Làm bài thi

Trắc nghiệm Công nghệ 7 – Ôn tập chương 4 là một trong những đề thi tổng hợp thuộc Chương 4 – Thủy sản trong chương trình Công nghệ 7. Đây là bài ôn tập quan trọng giúp học sinh hệ thống hóa toàn bộ kiến thức đã học về lĩnh vực thủy sản – một ngành kinh tế thiết yếu, gắn liền với đời sống của người dân ở nhiều vùng nước ngọt và ven biển.

Để làm tốt bài trắc nghiệm này, học sinh cần nắm vững các nội dung trọng tâm như: vai trò và đặc điểm của ngành thủy sản, kỹ thuật nuôi cá ao (chuẩn bị ao, chọn giống, chăm sóc, thu hoạch), cũng như cách lập kế hoạch nuôi cá cảnh một cách khoa học và phù hợp với điều kiện thực tế. Bài ôn tập giúp học sinh không chỉ củng cố kiến thức lý thuyết mà còn phát triển kỹ năng lập kế hoạch và ứng dụng vào thực tế sản xuất, sinh hoạt.

Hãy cùng Dethitracnghiem.vn cùng tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Câu 1. Thủy sản là gì?
A. Những loài động vật sống trên cạn.
B. Những loài thực vật được nuôi trong ao.
C. Những loài sinh vật sống dưới nước có thể khai thác làm thực phẩm.
D. Những loài động vật sống trong rừng.

Câu 2. Nuôi trồng thủy sản có vai trò gì?
A. Cung cấp nguồn thực phẩm sạch và an toàn.
B. Tạo công ăn việc làm cho người dân.
C. Góp phần bảo vệ nguồn lợi thủy sản tự nhiên.
D. Cả 3 đáp án trên.

Câu 3. Loại cá nước ngọt thường được nuôi phổ biến là:
A. Cá ngừ.
B. Cá trắm.
C. Cá thu.
D. Cá hồi.

Câu 4. Ao nuôi cá cần được chuẩn bị như thế nào trước khi thả cá giống?
A. Đào ao càng sâu càng tốt.
B. Dọn sạch bùn đáy, diệt cá tạp và khử trùng.
C. Đổ thuốc kích thích tăng trưởng vào ao.
D. Trồng thêm cỏ quanh bờ ao.

Câu 5. Thức ăn của cá gồm có:
A. Thức ăn khô và hạt.
B. Thức ăn tự nhiên và thức ăn nhân tạo.
C. Cám gạo và rau muống.
D. Gạo và cá khô.

Câu 6. Cần làm gì để chăm sóc cá ao tốt?
A. Cho ăn đúng giờ, đủ lượng và kiểm tra môi trường nước.
B. Cho ăn khi cá kêu.
C. Để cá tự kiếm ăn trong ao.
D. Thả thêm cá tạp để tạo đa dạng sinh học.

Câu 7. Cá cảnh thường được nuôi với mục đích gì?
A. Làm thực phẩm.
B. Làm cảnh, thư giãn, giải trí.
C. Phục vụ nghiên cứu khoa học.
D. Diệt muỗi.

Câu 8. Khi nuôi cá cảnh trong bể, cần chú ý đến yếu tố nào sau đây?
A. Âm thanh trong phòng.
B. Ánh sáng, nhiệt độ, oxy và thức ăn.
C. Màu sắc tường nhà.
D. Độ cao của bể cá.

Câu 9. Loài cá cảnh nào dưới đây được nuôi phổ biến?
A. Cá mập.
B. Cá heo.
C. Cá bảy màu.
D. Cá voi.

Câu 10. Việc lập kế hoạch nuôi cá cảnh giúp:
A. Làm đẹp ngôi nhà.
B. Quản lý tốt chi phí, thời gian và đạt hiệu quả cao.
C. Tạo sự ngẫu hứng.
D. Không có vai trò gì rõ rệt.

Câu 11. Loài cá nào dưới đây sống chủ yếu ở nước mặn?
A. Cá rô phi.
B. Cá chép.
C. Cá ngừ.
D. Cá trê.

Câu 12. Đặc điểm của cá nước ngọt là:
A. Chỉ sống ở sông lớn.
B. Sống trong môi trường nước không mặn.
C. Sống được cả nước ngọt và mặn.
D. Sống ở độ sâu trên 500m.

Câu 13. Cá giống là:
A. Cá để ăn.
B. Cá được chọn để nuôi lớn thành cá thương phẩm.
C. Cá không đạt tiêu chuẩn.
D. Cá hoang dã.

Câu 14. Tại sao cần theo dõi sức khỏe của cá nuôi?
A. Để biết khi nào cá ăn hết thức ăn.
B. Phát hiện bệnh sớm và điều trị kịp thời.
C. Để bán được giá cao.
D. Để giảm chi phí thức ăn.

Câu 15. Trong nuôi cá, nguồn nước cần đảm bảo yếu tố nào?
A. Có nhiều bùn.
B. Sạch, không ô nhiễm, đủ oxy.
C. Nhiều rong rêu.
D. Độ sâu từ 5-10m.

Câu 16. Nuôi cá ao thuộc loại hình nào?
A. Nuôi trong rừng.
B. Nuôi trồng thủy sản nước ngọt.
C. Nuôi thủy sản nước mặn.
D. Nuôi sinh vật cảnh.

Câu 17. Vì sao cần tẩy dọn ao trước khi nuôi cá?
A. Để ao sạch đẹp hơn.
B. Loại bỏ mầm bệnh và cá tạp.
C. Để tạo chỗ cho cá bơi.
D. Để cá dễ ăn hơn.

Câu 18. Thức ăn nhân tạo cho cá thường có dạng nào?
A. Dạng viên, bột hoặc mảnh.
B. Dạng viên ép, dễ tiêu hóa.
C. Dạng nước.
D. Dạng tươi sống.

Câu 19. Bể nuôi cá cảnh cần có hệ thống:
A. Máy hút bụi.
B. Lọc nước và sục khí.
C. Điều hòa nhiệt độ.
D. Tưới tự động.

Câu 20. Nuôi cá cảnh giúp học sinh:
A. Có thêm thu nhập.
B. Biết cách trang trí nhà.
C. Rèn luyện tính kiên nhẫn, yêu thiên nhiên.
D. Có kỹ năng bán hàng.

Câu 21. Loại hình nuôi nào có thể thực hiện trong hộ gia đình?
A. Nuôi tôm công nghiệp.
B. Nuôi cá cảnh.
C. Nuôi cá hồi đại dương.
D. Nuôi trai lấy ngọc.

Câu 22. Yếu tố nào ảnh hưởng lớn đến sức khỏe cá nuôi?
A. Thức ăn phong phú.
B. Không gian đẹp.
C. Môi trường nước và nhiệt độ.
D. Loài cá nuôi chung.

Câu 23. Khi cá bị bệnh, cần xử lý thế nào?
A. Bắt hết lên bờ.
B. Cách ly và dùng thuốc phù hợp.
C. Đổ thêm nước mới.
D. Dừng cho ăn.

Câu 24. Một lý do khiến cá ao chết hàng loạt là:
A. Ăn quá nhiều.
B. Ao quá sâu.
C. Thiếu oxy, nước bị ô nhiễm.
D. Bơi quá nhanh.

Câu 25. Mục tiêu của ôn tập chương 4 là gì?
A. Đọc lại lý thuyết.
B. Học thuộc lòng bài.
C. Củng cố kiến thức và vận dụng vào thực hành nuôi trồng thủy sản.
D. Viết báo cáo.

 

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: