Trắc nghiệm Tin học 7: Bài 7: Tính toán tự động trên bảng tính là một trong những đề thi thuộc Chương 4 – Ứng dụng tin học trong chương trình Tin học 7. Bài học này giúp học sinh hiểu rõ sức mạnh của phần mềm bảng tính trong việc tính toán tự động, từ đó ứng dụng hiệu quả vào việc học tập, thống kê dữ liệu và xử lý thông tin.
Khi làm đề trắc nghiệm này, học sinh cần nắm được các kiến thức quan trọng như: cách sử dụng công thức trong bảng tính, ký hiệu bằng dấu “=”, các phép toán cơ bản (cộng, trừ, nhân, chia), và cách nhập công thức đúng cú pháp. Ngoài ra, cần hiểu rõ sự khác biệt giữa giá trị và công thức, cũng như biết cách sửa lỗi khi nhập sai công thức.
Hãy cùng Dethitracnghiem.vn cùng tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!
Trắc nghiệm Tin học 7 Bài 7 Tính toán tự động trên bảng tính
Câu 1: Các kiểu dữ liệu cơ bản trong phần mềm bảng tính?
A. Văn bản.
B. Số.
C. Ngày tháng.
D. Cả A, B và C.
Câu 2: Muốn nhập công thức trực tiếp vào ô tính thì đầu tiên em cần?
A. Gõ dấu =
B. Gõ biểu thức
C. Nhấn Enter
D. Cả A và C đều đúng
Câu 3: Trong các công thức dưới đây công thức viết đúng trong Excel là?
A. =(5^2+10)*5
B. =(25 – 10 ):3*7
C. =22 +16:3
D. =(13+2^3)/3 × 5
Câu 4: Kí hiệu phép chia trong Excel là?
A. +
B. *
C. /
D. ^
Câu 5: Để tính trung bình của 2 số 7 và 9 thì công thức nào dưới đây là đúng?
A. =7+9:2
B. =(7+9):2
C. =7+9/2
D. =(7+9)/2
Câu 6: Để kết thúc nhập công thức, em thực hiện thao tác?
A. Nhấn phím Enter
B. Nhấn phím Home
C. Nhấn phím End
D. Nhấn phím Alt
Câu 7: Công thức nào sau đây là **sai**?
A. =C1+C3
B. C1+C3
C. =C1*C3
D. =C3/C1
Câu 8: Giả sử cần tính tổng giá trị các ô A1 và C1, sau đó nhân với giá trị trong ô B1. Công thức nào trong các công thức sau đây là đúng?
A. (A1+C1)*B1
B. =(A1+C1)B1
C. =A1+C1*B1
D. =(A1+C1)*B1
Câu 9: Phần mềm bảng tính sẽ tự động tính toán và cập nhật kết quả nếu có thay đổi khi nào?
A. Trong công thức có phép tính nhân.
B. Sử dụng địa chỉ của ô dữ liệu trong công thức.
C. Dữ liệu trong các ô là số.
D. Đáp án khác.
Câu 10: Khi sao chép công thức có chứa địa chỉ ô thì địa chỉ ô trong công thức sẽ?
A. Không thay đổi.
B. Thay đổi.
C. Thay đổi một phần.
D. Cả A, B và C.
Câu 11: Tại ô C4 có công thức =A4+B4. Khi sao chép công thức tại ô C4 sang ô C10 thì công thức tại ô E10 là?
A. =A4+B4
B. =A4+B10
C. =A10+B4
D. =A10+B10
Câu 12: Để sao chép công thức em thực hiện bao nhiêu bước?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 13: Trong ô A2 chứa số 5, ô B2 chứa số 7. Để tính tổng của ô A2 và B2 thì cách nhập công thức nào đúng?
A. =A2+B2
B. =5+7
C. =A2+7
D. Cả A, B và C
Câu 14: Trong bảng tính Excel, ở chế độ ngầm định thì:
A. Dữ liệu văn bản được căn lề trái
B. Dữ liệu số được căn lề phải
C. Dữ liệu ngày tháng được căn lề phải
D. Cả A, B và C
Câu 15: Tổ hợp phím nào dùng để sao chép dữ liệu?
A. Ctrl+V
B. Ctrl+C
C. Alt+V
D. Alt+C
Câu 16: Để xóa nội dung của một ô trong bảng tính, em có thể thực hiện thao tác nào?
A. Nhấn phím Delete
B. Nhấn phím Enter
C. Nhấn phím Tab
D. Nhấn Ctrl + X
Câu 17: Trong Excel, biểu tượng dấu bằng “=” khi nhập vào ô tính có ý nghĩa gì?
A. Bắt đầu một đoạn văn bản
B. Bắt đầu một công thức
C. Bắt đầu một dòng ghi chú
D. Bắt đầu nhập số
Câu 18: Trong bảng tính, hàm SUM(A1:A5) thực hiện việc gì?
A. Tính hiệu các ô từ A1 đến A5
B. Tính trung bình các ô từ A1 đến A5
C. Tính tổng các ô từ A1 đến A5
D. Tính tích các ô từ A1 đến A5
Câu 19: Trong bảng tính, để thực hiện phép nhân giữa ô A2 và B2, công thức đúng là?
A. =A2 x B2
B. =A2.B2
C. =A2*B2
D. =A2^B2
Câu 20: Công thức =(6+3)/3 sẽ cho kết quả là bao nhiêu?
A. 9
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 21: Kết quả của công thức =2^3+1 trong bảng tính là:
A. 6
B. 8
C. 9
D. 10
Câu 22: Trong bảng tính, để tạo công thức tính tổng của ô A1 và B1 rồi chia cho 2, ta viết:
A. =A1+B1/2
B. =(A1+B1)/2
C. =A1+B1:2
D. =(A1+B1):2
Câu 23: Trong bảng tính, ký hiệu phép lũy thừa là:
A. ^
B. *
C. #
D. %
Câu 24: Để chỉnh sửa công thức trong một ô tính, em cần:
A. Nhấn Enter
B. Nhấn phím Delete
C. Nhấn đúp chuột vào ô cần sửa
D. Dùng phím Shift
Câu 25: Hàm nào sau đây dùng để tính trung bình cộng trong Excel?
A. AVERAGE()
B. SUM()
C. TOTAL()
D. MEAN()