Trắc nghiệm kinh tế môi trường Đề 10

Năm thi: 2023
Môn học: Kinh tế môi trường
Trường: Đại học Kinh tế Quốc dân (NEU)
Người ra đề: PGS.TS. Nguyễn Thị Hồng Nga
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Dễ
Thời gian thi: 30′
Số lượng câu hỏi: 25
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Kinh tế môi trường
Trường: Đại học Kinh tế Quốc dân (NEU)
Người ra đề: PGS.TS. Nguyễn Thị Hồng Nga
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Dễ
Thời gian thi: 30′
Số lượng câu hỏi: 25
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

Trắc nghiệm Kinh tế Môi trường Đề 10 là một trong những đề thi thuộc môn Kinh tế Môi trường của trường Đại học Kinh tế Quốc dân (NEU). Đề thi này được biên soạn bởi PGS.TS. Nguyễn Thị Hồng Nga, một giảng viên có nhiều kinh nghiệm giảng dạy và nghiên cứu trong lĩnh vực kinh tế và môi trường tại trường. Để làm tốt đề thi, sinh viên cần nắm vững các kiến thức về các nguyên tắc kinh tế trong bảo vệ môi trường, phân tích chi phí – lợi ích và các chính sách môi trường. Đề thi này dành cho sinh viên năm 3, thuộc các ngành Kinh tế và Quản lý. Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu chi tiết về đề thi này và tham gia kiểm tra ngay!

Trắc nghiệm Kinh tế môi trường Đề 10

Câu 1: Hiện tượng El Niño được hiểu là?
a. Vùng biển ở khu vực nhiệt đới Thái Bình Dương ấm lên một cách bất thường.
b. Vùng biển ở khu vực nhiệt đới Ấn Độ Dương lạnh đi một cách bất thường.
c. Vùng biển ở khu vực nhiệt đới Đại Tây Dương ấm lên một cách bất thường.
d. Vùng biển ở khu vực nhiệt đới Thái Bình Dương lạnh đi một cách bất thường.

Câu 2: Hiện tượng La Niña được hiểu là?
a. Vùng biển ở khu vực nhiệt đới Ấn Độ Dương lạnh đi một cách bất thường.
b. Vùng biển ở khu vực nhiệt đới Đại Tây Dương ấm lên một cách bất thường.
c. Vùng biển ở khu vực nhiệt đới Thái Bình Dương ấm lên một cách bất thường.
d. Vùng biển ở khu vực nhiệt đới Thái Bình Dương lạnh đi một cách bất thường.

Câu 3: Hoạt động của hệ thống kinh tế tuân theo định luật nào sau đây?
a. Định luật thứ nhất nhiệt học.
b. Định luật bảo toàn cơ năng.
c. Định luật bảo toàn năng lượng.
d. Định luật Faraday.

Câu 4: Lưu lượng của chất thải phụ thuộc vào nhân tố nào sau đây?
a. Tăng trưởng, phát triển kinh tế.
b. Giảm dân số.
c. Đẩy mạnh sản xuất.
d. Đẩy mạnh sản xuất; tăng trưởng, phát triển kinh tế; tăng dân số.

Câu 5: Mô hình nào cho rằng: “Thông qua hoạt động của thị trường vẫn còn có thể giải quyết được vấn đề ô nhiễm đạt mức ô nhiễm tối ưu. Sự can thiệp của Chính phủ không đóng vai trò quan trọng.”?
a. Mô hình tăng trưởng tuyến tính.
b. Mô hình Mác-xít.
c. Mô hình kinh tế thể chế.
d. Mô hình quản lý môi trường mang tính thị trường.

Câu 6: Môi trường là?
a. Nơi chứa đựng chất thải.
b. Nơi cung cấp tài nguyên cho hệ thống kinh tế.
c. Không gian sống của con người.
d. Nơi chứa đựng chất thải, nơi cung cấp tài nguyên cho hệ thống kinh tế và là không gian sống của con người.

Câu 7: Một trong những biện pháp được đánh giá cao đối với bảo vệ môi trường?
a. Công nghệ số
b. Công nghệ sinh học
c. Công nghệ nano
d. Công nghệ tái sử dụng chất thải

Câu 8: Một trong những chức năng cơ bản của hệ thống môi trường là?
a. Phục vụ cuộc sống của con người.
b. Tạo sản phẩm phục vụ con người.
c. Chứa và đồng hóa chất thải của hệ thống kinh tế.

Câu 9: Cơ sở để cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết định cho phép triển khai thực hiện dự án đánh giá:
a. Tác động môi trường
b. Chi tiết các tác động môi trường có khả năng xảy ra khi dự án được thực hiện và các thành phần môi trường, yếu tố kinh tế – xã hội chịu tác động của dự án, dự báo rủi ro môi trường do công trình gây ra
c. Chung về hiện trạng môi trường nơi thực hiện dự án và vùng kế cận, mức độ nhạy cảm và sức chịu tải của môi trường
d. Môi trường chiến lược

Câu 10: Cơ sở để cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết định phê duyệt dự án đánh giá:
a. Môi trường chiến lược
b. Chi tiết các tác động môi trường có khả năng xảy ra khi dự án được thực hiện và các thành phần môi trường, yếu tố kinh tế – xã hội chịu tác động của dự án, dự báo rủi ro môi trường do công trình gây ra
c. Chung về hiện trạng môi trường nơi thực hiện dự án và vùng kế cận, mức độ nhạy cảm và sức chịu tải của môi trường
d. Tác động môi trường

Câu 11: Công cụ dùng cho hoạt động trong quản lý môi trường?
a. Hệ thống quản lý môi trường, chính sách môi trường, các công cụ kinh tế như thuế ô nhiễm, tiền phụ cấp giảm ô nhiễm
b. Chính sách môi trường, phân tích chi phí hiệu quả, các công cụ kinh tế như thuế ô nhiễm, tiền phạt ô nhiễm, tiền phụ cấp giảm ô nhiễm, tiền ký quỹ để giảm ô nhiễm, côta phát thải
c. Hệ thống quản lý môi trường, đánh giá công nghệ, đánh giá tác động đến môi trường
d. Kiểm soát môi trường, đánh giá công nghệ, đánh giá tác động đến môi trường

Câu 12: Công cụ dùng cho phân tích trong quản lý môi trường?
a. Phân tích chi phí – hiệu quả, đánh giá tác động đến môi trường, đánh giá khả năng sự cố môi trường, kiểm soát môi trường, đánh giá công nghệ, các chỉ số phát triển bền lâu
b. Chính sách môi trường, kiểm soát môi trường, đánh giá công nghệ
c. Đánh giá tác động đến môi trường, đánh giá khả năng sự cố môi trường
d. Phân tích chi phí – hiệu quả

Câu 13: Đâu không phải là công cụ dùng cho hoạt động trong quản lý môi trường?
a. Đánh giá tác động đến môi trường
b. Áp dụng các công cụ kinh tế như thuế ô nhiễm…
c. Chính sách môi trường
d. Hệ thống quản lý môi trường

Câu 14: Đâu không phải là công cụ dùng cho phân tích trong quản lý môi trường?
a. Các chỉ số phát triển bền vững
b. Đánh giá khả năng sự cố môi trường
c. Chính sách môi trường
d. Đánh giá tác động đến môi trường

Câu 15: Đâu không phải là đối tượng phải lập báo cáo đánh giá môi trường chiến lược?
a. Chiến lược, quy hoạch, kế hoạch phát triển ngành trên quy mô cả nước
b. Mô tả tổng quát các điều kiện kinh tế xã hội, môi trường có liên quan đến dự án
c. Quy hoạch sử dụng đất
d. Quy hoạch vùng trọng điểm và quy hoạch tổng hợp lưu vực sông quy mô liên tỉnh

Câu 16: Đâu không phải là đối tượng phải lập báo cáo đánh giá tác động môi trường?
a. Dự án không có tiềm ẩn nguy cơ gây tác động xấu đối với môi trường
b. Dự án công trình quan trọng quốc gia
c. Dự án khai thác, sử dụng nước ngầm dưới mặt đất
d. Dự án xây dựng khu đô thị mới

Câu 17: Đâu không phải là mục tiêu của đánh giá môi trường chiến lược?
a. Quy hoạch vùng trọng điểm
b. Đảm bảo cho nguyên tắc của bảo vệ môi trường và nguyên tắc phòng ngừa ô nhiễm hòa nhập với sự phát triển, đánh giá và lựa chọn giải pháp phù hợp
c. Nghiên cứu những tác động cộng hưởng, các tác động tích lũy, gián tiếp hay thứ cấp của các hoạt động phức tạp bao gồm cả những hậu quả có tiềm năng xảy ra
d. Nhằm cung cấp các luận cứ chắc chắn để giúp cho việc tiến hành xem xét đánh giá tác động môi trường ở mức dự án một cách chính xác hơn, rẻ hơn và thiết thực hơn

Câu 18:Đâu không phải là nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường?
A. Các biện pháp cụ thể giảm thiểu các tác động xấu đối với môi trường, phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường
B. Mô tả tổng quát các điều kiện kinh tế xã hội, môi trường có liên quan đến dự án
C. Đánh giá chi tiết các tác động môi trường có khả năng xảy ra khi dự án được thực hiện
D. Đánh giá chung về hiện trạng môi trường nơi thực hiện dự án và vùng kế cận, mức độ nhạy cảm và sức chịu tải của môi trường

Câu 19:Đâu không phải là nội dung của báo cáo đánh giá môi trường chiến lược?
A. Khái quát về mục tiêu, quy mô đặc điểm của dự án liên quan đến môi trường
B. Dự báo tác động xấu đối với môi trường có thể xảy ra khi thực hiện dự án
C. Quy hoạch sử dụng đất, bảo vệ và phát triển rừng
D. Mô tả tổng quát các điều kiện kinh tế xã hội, môi trường có liên quan đến dự án

Câu 20:Đâu là đối tượng phải lập báo cáo đánh giá môi trường chiến lược?
A. Chiến lược, quy hoạch, kế hoạch phát triển ngành trên quy mô cả nước
B. Quy hoạch sử dụng đất
C. Quy hoạch vùng trọng điểm và quy hoạch tổng hợp lưu vực sông quy mô liên tỉnh
D. Quy hoạch sử dụng đất, vùng trọng điểm, quy hoạch tổng hợp lưu vực sông quy mô liên tỉnh, chiến lược quy hoạch phát triển ngành trên quy mô cả nước

Câu 21:Đâu là một trong những nguyên nhân gián tiếp dẫn đến ô nhiễm môi trường?
A. Dân số già
B. Dân số trẻ
C. Tăng dân số
D. Giảm dân số

Câu 22:Đâu là nội dung của báo cáo đánh giá môi trường chiến lược?
A. Chiến lược, quy hoạch, kế hoạch phát triển ngành trên quy mô cả nước
B. Quy hoạch sử dụng đất
C. Quy hoạch vùng trọng điểm và quy hoạch tổng hợp lưu vực sông quy mô liên tỉnh
D. Khái quát về mục tiêu, quy mô đặc điểm của dự án liên quan đến môi trường

Câu 23:Để nền kinh tế phát triển bền vững thì phải tuân theo nguyên tắc nào sau đây?
A. Luôn luôn duy trì lượng chất thải vào môi trường nhỏ hơn khả năng hấp thụ của môi trường
B. Mức khai thác và sử dụng tài nguyên tái tạo phải luôn lớn hơn mức tái tạo của tài nguyên
C. Mức khai thác và sử dụng tài nguyên tái tạo phải luôn nhỏ hơn mức tái tạo của tài nguyên; luôn luôn duy trì lượng chất thải vào môi trường nhỏ hơn khả năng hấp thụ của môi trường
D. Mức khai thác và sử dụng tài nguyên tái tạo phải luôn nhỏ hơn mức tái tạo của tài nguyên

Câu 24:Dự án công trình quan trọng quốc gia là dự án bắt buộc phải lập báo cáo nào dưới đây?
A. Đánh giá tác động môi trường
B. Đánh giá môi trường chiến lược
C. Đánh giá ô nhiễm môi trường
D. Đánh giá tác động môi trường ngành

Câu 25:Hệ thống kinh tế có các quá trình nào sau đây?
A. Sản xuất ra các sản phẩm; phân phối và lưu thông, tiêu thụ các sản phẩm
B. Phân phối và lưu thông, tiêu thụ các sản phẩm
C. Khai thác tài nguyên
D. Khai thác tài nguyên; sản xuất ra các sản phẩm; phân phối và lưu thông, tiêu thụ các sản phẩm

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)