Trắc Nghiệm Quản Trị Nguồn Nhân Lực – Đề 6

Năm thi: 2023
Môn học: Quản trị nguồn nhân lực
Trường: Đại học Thương mại (TMU)
Người ra đề: PGS.TS. Phạm Thanh Hải
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 30 phút
Số lượng câu hỏi: 25 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Quản trị nguồn nhân lực
Năm thi: 2023
Môn học: Quản trị nguồn nhân lực
Trường: Đại học Thương mại (TMU)
Người ra đề: PGS.TS. Phạm Thanh Hải
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 30 phút
Số lượng câu hỏi: 25 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Quản trị nguồn nhân lực

Mục Lục

Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực đề 6 là một trong những đề thuộc môn quản trị nguồn nhân lực . Nội dung của bài tập này về các chủ đề quan trọng như quản lý hiệu suất, xây dựng và phát triển đội ngũ, chiến lược quản lý nhân sự và các vấn đề liên quan đến quan hệ lao động. Đề xuất này, hãy xây dựng khuyến khích các bạn khám phá những khái niệm và chiến lược quan trọng trong quản lý nguồn nhân lực.

Thông qua các câu hỏi về phong phú, các bạn sẽ không chỉ cố gắng xây dựng khái niệm lý thuyết mà còn phát triển khả năng tư vấn phản biện và áp dụng vào thực tế. Hy vọng rằng các bạn sẽ thực hiện tốt bài thi và rút ra nhiều bài học bổ ích cho tương lai!

Trắc nghiệm quản trị nguồn nhân lực – Đề 6 (có đáp án)

Câu 1: Loại trắc nghiệm nào được sử dụng để đánh giá mức độ hiểu biết và kỹ năng thực tế mà người dùng đã đạt được?
A. Trải nghiệm tìm hiểu về vị trí thực tiễn.
B. Tra cứu thành tích.
C. Trải nghiệm thực hiện công việc mẫu.
D. Trải nghiệm về các cá nhân và sở thích cụ thể.

Câu 2: Hình thức thí nghiệm nào được sử dụng để đánh giá ứng viên về chất, tính chất, độ tin cậy, hoạt động, trung thực, v.v…?
A. Trắc nghiệm kiểu khéo léo.
B. Trải nghiệm về đặc điểm cá nhân.
C. Trải nghiệm hành động.
D. Trải nghiệm công việc.

Câu 3: Mục đích thám hiểm sự khéo léo được sử dụng trong từng loại ứng viên?
A. Các câu hỏi chuyên môn kỹ thuật.
B. Quan trị, quản lý, điều bộ.
C. Công nhân kỹ thuật trong dây leo lắp chính, sản phẩm sản xuất.
D. Phương án khác.

Câu 4: Các bước trong quy trình xử lý được sắp xếp theo thứ tự: Thực hiện phỏng vấn; Chuẩn bị phỏng vấn ;Chuẩn bị câu hỏi phỏng vấn; Xây dựng hệ thống đánh giá các câu trả lời.
A. 1-3-4-2
B. 2-3-4-1
C. 4-2-1-3
D. 2-1-4-3

Câu 5: Trong các loại phỏng vấn sau, loại phỏng vấn nào để làm cho ứng viên không thấy thoải mái, căng thẳng về tâm lý?
A. Công việc không chính thức.
B. trả lời câu hỏi theo mẫu.
C. Vấn đề rắc rối.
D. Khó khăn căng thẳng.

Câu 6: Hình thức phỏng vấn nào theo kiểu nổi chuyện không cơ bản chỉ hỏi kèm theo?
A. Phỏng vấn không chính thức.
B. Phỏng vấn theo mẫu.
C. Phỏng vấn tình huống.
D. Phỏng vấn không định hướng.

Câu 7: Loại phỏng vấn nào mà người phỏng vấn đưa ra tình huống giống như trong thực tế mà người thực hiện thường gặp, rồi yêu cầu người dự tuyển trình bày giải quyết?
A. Phỏng vấn gián tiếp.
B. Phỏng vấn theo mẫu.
C. Phỏng vấn định hướng.
D. Phỏng vấn bằng tình huống.

Câu 8: Hình thức phỏng vấn nào mà người ứng cử viên thường không biết là mình đang bị phỏng vấn?
A. Phỏng vấn căng thẳng.
B. Phỏng vấn tình huống.
C. Phỏng vấn liên tục.
D. Phỏng vấn không định hướng.

Câu 9: Để giảm bớt sự hồi hộp, lo lắng thay đổi trong phỏng vấn của các ứng viên, hỏi động phỏng vấn ra không nên:
A. Nói chuyển tham vấn vào các câu chuyện và câu đùa.
B. Kết thúc phỏng vấn bằng những điểm nhấn chính của ứng viên về lĩnh vực kiến thức.
C. Đưa kết quả trực tiếp, nhanh mạnh nhằm điểm riêng của ứng viên về lĩnh vực họ kiến thức.
D. Cả A và B đều đúng.

Câu 10: Để đạt được kết quả cao, nên cân nhắc:
A. Tiến hành các bước theo đúng trình tự của phỏng vấn.
B. Chọn lọc từ đối tượng thì mod sự thuyết phục người hỏi hiệu quả.
C. Ghi rút ra các tiêu chí cơ bản cho mỗi phiên.
D. Tất cả các ý trên.

Câu 11: Chất lượng của quá trình lựa chọn sẽ không được như yêu cầu mong muốn hay hiệu quả thế nào?
A. Số lượng người nộp đơn xin việc ít hơn số yêu cầu tuyển chọn.
B. Số lượng người nộp đơn xin việc bằng hoặc hơn số yêu cầu tuyển chọn.
C. Số lượng người nộp đơn xin việc nhiều hơn số yêu cầu tuyển chọn.
D. Số lượng người nộp đơn xin việc không ảnh hưởng đến sự lựa chọn.

Câu 12: Trong thực tế, những người nộp đơn xin việc thường bị điều gì quan tâm nhất từ yếu tố nào sau đây?
A. Thương hiệu, uy tín của công ty, tổ chức.
B. Điều kiện, môi trường làm việc.
C. Tiền lương, thưởng.
D. Tất cả các ý kiến trên.

Câu 13: Để tuyển dụng một nhân viên có năng lực đáp ứng yêu cầu công việc, nhà tuyển dụng thường đòi hỏi các yếu tố nào?
A. Tính cách và quan điểm cá nhân.
B. Kinh nghiệm.
C. Kiến thức chuyên môn.
D. Tất cả các yếu tố trên.

Câu 14: Đối tượng của quy trình tuyển dụng là:
A. Người lao động trong tổ chức.
B. Các ứng viên nằm trong tầm kiểm soát.
C. Các ứng viên ngoài tổ chức.
D. Cả A và B.

Câu 15: Quản trị nhân lực đóng vai trò gì trong việc thành lập các tổ chức giúp các tổ chức tồn tại và phát triển bền vững?
A. Chỉ đạo.
B. Trung tâm.
C. Thiết lập.
D. Không có đáp án nào đúng.

Câu 16: Sự tiến bộ của khoa học kỹ thuật kết hợp với sự phát triển của ngành kinh tế buộc các nhà quản trị phải quan tâm đến vấn đề nào?
A. Áp dụng tính bí khóa học kỹ thuật vào trong sản xuất, quản lý.
B. Tìm động lực người lao động để đảm bảo động viên, khuyến khích.
C. Tuyển chọn, sắp xếp, đào tạo, đánh giá nhân sự nhằm đạt hiệu quả tối ưu.
D. Không có đáp án nào đúng.

Câu 17: Do sự cạnh tranh ngày càng gay gắt trên thị trường khiến các tổ chức muốn tồn tại và phát triển bền vững cần:
A. Áp dụng tính bí mật học kỹ thuật vào sản phẩm, quản lý.
B. Tìm động lực cho người lao động để đảm bảo tính chủ động trong công việc.
C. Tuyển chọn, sắp xếp, đào tạo nhân lực.
D. Không có câu trả lời nào đúng.

Câu 18: Nhóm chức năng nào cần chú ý vấn đề đảm bảo có đủ số lượng nhân viên đối với các sản phẩm phù hợp với công việc?
A. Nhóm chức năng thu hút nguồn nhân lực.
B. Nhóm chức năng đào tạo và phát triển.
C. Nhóm chức năng duy trì nguồn nhân lực.
D. Nhóm chức năng đảm bảo công việc.

Câu 19: Nhóm chức năng nào được đảm bảo có đủ số lượng nhân viên phù hợp với công việc?
A. Nhóm chức năng thu hút nguồn nhân lực.
B. Nhóm chức năng đào tạo và phát triển.
C. Nhóm chức năng duy trì nguồn nhân lực.
D. Cả ba nhóm chức năng trên.

Câu 20: Liên quan đến cơ hội thăng tiến, công nhân đòi hỏi nơi nhà quản trị, ngoại trừ:
A. Được cấp trên công nhận các thành tích xuất sắc.
B. Có khả năng các chương trình đào tạo và phát triển.
C. Các cơ hội cải thiện cuộc sống tốt đẹp.
D. Có hội cảm thấy không thoải mái.

Câu 21: Các hoạt động phỏng vấn, trải nghiệm trong quá trình tuyển dụng nhân viên thuộc chức năng nào của quản trị nhân lực?
A. Nhóm chức năng đào tạo và phát triển.
B. Nhóm chức năng thu hút nguồn nhân lực.
C. Nhóm chức năng duy trì nguồn nhân lực.
D. Tất cả các chức năng trên.

Câu 22: Kích thích, động viên nhân viên thường là những năng lực nào trong quản trị nhân lực?
A. Nhóm chức năng đào tạo và phát triển.
B. Nhóm chức năng duy trì nguồn nhân lực.
C. Nhóm nguồn năng lực chức năng.
D. Nhóm chức năng quản lý hành động.

Câu 23: Triết lý quản trị nhân lực là những ______ của lãnh đạo cấp cao về cách thức quản lý con người trong tổ chức.
A. Quyết định.
B. Hành động.
C. Tư tưởng, quan điểm.
D. Nội quy, quy định.

Câu 24: Quan niệm về con người của các nhà tâm lý xã hội học ở các nước tư vấn công nghiệp phát triển (tại điểm In Mayo) là:
A. Con người muốn tự mình làm như mọi người.
B. Con người được xử lý như một lao động đối tượng.
C. Con người có nhiều tiềm năng cần được khai thác để phục vụ phát triển.
D. Con người không cần thiết phải quan trọng.

Câu 25: Tương ứng với ba quan niệm về con người lao động có 3 mô hình quản lý con người:
A. Có định nghĩa, các tiềm năng con người, các quan hệ con người.
B. Có định nghĩa, các quan hệ con người, các tiềm năng con người.
C. Các quan hệ con người có định nghĩa các tiềm năng con người.
D. Các quan hệ con người, các tiềm năng con người, có định nghĩa.

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)