Trắc nghiệm Công nghệ 7: Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt là một trong những đề thi thuộc Chương 1 – Trồng trọt trong chương trình Công nghệ 7. Đây là bài học mở đầu, cung cấp những kiến thức nền tảng quan trọng giúp học sinh hiểu được vai trò, vai trò kinh tế và xã hội của ngành trồng trọt, cũng như phân biệt các loại cây trồng chính ở nước ta.
Để làm tốt bài trắc nghiệm này, học sinh cần nắm vững các nội dung như: khái niệm về trồng trọt, các nhóm cây trồng phổ biến, vai trò của trồng trọt trong đời sống và sản xuất, cũng như mối liên hệ giữa trồng trọt với các ngành kinh tế khác. Đây chính là cơ sở quan trọng để tiếp cận hiệu quả các bài học tiếp theo trong chương.
Hãy cùng Dethitracnghiem.vn cùng tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!
Câu 1. Trồng trọt có vai trò trong:
A. Chăn nuôi.
B. Chế biến.
C. Xuất khẩu.
D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 2. Ở Việt Nam có mấy phương thức trồng trọt phổ biến?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 3. Đâu là phương thức trồng trọt phổ biến ở Việt Nam?
A. Trồng trọt ngoài tự nhiên.
B. Trồng trọt trong nhà có mái che.
C. Trồng trọt kết hợp.
D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 4. Đâu không phải ưu điểm của trồng trọt ngoài tự nhiên là:
A. Đơn giản.
B. Dễ thực hiện.
C. Tránh tác động của sâu bệnh.
D. Thực hiện trên diện tích lớn.
Câu 5. Ưu điểm của trồng trọt trong nhà có mái che là:
A. Ít bị sâu bệnh.
B. Chủ động trong chăm sóc.
C. Sản xuất rau, quả trái vụ.
D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 6. Có mấy ngành nghề trong trồng trọt?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 7. Đâu là ngành nghề trong trồng trọt?
A. Kĩ sư trồng trọt.
B. Kĩ sư bảo vệ thực vật.
C. Kĩ sư chọn giống cây trồng.
D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 8. Kĩ sư trồng trọt:
A. Là người làm nhiệm vụ giám sát và quản lí toàn bộ quá trình trồng trọt, nghiên cứu cải tiến và ứng dụng tiến bộ kĩ thuật vào trồng trọt.
B. Là người làm nhiệm vụ nghiên cứu và phòng trừ các tác nhân gây hại để bảo vệ cây trồng.
C. Là người làm nhiệm vụ bảo tồn và phát triển các giống cây trồng hiện có, nghiên cứu chọn tạo các giống cây trồng mới.
D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 9. Kĩ sư bảo vệ thực vật:
A. Là người làm nhiệm vụ giám sát và quản lí toàn bộ quá trình trồng trọt, nghiên cứu cải tiến và ứng dụng tiến bộ kĩ thuật vào trồng trọt.
B. Là người làm nhiệm vụ nghiên cứu và phòng trừ các tác nhân gây hại để bảo vệ cây trồng.
C. Là người làm nhiệm vụ bảo tồn và phát triển các giống cây trồng hiện có, nghiên cứu chọn tạo các giống cây trồng mới.
D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 10. Kĩ sư chọn giống cây trồng:
A. Là người làm nhiệm vụ giám sát và quản lí toàn bộ quá trình trồng trọt, nghiên cứu cải tiến và ứng dụng tiến bộ kĩ thuật vào trồng trọt.
B. Là người làm nhiệm vụ nghiên cứu và phòng trừ các tác nhân gây hại để bảo vệ cây trồng.
C. Là người làm nhiệm vụ bảo tồn và phát triển các giống cây trồng hiện có, nghiên cứu chọn tạo các giống cây trồng mới.
D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 11. Hình ảnh nào sau đây ứng với nghề kĩ sư trồng trọt?
A. Trắc nghiệm Công nghệ 7 Kết nối tri thức Bài 1 (ảnh 1).
B. Trắc nghiệm Công nghệ 7 Kết nối tri thức Bài 1 (ảnh 2).
C. Trắc nghiệm Công nghệ 7 Kết nối tri thức Bài 1 (ảnh 3).
D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 12. Hình ảnh nào sau đây ứng với nghề kĩ sư bảo vệ thực vật?
A. Trắc nghiệm Công nghệ 7 Kết nối tri thức Bài 1 (ảnh 4).
B. Trắc nghiệm Công nghệ 7 Kết nối tri thức Bài 1 (ảnh 5).
C. Trắc nghiệm Công nghệ 7 Kết nối tri thức Bài 1 (ảnh 6).
D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 13. Hình ảnh nào sau đây ứng với nghề kĩ sư chọn giống cây trồng?
A. Trắc nghiệm Công nghệ 7 Kết nối tri thức Bài 1 (ảnh 7).
B. Trắc nghiệm Công nghệ 7 Kết nối tri thức Bài 1 (ảnh 8).
C. Trắc nghiệm Công nghệ 7 Kết nối tri thức Bài 1 (ảnh 9).
D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 14. Trồng trọt công nghệ cao có mấy đặc điểm cơ bản?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 15. Đặc điểm đầu tiên của trồng trọt công nghệ cao là gì?
A. Ưu tiên sử dụng giống cây trồng cho năng suất cao, chất lượng tốt, thời gian sinh trưởng ngắn.
B. Thay thế đất trồng bằng giá thể hoặc dung dịch dinh dưỡng.
C. Ứng dụng thiết bị, công nghệ hiện đại.
D. Lao động có trình độ cao.
Câu 16. Trồng trọt là ngành sản xuất gì trong nông nghiệp?
A. Sản xuất giống cây trồng.
B. Sản xuất cây trồng để làm lương thực, thực phẩm, nguyên liệu.
C. Sản xuất phân bón hữu cơ.
D. Nhân giống và nuôi cấy mô tế bào thực vật.
Câu 17. Mục đích chính của ngành trồng trọt là gì?
A. Trang trí cảnh quan.
B. Bảo vệ môi trường sống.
C. Cung cấp lương thực, thực phẩm, nguyên liệu và xuất khẩu.
D. Phát triển hệ sinh thái.
Câu 18. Cây trồng nào sau đây là cây công nghiệp lâu năm?
A. Cây lúa.
B. Cây ngô.
C. Cây cà phê.
D. Cây cải ngọt.
Câu 19. Cây nào sau đây là cây công nghiệp hàng năm?
A. Cây cam.
B. Cây xoài.
C. Cây điều.
D. Cây đậu tương.
Câu 20. Ngành trồng trọt không đảm nhận vai trò nào sau đây?
A. Cung cấp thực phẩm.
B. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp.
C. Cung cấp thiết bị máy móc.
D. Hỗ trợ chăn nuôi.
Câu 21. Cây ăn quả có vai trò gì trong đời sống?
A. Cung cấp vitamin, khoáng chất.
B. Cung cấp đồ gỗ cho xây dựng.
C. Làm thức ăn cho vật nuôi.
D. Làm nhiên liệu đốt.
Câu 22. Cây rau thường được trồng để sử dụng bộ phận nào?
A. Thân gỗ.
B. Lá, thân, hoa, quả non.
C. Hạt.
D. Củ già.
Câu 23. Loại cây nào sau đây là cây công nghiệp lấy sợi?
A. Cây điều.
B. Cây bông.
C. Cây cà phê.
D. Cây mía.
Câu 24. Cây hoa có vai trò gì trong trồng trọt?
A. Tạo cảnh quan và phục vụ nhu cầu tinh thần.
B. Làm thức ăn chính.
C. Cung cấp lâm sản.
D. Làm nguyên liệu xây dựng.
Câu 25. Một số sản phẩm trồng trọt có thể xuất khẩu như:
A. Gạo, cà phê, hạt điều.
B. Đất, nước, phân.
C. Gạch, ngói, xi măng.
D. Thịt bò, trứng gà, cá rô phi.