Trắc nghiệm Công nghệ 7 – Ôn tập chương 3 là một trong những đề thi tổng hợp thuộc Chương 3 – Chăn nuôi trong chương trình Công nghệ 7. Đây là bài ôn tập quan trọng nhằm giúp học sinh hệ thống lại toàn bộ kiến thức đã học về chăn nuôi – một lĩnh vực thiết yếu trong sản xuất nông nghiệp và đời sống kinh tế nông thôn.
Để làm tốt bài trắc nghiệm này, học sinh cần nắm vững các nội dung trọng tâm như: khái niệm và vai trò của chăn nuôi, kỹ thuật nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi, phòng và trị bệnh cho vật nuôi, chăn nuôi trong nông hộ và cách lập kế hoạch chăn nuôi phù hợp với điều kiện thực tế. Ngoài ra, học sinh cần có khả năng vận dụng kiến thức lý thuyết vào thực tiễn sản xuất, thể hiện qua bài học thực hành cuối chương.
Hãy cùng Dethitracnghiem.vn cùng tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!
Câu 1. Mục tiêu chính của chăn nuôi là gì?
A. Cung cấp thịt, trứng và sữa cho con người.
B. Cung cấp sản phẩm chăn nuôi, nâng cao thu nhập và cải thiện đời sống.
C. Làm phong phú cảnh quan.
D. Giữ truyền thống địa phương.
Câu 2. Chăn nuôi hiện đại cần gắn với yếu tố nào sau đây?
A. Sản xuất nhỏ lẻ.
B. Ứng dụng khoa học kỹ thuật.
C. Chăn thả tự nhiên.
D. Dựa vào kinh nghiệm truyền thống.
Câu 3. Nội dung nào không thuộc kỹ thuật chăn nuôi?
A. Chọn giống.
B. Chuồng trại.
C. Trang trí vật nuôi.
D. Nuôi dưỡng và chăm sóc.
Câu 4. Mục tiêu của việc chọn giống vật nuôi là gì?
A. Chọn con vật đẹp.
B. Chọn con vật khỏe, sinh trưởng tốt, phù hợp mục đích nuôi.
C. Chọn con vật lạ.
D. Chọn vật nuôi theo màu sắc.
Câu 5. Yếu tố ảnh hưởng đến hiệu quả chăn nuôi?
A. Giá thức ăn.
B. Giống, thức ăn, chuồng trại, chăm sóc và phòng trị bệnh.
C. Màu sắc chuồng trại.
D. Cách đặt tên vật nuôi.
Câu 6. Trong chăn nuôi, vai trò của chuồng trại là:
A. Làm nơi trang trí.
B. Bảo vệ vật nuôi khỏi thời tiết và tạo điều kiện sống tốt.
C. Để nhốt vật nuôi cho tiện.
D. Tăng giá bán vật nuôi.
Câu 7. Thức ăn vật nuôi cần đảm bảo:
A. Có hương vị thơm ngon.
B. Đủ dinh dưỡng, sạch sẽ, phù hợp loài và giai đoạn phát triển.
C. Làm tại nhà.
D. Theo mùa vụ.
Câu 8. Chăm sóc vật nuôi bao gồm các hoạt động nào?
A. Cho ăn và chơi với vật nuôi.
B. Cho ăn uống, vệ sinh, theo dõi sức khỏe và tiêm phòng.
C. Đặt tên cho vật nuôi.
D. Dẫn vật nuôi đi dạo.
Câu 9. Tại sao cần tiêm phòng cho vật nuôi?
A. Tạo đề kháng.
B. Phòng ngừa dịch bệnh, tăng hiệu quả chăn nuôi.
C. Là quy định bắt buộc.
D. Làm đẹp cho vật nuôi.
Câu 10. Khi phát hiện vật nuôi bị bệnh, việc đầu tiên cần làm là:
A. Cách ly, theo dõi và báo cho người có chuyên môn.
B. Cách ly, điều trị kịp thời hoặc báo thú y.
C. Chờ bệnh tự khỏi.
D. Bán ngay để tránh lỗ.
Câu 11. Nguyên nhân chủ yếu gây bệnh cho vật nuôi là?
A. Khí hậu thay đổi.
B. Vi sinh vật gây bệnh, môi trường và điều kiện chăm sóc kém.
C. Vật nuôi không chịu ăn.
D. Do giống vật nuôi.
Câu 12. Một biện pháp phòng bệnh hiệu quả là:
A. Dùng thuốc bổ hàng ngày.
B. Vệ sinh chuồng trại và tiêm phòng định kỳ.
C. Cho ăn nhiều đạm.
D. Cách ly toàn bộ vật nuôi.
Câu 13. Chăn nuôi gia đình trong nông hộ mang lại lợi ích gì?
A. Giảm bớt việc nhà.
B. Tăng thu nhập, tận dụng phụ phẩm và cải thiện đời sống.
C. Làm phong phú sân vườn.
D. Giúp dạy con chăm sóc vật nuôi.
Câu 14. Vật nuôi được chọn trong chăn nuôi gia đình cần:
A. Dễ nuôi, thích hợp điều kiện gia đình.
B. Năng suất thấp.
C. Ít đẻ.
D. Dễ nuôi, cho hiệu quả kinh tế và phù hợp với điều kiện gia đình.
Câu 15. Khi lập kế hoạch nuôi vật nuôi, cần xác định trước:
A. Thời tiết và mùa vụ.
B. Loại thuốc trị bệnh.
C. Mục tiêu, giống vật nuôi, thức ăn, chuồng trại, chi phí.
D. Tên vật nuôi.
Câu 16. Trong kế hoạch chăn nuôi, chi phí gồm các khoản nào sau đây?
A. Tiền điện nước.
B. Con giống, thức ăn, thuốc thú y, chuồng trại.
C. Chi phí cá nhân.
D. Trang trí sân vườn.
Câu 17. Chăn nuôi hiệu quả giúp:
A. Làm giàu nhanh.
B. Tăng thu nhập, đảm bảo an toàn thực phẩm, bảo vệ môi trường.
C. Giảm chi tiêu.
D. Làm đẹp sân vườn.
Câu 18. Một đặc điểm của chăn nuôi theo hướng hàng hóa là:
A. Quy mô nhỏ, phục vụ gia đình.
B. Quy mô lớn, sản xuất theo nhu cầu thị trường.
C. Không cần kỹ thuật.
D. Dựa vào chăn thả tự nhiên.
Câu 19. Chọn giống vật nuôi cần chú ý:
A. Vật nuôi có lông đẹp.
B. Vật nuôi được tặng.
C. Giống tốt, sinh trưởng nhanh, phù hợp mục đích nuôi.
D. Giống rẻ.
Câu 20. Vật nuôi khỏe mạnh thường có biểu hiện:
A. Ngủ nhiều, ít hoạt động.
B. Ăn ít, chậm lớn.
C. Nhanh nhẹn, ăn uống tốt, không có biểu hiện bất thường.
D. Lười vận động, kêu nhiều.
Câu 21. Tác dụng của việc vệ sinh chuồng trại thường xuyên:
A. Làm chuồng đẹp hơn.
B. Giúp vật nuôi có mùi dễ chịu.
C. Giảm nguy cơ bệnh, nâng cao hiệu quả chăn nuôi.
D. Được khen thưởng.
Câu 22. Phòng bệnh hơn chữa bệnh có nghĩa là:
A. Bệnh thì mới chữa.
B. Không cần chữa bệnh.
C. Chủ động tiêm phòng, vệ sinh để hạn chế bệnh xảy ra.
D. Để bệnh tự khỏi.
Câu 23. Lập kế hoạch nuôi vật nuôi giúp:
A. Có thêm bài tập.
B. Tăng hiệu quả, kiểm soát tốt quá trình nuôi và chi phí.
C. Tạo ra trò chơi.
D. Làm bài kiểm tra tốt hơn.
Câu 24. Sử dụng phụ phẩm nông nghiệp trong chăn nuôi giúp:
A. Làm cảnh quan đẹp.
B. Giảm chi phí và tận dụng nguồn nguyên liệu sẵn có.
C. Giảm số lượng vật nuôi.
D. Gây ô nhiễm môi trường.
Câu 25. Chăm sóc vật nuôi đúng cách sẽ giúp:
A. Tăng tốc độ bán.
B. Vật nuôi phát triển tốt, tăng năng suất và phòng bệnh.
C. Vật nuôi dễ ngủ.
D. Tạo điều kiện vui chơi cho vật nuôi.
Câu 26. Trong chăn nuôi gia đình, quy mô nuôi thường:
A. Lớn như doanh nghiệp.
B. Nhỏ, vừa phải, phù hợp điều kiện gia đình.
C. Không cần quy hoạch.
D. Phụ thuộc vào đất rộng.
Câu 27. Bản kế hoạch nuôi vật nuôi nên điều chỉnh khi:
A. Có khách đến chơi.
B. Không muốn nuôi nữa.
C. Điều kiện thực tế thay đổi như chi phí, giống, thời tiết,…
D. Vật nuôi bị ốm.