Trắc nghiệm Công nghệ 7 – Bài 12: Chăn nuôi gia đình trong nông hộ

Làm bài thi

Trắc nghiệm Công nghệ 7 – Bài 12: Chăn nuôi gia đình trong nông hộ là một trong những đề thi thuộc Chương 3 – Chăn nuôi trong chương trình Công nghệ 7. Bài học này giúp học sinh hiểu rõ vai trò và đặc điểm của mô hình chăn nuôi gia đình, một hình thức sản xuất phổ biến ở nông thôn, góp phần quan trọng vào việc cải thiện đời sống kinh tế và cung cấp thực phẩm tại chỗ.

Để làm tốt bài trắc nghiệm này, học sinh cần nắm được các kiến thức như: mục đích của chăn nuôi gia đình, các loại vật nuôi thường được chọn trong nông hộ, lợi ích về mặt kinh tế và dinh dưỡng, cũng như cách tổ chức, chăm sóc và tận dụng nguồn lực tại chỗ để chăn nuôi hiệu quả. Ngoài ra, học sinh cũng cần nhận thức được vai trò của chăn nuôi gia đình trong phát triển kinh tế hộ gia đình và bảo vệ môi trường sống.

Hãy cùng Dethitracnghiem.vn cùng tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Câu 1. Chăn nuôi gia đình là gì?
A. Chăn nuôi quy mô lớn để xuất khẩu.
B. Chăn nuôi quy mô nhỏ trong nông hộ nhằm phục vụ nhu cầu của gia đình.
C. Chăn nuôi theo công nghệ cao.
D. Chăn nuôi tập trung theo hướng công nghiệp.

Câu 2. Mục đích chính của chăn nuôi gia đình là gì?
A. Để thỏa mãn sở thích cá nhân.
B. Tận dụng lao động, thức ăn, tăng thu nhập, cải thiện đời sống.
C. Phát triển du lịch.
D. Đào tạo nghề.

Câu 3. Đối tượng chăn nuôi chủ yếu trong chăn nuôi gia đình là:
A. Vật nuôi quý hiếm.
B. Gia súc, gia cầm phổ biến như lợn, gà, vịt.
C. Vật nuôi cảnh.
D. Động vật hoang dã.

Câu 4. Đặc điểm của chăn nuôi gia đình là:
A. Sử dụng nhiều máy móc.
B. Quy mô nhỏ, tận dụng nhân lực và thức ăn sẵn có.
C. Sử dụng giống ngoại nhập.
D. Dùng công nghệ tiên tiến.

Câu 5. Chăn nuôi gia đình thường sử dụng loại thức ăn nào?
A. Thức ăn công nghiệp.
B. Thức ăn nhập khẩu.
C. Thức ăn sẵn có tại gia đình như cám, rau, cơm thừa.
D. Thức ăn đông lạnh.

Câu 6. Một lợi ích của chăn nuôi gia đình là:
A. Tăng chi phí sản xuất.
B. Tăng thu nhập, tận dụng phế phẩm nông nghiệp.
C. Gây ô nhiễm môi trường.
D. Làm giảm năng suất lao động.

Câu 7. Trong chăn nuôi gia đình, người chăn nuôi thường là:
A. Công nhân kỹ thuật.
B. Thành viên trong gia đình.
C. Kỹ sư nông nghiệp.
D. Nhân viên thuê ngoài.

Câu 8. Việc xử lý chất thải trong chăn nuôi gia đình cần được thực hiện để:
A. Tránh ô nhiễm môi trường.
B. Làm phân hữu cơ bán ra thị trường.
C. Làm giảm tiếng ồn.
D. Tăng giá trị kinh tế.

Câu 9. Một nhược điểm của chăn nuôi gia đình là:
A. Tốn nhiều máy móc.
B. Dễ xảy ra dịch bệnh nếu không chăm sóc tốt.
C. Không đem lại lợi nhuận.
D. Cần nhiều vốn đầu tư.

Câu 10. Để phòng bệnh cho vật nuôi trong chăn nuôi gia đình, cần:
A. Cho ăn thật nhiều.
B. Giữ chuồng luôn kín gió.
C. Tiêm phòng đầy đủ và vệ sinh chuồng trại.
D. Không cần làm gì nếu vật nuôi khỏe.

Câu 11. Thức ăn cho chăn nuôi gia đình có thể tận dụng từ:
A. Siêu thị.
B. Phế phẩm từ sinh hoạt và sản xuất nông nghiệp.
C. Nhà máy chế biến.
D. Các khu công nghiệp.

Câu 12. Chăn nuôi gia đình có thể góp phần:
A. Làm tăng dân số.
B. Cải thiện đời sống nông dân.
C. Làm giảm sản lượng lúa.
D. Phát triển đô thị hóa.

Câu 13. Nuôi gà thả vườn trong gia đình là ví dụ của:
A. Chăn nuôi công nghiệp.
B. Chăn nuôi gia đình.
C. Chăn nuôi tự nhiên.
D. Chăn nuôi truyền thống.

Câu 14. Sản phẩm từ chăn nuôi gia đình thường dùng để:
A. Xuất khẩu.
B. Phục vụ bữa ăn hằng ngày và bán tại chợ địa phương.
C. Làm thức ăn gia súc.
D. Dự trữ lâu dài.

Câu 15. Chuồng trại trong chăn nuôi gia đình nên được thiết kế:
A. Cao tầng.
B. Kiểu biệt thự.
C. Đơn giản, thoáng mát, dễ dọn vệ sinh.
D. Kín hoàn toàn.

Câu 16. Một trong những tiêu chí để đánh giá hiệu quả chăn nuôi gia đình là:
A. Số lượng vật nuôi nhiều.
B. Lợi nhuận và hiệu quả sử dụng nguồn lực.
C. Chuồng trại hiện đại.
D. Giống vật nuôi quý hiếm.

Câu 17. Hạn chế lớn nhất trong chăn nuôi gia đình là:
A. Thiếu nhân lực.
B. Thiếu kiến thức kỹ thuật và khó kiểm soát dịch bệnh.
C. Không có thức ăn.
D. Không có chuồng trại.

Câu 18. Phân gia súc trong chăn nuôi gia đình có thể dùng để:
A. Vứt bỏ.
B. Làm thức ăn.
C. Ủ làm phân hữu cơ.
D. Đốt lửa sưởi ấm.

Câu 19. Trong chăn nuôi gia đình, chuồng trại cần đặt ở đâu?
A. Trong nhà.
B. Cách xa khu sinh hoạt, thuận tiện thoát nước.
C. Dưới bếp.
D. Trên sân thượng.

Câu 20. Nuôi lợn trong gia đình cần lưu ý:
A. Tăng trọng nhanh.
B. Cho ăn càng nhiều càng tốt.
C. Vệ sinh sạch sẽ, khẩu phần ăn hợp lý.
D. Nhốt trong chuồng kín hoàn toàn.

Câu 21. Trong chăn nuôi gia đình, việc chọn giống vật nuôi nên:
A. Mua ở chợ.
B. Chọn giống ngẫu nhiên.
C. Chọn giống tốt, phù hợp điều kiện gia đình.
D. Nhập khẩu từ nước ngoài.

Câu 22. Phòng bệnh trong chăn nuôi gia đình bao gồm:
A. Chỉ vệ sinh chuồng trại.
B. Không cần thiết nếu vật nuôi khỏe.
C. Vệ sinh chuồng trại và tiêm phòng đầy đủ.
D. Cho ăn thật nhiều.

Câu 23. Lý do nên phát triển chăn nuôi gia đình:
A. Thực phẩm an toàn và dễ kiểm soát.
B. Ít phụ thuộc vào thị trường.
C. Tăng cường an ninh lương thực.
D. Tất cả các ý trên.

Câu 24. Đối tượng nào không phù hợp với mô hình chăn nuôi gia đình?
A. Động vật hoang dã quý hiếm.
B. Gà, vịt, lợn.
C. Trâu, bò.
D. Dê, thỏ.

Câu 25. Khi giá cả thị trường biến động, chăn nuôi gia đình có lợi thế gì?
A. Không bị ảnh hưởng gì.
B. Dễ mở rộng quy mô.
C. Linh hoạt, dễ điều chỉnh quy mô và tiêu thụ.
D. Tăng khả năng xuất khẩu.

 

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: