Trắc nghiệm Công nghệ 7 – Bài 9: Giới thiệu về chăn nuôi là một trong những đề thi thuộc Chương 3 – Chăn nuôi trong chương trình Công nghệ 7. Đây là bài học mở đầu cho chương trình chăn nuôi, giúp học sinh bước đầu làm quen với vai trò, đặc điểm và vai trò kinh tế – xã hội của ngành chăn nuôi trong sản xuất nông nghiệp và đời sống.
Để làm tốt bài trắc nghiệm này, học sinh cần nắm được những kiến thức trọng tâm như: khái niệm về chăn nuôi, các ngành nghề chăn nuôi phổ biến ở nước ta, vai trò của chăn nuôi trong việc cung cấp thực phẩm, nguyên liệu công nghiệp và tạo việc làm cho người lao động. Bên cạnh đó, học sinh cũng cần hiểu được mối liên hệ giữa trồng trọt và chăn nuôi trong một nền nông nghiệp bền vững.
Hãy cùng Dethitracnghiem.vn cùng tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!
Câu 1. Chăn nuôi là ngành sản xuất gì?
A. Ngành sản xuất thủy sản.
B. Ngành sản xuất lâm nghiệp.
C. Ngành sản xuất nông nghiệp.
D. Ngành sản xuất công nghiệp.
Câu 2. Đối tượng chính trong chăn nuôi là gì?
A. Cây trồng.
B. Vật nuôi.
C. Thức ăn.
D. Trang trại.
Câu 3. Mục đích chính của chăn nuôi là gì?
A. Làm đẹp cảnh quan.
B. Bảo vệ môi trường.
C. Cung cấp thực phẩm, sức kéo, nguyên liệu.
D. Bảo tồn động vật quý hiếm.
Câu 4. Vật nuôi được chia thành mấy nhóm chính?
A. 1 nhóm.
B. 2 nhóm.
C. 3 nhóm.
D. 4 nhóm.
Câu 5. Nhóm vật nuôi nào dưới đây là vật nuôi lớn?
A. Gà, vịt.
B. Chó, mèo.
C. Trâu, bò.
D. Lợn, dê.
Câu 6. Nhóm vật nuôi nhỏ bao gồm?
A. Gà, vịt, ngan, ngỗng.
B. Trâu, bò, ngựa.
C. Dê, cừu.
D. Heo rừng, nai.
Câu 7. Đâu là sản phẩm từ chăn nuôi?
A. Gạo.
B. Trứng.
C. Ngô.
D. Khoai.
Câu 8. Chăn nuôi giữ vai trò gì trong sản xuất nông nghiệp?
A. Vai trò không quan trọng.
B. Vai trò quan trọng, cung cấp thực phẩm và phân bón.
C. Vai trò phụ trợ.
D. Vai trò giải trí.
Câu 9. Vật nuôi cung cấp nguyên liệu cho ngành công nghiệp nào?
A. Dệt may.
B. Da giày.
C. Hóa chất.
D. Điện tử.
Câu 10. Phân loại vật nuôi theo mục đích sử dụng gồm những nhóm nào?
A. Vật nuôi để chơi.
B. Vật nuôi lấy thịt, lấy sữa, lấy trứng, làm sức kéo.
C. Vật nuôi hoang dã.
D. Vật nuôi cảnh.
Câu 11. Chăn nuôi hiện đại chú trọng điều gì?
A. Sử dụng lao động thủ công.
B. Mở rộng diện tích đất chăn nuôi.
C. Ứng dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật.
D. Sử dụng giống cũ.
Câu 12. Đâu là điều kiện để phát triển chăn nuôi?
A. Không khí khô.
B. Nguồn thức ăn dồi dào, thị trường tiêu thụ ổn định.
C. Địa hình núi đá.
D. Thiếu lao động.
Câu 13. Thức ăn chăn nuôi có vai trò gì?
A. Trang trí chuồng trại.
B. Cung cấp chất dinh dưỡng cho vật nuôi.
C. Làm sạch môi trường.
D. Không có vai trò.
Câu 14. Đâu là một yếu tố ảnh hưởng đến năng suất chăn nuôi?
A. Độ cao địa hình.
B. Giống vật nuôi.
C. Màu chuồng trại.
D. Mức độ trang trí.
Câu 15. Mục tiêu của ngành chăn nuôi hiện đại là gì?
A. Tăng số lượng vật nuôi.
B. Tăng năng suất, chất lượng, hiệu quả kinh tế.
C. Giảm chi phí thức ăn.
D. Nuôi nhiều loài quý hiếm.
Câu 16. Vai trò nào sau đây không phải của ngành chăn nuôi?
A. Cung cấp thực phẩm cho con người.
B. Cung cấp nguyên liệu cho ngành công nghiệp nhẹ.
C. Cung cấp nhiên liệu cho ngành công nghiệp nặng.
D. Cung cấp phân bón cho ngành trồng trọt.
Câu 17. Ngành chăn nuôi không cung cấp sản phẩm nào sau đây?
A. Trứng.
B. Xi măng.
C. Thịt.
D. Sữa.
Câu 18. Trong chăn nuôi, phân bón chủ yếu được dùng để làm gì?
A. Làm thuốc trừ sâu.
B. Bón cho cây trồng.
C. Sản xuất thức ăn gia súc.
D. Dùng làm chất đốt.
Câu 19. Ngành chăn nuôi có vai trò gì đối với sản xuất công nghiệp?
A. Không liên quan.
B. Cung cấp nguyên liệu như da, lông, sừng, xương.
C. Chỉ cung cấp thịt.
D. Không có vai trò cụ thể.
Câu 20. Đâu là sản phẩm của ngành chăn nuôi dùng làm nguyên liệu cho dược phẩm?
A. Trứng.
B. Gan động vật.
C. Lông gia cầm.
D. Sữa.
Câu 21. Yếu tố nào dưới đây là điều kiện quan trọng cho phát triển chăn nuôi?
A. Nguồn thức ăn chăn nuôi.
B. Địa hình.
C. Mức độ cơ giới hóa.
D. Dân số.
Câu 22. Tính chất nào dưới đây không thuộc chăn nuôi hiện đại?
A. Ứng dụng khoa học kỹ thuật.
B. Phụ thuộc vào thiên nhiên.
C. Sản xuất hàng hóa.
D. Quy mô lớn.
Câu 23. Ngành chăn nuôi có ảnh hưởng thế nào đến môi trường?
A. Không gây ảnh hưởng.
B. Có thể gây ô nhiễm nếu không xử lý tốt chất thải.
C. Luôn mang lại lợi ích cho môi trường.
D. Là ngành sạch hoàn toàn.
Câu 24. Hình thức chăn nuôi phổ biến ở vùng nông thôn là:
A. Chăn nuôi công nghiệp.
B. Chăn nuôi gia đình.
C. Chăn nuôi sinh thái.
D. Chăn nuôi xuất khẩu.
Câu 25. Để đảm bảo hiệu quả trong chăn nuôi cần:
A. Không cần đầu tư nhiều.
B. Áp dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật.
C. Nuôi thật nhiều con giống.
D. Dùng thức ăn tự nhiên là đủ.