: Cho các đoạn thẳng AB = 4cm; MN = 5cm; EF = 3cm; PQ = 4cm; IK = 5cm. Chọn đáp án sai.
A. AB < MN
B. EF < IK
C. AB = PQ
D. AB = EF

Câu 9: Cho E là điểm nằm giữa hai điểm I và K. Biết rằng IE = 4cm, EK = 10cm. Tính độ dài đoạn thẳng IK.
A. 4cm
B. 7cm
C. 6cm
D. 14cm

Câu 10: Gọi I là một điểm thuộc đoạn thẳng MN. Khi IM = 4cm, MN = 7cm thì độ dài của đoạn thẳng IN là?
A. 3cm
B. 11cm
C. 1,5cm
D. 5cm

Câu 11: Cho một đường thẳng và một đoạn thẳng cắt nhau. Số giao điểm có thể có là
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. Vô số.

Câu 12: Trong các khẳng định sau, khẳng định đúng là
A. Hình gồm hai điểm A, B cho ta đoạn thẳng AB.
B. Hình gồm hai điểm A, B và tất cả các điểm nằm giữa A và B cho ta đoạn thẳng AB.
C. Hình gồm hai điểm A, B trên đường thẳng d cho ta đoạn thẳng AB.
D. Hình gồm hai điểm A, B trên tia On cho ta đoạn thẳng AB.

Câu 13: Cho G là một điểm thuộc đoạn thẳng HK. Hỏi trong ba điểm G, H, K, điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại:
A. Điểm G.
B. Điểm H.
C. Điểm K.
D. Không có điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại.

Câu 14: Độ dài mỗi đoạn thẳng được biểu diễn bởi
A. một số nguyên âm.
B. một số nguyên dương.
C. một số nguyên tố.
D. một số thập phân.

Câu 15: Đơn vị nào dưới đây không phải là đơn vị đo độ dài?
A. cm.
B. m.
C. kg.
D. dm.

Câu 16: Qua 4 điểm không thẳng hàng vẽ được bao nhiêu đoạn thẳng?
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 6.

Câu 17: Hãy chọn từ hoặc cụm từ thích hợp thay vào chỗ … để hoàn thành câu sau:
Hai điểm M, N được gọi là……….của đoạn thẳng MN.
A. đầu.
B. mút.
C. gốc.
D. Đáp án A và B.

Câu 18: Qua hai điểm phân biệt vẽ được bao nhiêu đoạn thẳng?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. Đáp án khác.

Câu 19: Cho các đoạn thẳng AB = 4cm, MN = 5cm, EF = 3cm, PQ = 4cm, IK = 5cm. Chọn đáp án sai.
A. AB < MN.
B. EF < IK.
C. AB = PQ.
D. AB = EF.

Câu 20: Cho đoạn thẳng AB = 5cm, CD = 7cm, EF = 5cm, MN = 2cm. Chọn đáp án đúng
A. CD > AB > EF > MN.
B. MN < AB = CD < EF.
C. MN < EF = AB < CD.
D. AB = EF < CD < MN.

Câu 21: Cho các đoạn thẳng AB = 4cm; MN = 5cm; EF = 3cm; PQ = 8cm; IK = 7cm. Sắp xếp độ dài các đoạn thẳng theo thứ tự tăng dần?
A. EF, AB, MN, IK, PQ.
B. PQ, IK, MN, AB, EF.
C. EF, AB, IK, PQ, MN.
D. EF, MN, IK, PQ, AB.

Câu 22: Trên tia Ox lấy hai điểm A, B sao cho A nằm giữa O và B. Lấy I thuộc đoạn AB. Khẳng định nào sau đây sai?
A. A nằm giữa O và I.
B. I nằm giữa A và B.
C. I nằm giữa O và B.
D. O và A nằm khác phía so với I.

Câu 23: Cho bốn điểm A, B, C, D trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Vẽ các đoạn thẳng có đầu mút là hai trong bốn điểm đó. Vẽ được mấy đoạn thẳng?
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.

Câu 24: Cho đường thẳng AB, lấy N và P thuộc đường thẳng d nhưng không thuộc đoạn thẳng AB và nằm khác phía so với điểm A. Khẳng định nào sau đây sai?
A. A nằm giữa P và N.
B. B nằm giữa P và N.
C. A, B cùng phía so với điểm P.
D. A nằm giữa P và B.

Câu 25: Cho MN = 12cm, MP = 4cm, PN = 8cm. Hỏi điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại?
A. Điểm M.
B. Điểm N.
C. Điểm P.
D. Không điểm nào nằm giữa.

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: