Trắc nghiệm Công nghệ 8: Bài 19. Các bước cơ bản trong thiết kế kĩ thuật là một trong những đề thi thuộc Chương 5 – Thiết kế kĩ thuật trong chương trình Công nghệ 8. Đây là bài học then chốt giúp học sinh hiểu rõ quy trình thiết kế kỹ thuật một cách khoa học và có hệ thống – nền tảng quan trọng để phát triển các sản phẩm kỹ thuật hiệu quả, đáp ứng yêu cầu thực tiễn.
Trong đề thi này, học sinh cần nắm vững các kiến thức trọng tâm như: các bước cơ bản trong quá trình thiết kế kỹ thuật bao gồm (1) Xác định nhu cầu, (2) Tìm hiểu thông tin, (3) Đề xuất phương án thiết kế, (4) Lựa chọn phương án tối ưu, (5) Lập bản vẽ hoặc mô hình, và (6) Đánh giá – hoàn thiện sản phẩm. Mỗi bước đều có vai trò riêng, đòi hỏi học sinh phải vận dụng tư duy sáng tạo, khả năng phân tích và làm việc theo nhóm.
Hãy cùng Dethitracnghiem.vn cùng tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!
Trắc nghiệm Công nghệ 8 Bài 19 Các bước cơ bản trong thiết kế kĩ thuật
Câu 1: Có mấy bước trong quy trình thiết kế kĩ thuật?
A. 3
B. 4
C. 6
D. 5
Câu 2: Việc lựa chọn giải pháp phù hợp cần căn cứ vào đâu?
A. Điều kiện kinh tế, cơ sở vật chất
B. Khả năng của người thiết kế
C. Ưu nhược điểm của mỗi giải pháp
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 3: Để biết bản vẽ thiết kế sản phẩm có đạt yêu cầu hay không thì không được bỏ qua bước nào?
A. Tìm hiểu tổng quan và đề xuất giải pháp
B. Xây dựng bản vẽ, xây dựng tiêu chí
C. Thử nghiệm, đánh giá
D. Lập hồ sơ kĩ thuật
Câu 4: Khi thực hiện tiến trình thiết kế kĩ thuật bước đầu cần:
A. Tìm hiểu tổng quan, đề xuất giải pháp
B. Lập hồ sơ kĩ thuật
C. Xây dựng nguyên mẫu
D. Xác định vấn đề, nêu yêu cầu
Câu 5: Căn cứ vào đâu để đưa ra giải pháp khác nhau?
A. Tính chất của sản phẩm
B. Nguyên liệu tạo ra sản phẩm
C. Yêu cầu của sản phẩm
D. Công dụng của sản phẩm
Câu 6: Tìm hiểu tổng quan nhằm:
A. Có cơ sở khoa học công nghệ giúp giải quyết vấn đề
B. Kế thừa ưu điểm của các giải pháp đã có, tránh được các sai lầm khi thiết kế
C. Đánh giá được nhu cầu của người dùng đối với sản phẩm dự kiến thiết kế
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 7: Khi xây dựng tiêu chí, tiêu chí cần đạt của sản phẩm cần thể hiện thông qua:
A. Chức năng
B. Tính thẩm mĩ
C. Tính bền
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 8: Ngành nghề liên quan đến thiết kế đòi hỏi hiểu biết chủ yếu ở lĩnh vực nào?
A. Toán
B. Khoa học và công nghệ
C. Nghệ thuật
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 9: Giải pháp đã được chọn cần hoàn thiện hơn:
A. Sửa đổi và bổ sung cho hoàn thiện hơn
B. Thể hiện bằng bản vẽ thiết kế chi tiết, đồ dùng xây dựng được nguyên mẫu.
C. Lập hồ sơ kĩ thuật cho phép với hoàn cảnh thực tế
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 10: Trong quy trình thiết kế kĩ thuật, bước nào quyết định sản phẩm được hoàn thiện tiếp hay phải điều chỉnh lại?
A. Xây dựng bản vẽ, xây dựng tiêu chí
B. Tìm hiểu tổng quan, đề xuất giải pháp
C. Xây dựng nguyên mẫu
D. Thử nghiệm, đánh giá
Câu 11: Nguyên tắc chung khi trình bày bản vẽ kĩ thuật là gì?
A. Đơn giản, dễ hiểu
B. Trực quan, sinh động
C. Chính xác, khoa học
D. Lập bản vẽ nhanh
Câu 12: Hệ số co giãn nhiệt của vật liệu xây dựng là?
A. Mức độ vật liệu hấp thụ nhiệt
B. Khả năng vật liệu dẫn nhiệt
C. Mức độ vật liệu thay đổi kích thước khi nhiệt độ thay đổi
D. Khả năng vật liệu chịu được nhiệt độ cao
Câu 13: Trong thiết kế kĩ thuật không bao gồm bước nào sau đây?
A. Thu thập thông tin, đề xuất giải pháp
B. Tìm kiếm nguyên liệu thô
C. Xây dựng bản vẽ kĩ thuật
D. Thử nghiệm và đánh giá
Câu 14: Hộp mực in 3D thường được làm bằng chất liệu gì?
Đa dạng về chất liệu, phù hợp với từng loại máy in và mục đích sử dụng. Các chất liệu phổ biến bao gồm nhựa PLA (polylactic acid), ABS (acrylonitrile butadiene styrene), PETG (polyethylene terephthalate glycol), nylon, polycarbonate, kim loại, gốm sứ,…
A. Nhựa mềm, quấn thành ống
B. Kim loại, dạng bột mịn
C. Nhựa dẻo, dạng sợi chỉ
D. Nam châm, quấn thành vòng
Câu 15: Bước nào sau đây không thuộc quy trình thiết kế kĩ thuật?
A. Xác định vấn đề, đề xuất giải pháp
B. Tìm kiếm nguồn vốn đầu tư
C. Xây dựng bản vẽ kĩ thuật
D. Đánh giá và điều chỉnh
Câu 16: Kích thước sản phẩm in 3D phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây là nhiều nhất?
A. Vật liệu in
B. Độ phân giải in
C. Thời gian in
D. Kích thước bàn in
Câu 17: Trong hình chiếu trục đo vuông góc đều, góc trục đo nào là góc vuông?
A. Góc giữa các trục đo bằng nhau
B. Góc giữa các trục đo đôi một vuông góc
C. Góc giữa trục đo Z và mặt phẳng hình chiếu bằng
D. Góc giữa trục đo X và mặt phẳng hình chiếu đứng
Câu 18: Chất liệu nào thường được sử dụng để làm mô hình 3D?
A. Than chì
B. Bột kết dính màu
C. Cát thạch anh
D. Các loại khoáng thạch
Câu 19: Trong quy trình thiết kế, bản vẽ nháp có vai trò gì?
A. Xây dựng nguyên mẫu
B. Tính toán thông số kĩ thuật
C. Lựa chọn vật liệu, công nghệ
D. Thể hiện ý tưởng ban đầu
Câu 20: Đâu là ưu điểm nổi bật của công nghệ in 3D so với các phương pháp khác?
A. Tạo ra các chi tiết phức tạp với độ chính xác cao
B. Sau khi in không cần gia công nguội
C. Sau khi in có thể sử dụng ngay
D. Tốc độ in nhanh chóng