Trắc nghiệm Công nghệ 7 – Bài 10: Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi

Trắc nghiệm Công nghệ 7 – Bài 10: Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi là một trong những đề thi thuộc Chương 3 – Chăn nuôi trong chương trình Công nghệ 7. Đây là bài học quan trọng giúp học sinh hiểu rõ các phương pháp nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi nhằm đảm bảo vật nuôi sinh trưởng, phát triển tốt và mang lại hiệu quả kinh tế cao.

Để làm tốt bài trắc nghiệm này, học sinh cần nắm được các kiến thức trọng tâm như: nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi, các loại thức ăn cơ bản, nguyên tắc phối trộn khẩu phần ăn hợp lý, kỹ thuật cho ăn, cho uống, vệ sinh chuồng trại và chăm sóc vật nuôi theo từng giai đoạn phát triển. Bài học cũng nhấn mạnh tầm quan trọng của môi trường sống sạch sẽ, thoáng mát và chế độ chăm sóc khoa học để phòng bệnh và tăng sức đề kháng cho vật nuôi.

Hãy cùng Dethitracnghiem.vn cùng tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Câu 1. Nuôi dưỡng vật nuôi là gì?
A. Cung cấp thức ăn và nước uống cho vật nuôi.
B. Tắm rửa vật nuôi hằng ngày.
C. Tiêm phòng đầy đủ cho vật nuôi.
D. Cho vật nuôi ngủ đủ giấc.

Câu 2. Mục đích của nuôi dưỡng vật nuôi là gì?
A. Để vật nuôi không phá hoại cây trồng.
B. Giúp vật nuôi sinh trưởng, phát triển và sinh sản tốt.
C. Làm vật nuôi trở nên thuần hóa.
D. Giữ cho vật nuôi sạch sẽ.

Câu 3. Thức ăn vật nuôi gồm những nhóm nào?
A. Thức ăn thô và thức ăn tinh.
B. Thức ăn xanh và thức ăn khô.
C. Thức ăn giàu năng lượng, giàu đạm và giàu khoáng, vitamin.
D. Thức ăn tự nhiên và thức ăn tổng hợp.

Câu 4. Thức ăn giàu năng lượng thường là loại nào sau đây?
A. Cám, ngô, khoai, sắn.
B. Cá, thịt, trứng.
C. Rau xanh, cỏ.
D. Muối, khoáng.

Câu 5. Thức ăn giàu đạm thường là?
A. Rau muống.
B. Cám gạo.
C. Bột cá, bột thịt, đậu tương.
D. Cỏ voi.

Câu 6. Thức ăn giàu khoáng và vitamin giúp gì cho vật nuôi?
A. Tăng năng suất.
B. Phát triển bộ lông.
C. Tăng sức đề kháng, phát triển bình thường.
D. Giúp vật nuôi mập hơn.

Câu 7. Nuôi dưỡng vật nuôi hợp lý là gì?
A. Cho vật nuôi ăn càng nhiều càng tốt.
B. Đảm bảo đủ lượng và chất theo từng giai đoạn phát triển.
C. Cho ăn theo sở thích của người nuôi.
D. Ăn uống tự do không cần kiểm soát.

Câu 8. Thức ăn vật nuôi phải đảm bảo những yêu cầu nào sau đây?
A. Ngon, lạ miệng.
B. Đủ chất dinh dưỡng, sạch sẽ, không ôi thiu.
C. Có nguồn gốc từ thiên nhiên.
D. Là thức ăn sẵn có trong gia đình.

Câu 9. Mỗi loại vật nuôi có nhu cầu dinh dưỡng giống nhau hay khác nhau?
A. Giống nhau.
B. Khác nhau theo từng loài và giai đoạn phát triển.
C. Chỉ khác nhau về số lượng thức ăn.
D. Không quan trọng.

Câu 10. Chăm sóc vật nuôi là gì?
A. Chỉ cần cho ăn đủ bữa.
B. Vệ sinh chuồng trại và phòng bệnh cho vật nuôi.
C. Dắt đi chơi hằng ngày.
D. Cho đi tiêm phòng một lần trong đời.

Câu 11. Tại sao phải vệ sinh chuồng trại thường xuyên?
A. Để vật nuôi cảm thấy thoải mái.
B. Giảm nguy cơ lây nhiễm bệnh và tăng năng suất.
C. Giúp tiết kiệm thức ăn.
D. Làm chuồng sạch để bán được giá cao.

Câu 12. Một biện pháp chăm sóc vật nuôi là:
A. Cho vật nuôi ăn thức ăn dư thừa.
B. Chỉ cần cho uống nước sạch.
C. Tiêm phòng định kỳ, vệ sinh chuồng trại sạch sẽ.
D. Không cần tắm cho vật nuôi.

Câu 13. Trong nuôi dưỡng vật nuôi, khẩu phần ăn cần phải:
A. Đơn giản, dễ thực hiện.
B. Càng nhiều càng tốt.
C. Đầy đủ chất dinh dưỡng, phù hợp với từng lứa tuổi và mục đích nuôi.
D. Là khẩu phần ăn giống với người.

Câu 14. Khi thay đổi khẩu phần ăn, cần chú ý điều gì?
A. Thay đổi nhanh để tiết kiệm thời gian.
B. Thay đổi từ từ để vật nuôi thích nghi.
C. Thay đổi theo sở thích người nuôi.
D. Không cần thay đổi, cứ ăn một loại là đủ.

Câu 15. Trong chăm sóc vật nuôi, biện pháp nào giúp phòng bệnh tốt nhất?
A. Cho vật nuôi ăn nhiều đạm.
B. Cho uống thuốc bổ liên tục.
C. Vệ sinh chuồng trại và tiêm phòng đầy đủ.
D. Để vật nuôi tự thích nghi với môi trường.

 

Câu 16. Khi chăm sóc vật nuôi cần đảm bảo điều gì?
A. Cho ăn vào bất kỳ thời điểm nào.
B. Đảm bảo vệ sinh, dinh dưỡng và tiêm phòng đúng cách.
C. Chỉ cần chăm sóc khi vật nuôi bị bệnh.
D. Để vật nuôi tự lo liệu.

Câu 17. Nuôi dưỡng vật nuôi khoa học sẽ giúp:
A. Giảm được chi phí xây dựng chuồng trại.
B. Vật nuôi sinh trưởng, phát triển tốt, cho năng suất cao.
C. Dễ dạy bảo vật nuôi hơn.
D. Không cần đến bác sĩ thú y.

Câu 18. Tác dụng của việc tiêm phòng cho vật nuôi là:
A. Làm vật nuôi ăn khỏe hơn.
B. Ngăn ngừa các bệnh truyền nhiễm nguy hiểm.
C. Làm vật nuôi sinh sản nhanh hơn.
D. Tăng giá bán vật nuôi.

Câu 19. Đâu không phải là cách chăm sóc vật nuôi hợp lý?
A. Tiêm phòng định kỳ.
B. Để vật nuôi uống nước ao tù.
C. Cung cấp thức ăn đủ chất.
D. Vệ sinh chuồng trại thường xuyên.

Câu 20. Dấu hiệu vật nuôi khỏe mạnh là:
A. Nằm một chỗ, không hoạt động.
B. Ăn uống bình thường, nhanh nhẹn.
C. Không kêu la.
D. Ngủ suốt ngày.

Câu 21. Chọn phát biểu đúng về khẩu phần ăn của vật nuôi:
A. Khẩu phần ăn không ảnh hưởng đến sức khỏe vật nuôi.
B. Khẩu phần ăn ảnh hưởng trực tiếp đến năng suất và sức khỏe vật nuôi.
C. Khẩu phần ăn không cần thay đổi theo độ tuổi.
D. Tất cả đều đúng.

Câu 22. Thức ăn thừa từ bếp có thể cho vật nuôi ăn nếu:
A. Còn nóng hổi.
B. Có màu sắc đẹp.
C. Được xử lý vệ sinh và phù hợp với vật nuôi.
D. Là thức ăn mặn.

Câu 23. Mục tiêu của chăm sóc vật nuôi là:
A. Giữ chuồng trại luôn đẹp.
B. Tạo môi trường sống giống thiên nhiên.
C. Giúp vật nuôi khỏe mạnh, sinh trưởng tốt, ít bệnh.
D. Làm vật nuôi quen với con người.

Câu 24. Chuồng trại bẩn, ẩm thấp sẽ:
A. Làm tăng nguy cơ bệnh tật cho vật nuôi.
B. Làm vật nuôi ngủ nhiều hơn.
C. Giúp tiết kiệm công chăm sóc.
D. Giúp vật nuôi làm quen với môi trường tự nhiên.

Câu 25. Nước uống cho vật nuôi phải đảm bảo:
A. Có màu sắc bắt mắt.
B. Có pha thêm đường để tăng năng lượng.
C. Sạch sẽ, không nhiễm bẩn, đủ số lượng.
D. Là nước từ ao, hồ.

 

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: