Trắc nghiệm Kinh tế pháp luật 10 Bài 9: Dịch vụ tín dụng là một trong những đề thi thuộc Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng trong đời sống trong sách Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 10 – Kết nối tri thức.
Bài học này giúp học sinh hiểu rõ về:
-
Khái niệm dịch vụ tín dụng: Là các hoạt động cho vay vốn giữa tổ chức tín dụng và khách hàng, dựa trên nguyên tắc hoàn trả cả gốc và lãi trong thời hạn nhất định.
-
Các hình thức tín dụng phổ biến:
-
Tín dụng ngân hàng: Ngân hàng cung cấp khoản vay cho khách hàng dựa trên sự tin tưởng vào khả năng hoàn trả.
-
Tín dụng thương mại: Quan hệ tín dụng giữa các doanh nghiệp, thường dưới hình thức mua bán chịu hàng hóa.
-
Tín dụng tiêu dùng: Cho vay nhằm mục đích tiêu dùng cá nhân, như mua sắm hàng hóa, dịch vụ.
-
-
Các hình thức cho vay:
-
Cho vay tín chấp: Dựa vào uy tín của người vay, không cần tài sản đảm bảo.
-
Cho vay thế chấp: Người vay phải có tài sản đảm bảo cho khoản vay.
-
-
Trách nhiệm của người vay: Cung cấp thông tin trung thực, sử dụng vốn vay đúng mục đích và hoàn trả đúng hạn cả gốc và lãi.
Để làm tốt đề thi trắc nghiệm này, học sinh cần nắm vững các khái niệm, hình thức và trách nhiệm liên quan đến dịch vụ tín dụng, cũng như hiểu rõ vai trò của tín dụng trong đời sống kinh tế.
Hãy cùng Dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!
Câu 1: Điều kiện hàng đầu giúp nhận diện khách hàng sử dụng một lượng tiền vốn trong một thời gian nhất định trên cơ sở lòng tin khách hàng có khả năng hoàn trả gốc và lãi khi đến hạn được gọi là
A. Tín dụng ngân hàng
B. Tín dụng
C. Giao dịch điện tử
D. Giao dịch ngân hàng
Câu 2: Điều kiện hàng đầu giúp ngân hàng nhận diện khách hàng sử dụng một lượng tiền vốn trong một thời gian nhất định trên cơ sở lòng tin khách hàng có khả năng
A. Chi trả một phần gốc và lãi khi đến hạn.
B. Chi trả toàn bộ lãi khi đến hạn.
C. Hoàn trả gốc và lãi khi đến hạn.
D. Hoàn trả gốc khi đến hạn.
Câu 3: Phương án nào sau đây là đặc điểm của tín dụng ngân hàng?
A. Dựa trên cơ sở lòng tin.
B. Không giới hạn thời gian vay.
C. Chỉ đảm trả bằng tài sản.
D. Không chịu sự quản lý rủi ro.
Câu 4: Phương án nào sau đây không phải là đặc điểm của tín dụng ngân hàng?
A. Dựa trên cơ sở lòng tin.
B. Có tính thời hạn.
C. Không có tính thời hạn.
D. Có sự hoàn trả gốc và lãi.
Câu 5: Chủ thể nào sau đây là hình thức cho vay trực tiếp?
A. Ủy tín của người vay, nhưng vẫn cần tài sản bảo đảm.
B. Uy tín của người cho vay, không cần tài sản bảo đảm.
C. Uy tín của người vay, không cần tài sản bảo đảm.
D. Uy tín của người cho vay, vẫn cần tài sản bảo đảm.
Câu 6: Phương án nào sau đây là đặc điểm của cho vay tín chấp?
A. Thủ tục vay phức tạp.
B. Số tiền vay không giới hạn.
C. Dựa trên uy tín của người vay.
D. Mức lãi suất thấp.
Câu 7: Phương án nào sau đây không là đặc điểm của cho vay tín chấp?
A. Dựa trên uy tín và khả năng trả nợ của người vay.
B. Thủ tục vay đơn giản.
C. Số tiền vay thường giới hạn.
D. Thế chấp tài sản vay.
Câu 8: Phương án nào sau đây không phải là vai trò của tín dụng trong nền kinh tế?
A. Thúc đẩy sản xuất và lưu thông hàng hóa.
B. Góp phần ổn định tiền tệ và kiềm chế lạm phát.
C. Tăng nguy cơ thất thoát vốn cho ngân hàng.
D. Hỗ trợ quá trình tái sản xuất xã hội được diễn ra liên tục.
Câu 9: Phương án nào sau đây không phải là khách thể của quan hệ tín dụng?
A. Cộng đồng dân cư có nhu cầu vay vốn.
B. Các tổ chức kinh tế có nhu cầu đầu tư.
C. Giá trị trao đổi hàng hóa trên thị trường.
D. Các ngân hàng và tổ chức tín dụng.
Câu 10: Hình thức tín dụng nào thể hiện sự chuyển nhượng quyền sử dụng vốn giữa người cho vay và người đi vay thông qua nghiệp vụ phát hành và mua bán các công cụ nợ trên thị trường?
A. Chuyển nhượng vốn nội bộ trong hệ thống ngân hàng.
B. Huy động vốn từ các tổ chức tài chính phi ngân hàng.
C. Cho thuê tài chính đối với người có nhu cầu về vốn.
D. Phát hành trái phiếu doanh nghiệp hoặc trái phiếu chính phủ.
Câu 11: Điều gì sau đây là một trong những vai trò quan trọng của tín dụng trong quá trình thúc đẩy quá trình tái sản xuất xã hội được diễn ra liên tục?
A. Làm giảm nguy cơ lạm phát.
B. Đáp ứng nhu cầu vốn cho các hoạt động sản xuất kinh doanh.
C. Giảm thiểu rủi ro cho hệ thống ngân hàng.
D. Hạn chế sự phụ thuộc vào vốn tự có.
Câu 12: Yếu tố nào sau đây thuộc về mặt chất lượng của tín dụng, mang ý nghĩa biểu hiện khả năng sinh lời của vốn tín dụng, thể hiện ở mức chênh lệch giữa chi phí huy động vốn và chi phí cho vay?
A. Kỳ hạn tín dụng.
B. Quy mô tín dụng.
C. Hiệu quả tín dụng.
D. Rủi ro tín dụng.
Câu 13: Chỉ tiêu nào sau đây được dùng để đánh giá quy mô tín dụng của một tổ chức tín dụng hay của cả nền kinh tế trong một khoảng thời gian nhất định?
A. Cơ cấu tín dụng theo ngành kinh tế.
B. Tổng dư nợ tín dụng.
C. Chất lượng tín dụng.
D. Lãi suất tín dụng bình quân.
Câu 14: Theo phạm vi lãnh thổ, hình thức tín dụng nào được thực hiện giữa các chủ thể trong phạm vi một quốc gia?
A. Tín dụng quốc tế.
B. Tín dụng trong nước.
C. Tín dụng khu vực.
D. Tín dụng song phương.
Câu 15: Theo thời hạn sử dụng vốn, hình thức tín dụng nào có thời hạn sử dụng vốn trên 5 năm?
A. Tín dụng ngắn hạn.
B. Tín dụng trung hạn.
C. Tín dụng dài hạn.
D. Tín dụng siêu ngắn hạn.
Câu 16: Điều nào sau đây là một trong những rủi ro tiềm ẩn khi sử dụng hình thức tín dụng ngắn hạn?
A. Khó khăn trong việc tái tài trợ khi khoản vay đến hạn.
B. Lãi suất thường cao hơn so với các hình thức tín dụng khác.
C. Ít linh hoạt trong việc điều chỉnh kỳ hạn vay.
D. Phải chịu nhiều điều kiện ràng buộc hơn.
Câu 17: Dựa vào bản chất của đối tượng chuyển nhượng, hình thức tín dụng nào liên quan đến việc chuyển nhượng quyền sử dụng tài sản trong một thời gian nhất định?
A. Tín dụng tiền tệ.
B. Tín dụng hàng hóa.
C. Tín dụng thương mại.
D. Tín dụng ngân hàng.
Câu 18: Tín dụng nhà nước ta được chia làm mấy loại cơ bản?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 19: Loại tín dụng nào được ngân hàng chấp nhận để khách hàng sử dụng một lượng tiền vốn trong một thời gian nhất định trên cơ sở lòng tin khách hàng có khả năng hoàn trả gốc và lãi khi đến hạn?
A. Tín dụng ngân hàng.
B. Tín dụng nhà nước.
C. Tín dụng thương mại.
D. Tín dụng đầu tư.
Câu 20: Tín dụng ngân hàng có đặc điểm gì?
A. Dựa trên cơ sở lòng tin.
B. Có tính thời hạn.
C. Có sự hoàn trả gốc và lãi đã được thỏa thuận và đảm bảo rủi ro.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 21: Hình thức cho vay nào chi phối loại hình tín dụng nào?
A. Tín dụng nhà nước.
B. Tín dụng ngân hàng.
C. Tín dụng tiêu dùng.
D. Tín dụng thương mại.
Câu 22: Hình thức cho vay đối với người vay phải có tài sản thế chấp có giá trị tương đương với lượng vốn cho vay được gọi là gì?
A. Cho vay thế chấp.
B. Cho vay tín chấp.
C. Cho vay cầm cố.
D. Hình thức cho vay khác.
Câu 23: Khi sử dụng thẻ tín dụng ngân hàng, chủ thẻ có trách nhiệm gì?
A. Cung cấp thông tin chính xác khi ký hợp đồng mở thẻ tín dụng.
B. Thực hiện thanh toán khoản tiền đã chi tiêu đúng thời hạn.
C. Không được để lộ thông tin về số tài khoản tín dụng và phải chịu mọi tài sản cao.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 24: Nội dung nào sau đây không đúng khi nói về đặc điểm tín dụng nhà nước?
A. Cho vay với lãi suất ưu đãi, theo kế hoạch, chủ trương của nhà nước.
B. Lãi suất vay thấp hơn so với ngân hàng thương mại.
C. Lãi suất vay biến động hơn so với ngân hàng thương mại.
D. Lãi suất vay ổn định hơn so với ngân hàng thương mại.
Câu 25: Loại tín dụng được thực hiện dưới hình thức mua bán chịu hàng hóa, mua bán trả chậm, diễn ra một thời hạn đã thỏa thuận, doanh nghiệp mua phải hoàn trả cả vốn gốc và lãi được gọi là gì?
A. Tín dụng thương mại.
B. Tín dụng ngân hàng.
C. Tín dụng tiểu ngạch.
D. Tín dụng đầu tư.