Trắc nghiệm Tin học 7: Bài 10: Hoàn thiện bảng tính là một trong những đề thi thuộc Chương 4 – Ứng dụng tin học trong chương trình Tin học 7. Đây là bài học tổng hợp nhằm giúp học sinh vận dụng các kiến thức đã học về bảng tính để hoàn chỉnh một bảng tính hoàn thiện, đầy đủ dữ liệu, công thức và định dạng trình bày hợp lý.
Khi làm đề trắc nghiệm này, học sinh cần nắm được các nội dung trọng tâm như: sử dụng linh hoạt công thức và hàm, kiểm tra và chỉnh sửa dữ liệu, định dạng bảng tính đẹp mắt, và thêm các yếu tố hỗ trợ như tiêu đề, đường viền, màu sắc, căn chỉnh nội dung. Việc hoàn thiện bảng tính không chỉ yêu cầu chính xác về mặt kỹ thuật mà còn cần sự thẩm mỹ và khả năng tư duy tổ chức dữ liệu.
Hãy cùng Dethitracnghiem.vn cùng tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!
Trắc nghiệm Tin học 7 Bài 10 Hoàn thiện bảng tính
Câu 1: Với bảng tính em có thể thực hiện thao tác?
A. Tạo trang tính mới.
B. Xóa một trang tính.
C. Đổi tên trang tính.
D. Cả A, B và C.
Câu 2: Để thực hiện kẻ viền cho ô tính em thực hiện tại lệnh nào trong cửa sổ Format Cells?
A. Font
B. Border
C. Number
D. Alignment
Câu 3: Thao tác nháy chuột vào tên trang tính, kéo thả chuột sang trái, phải dùng để?
A. Tạo trang tính mới.
B. Chèn thêm trang tính.
C. Di chuyển trang tính.
D. Sao chép trang tính.
Câu 4: Thao tác nháy phải chuột vào tên trang tính rồi chọn Delete dùng để thực hiện:
A. Tạo trang tính mới.
B. Chèn thêm trang tính.
C. Xóa một trang tính.
D. Sao chép trang tính.
Câu 5: Cho các thao tác sau:
a) Trong cửa sổ Format Cells, chọn trang Broder. Thiếp lập các thông số kẻ đường viền, kẻ khung.
b) Chọn vùng dữ liệu muốn kẻ đường viền, kẻ khung.
c) Mở cửa sổ Format Cells.
Hãy sắp xếp thứ tự các thao tác để thực hiện kẻ khung, đường viền?
A. a → b → c
B. a → c → b
C. b → a → c
D. b → c→ a
Câu 6: Để in trang tính, em thực hiện lệnh:
A. File/Print
B. File/Save
C. File/Save As
D. File/Close
Câu 7: Để in trang tính, em thực hiện bao nhiêu bước?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 8: Trong cửa sổ Print, lựa chọn tại mục Copies dùng để:
A. In
B. Chọn số bản in
C. Chọn máy in
D. Chọn số trang in
Câu 9: Trong cửa sổ Print, lựa chọn tại mục Printer dùng để?
A. In
B. Chọn hướng giấy
C. Chọn máy in
D. Chọn số trang in
Câu 10: Trong cửa sổ Print, lựa chọn tại mục Pages dùng để?
A. In
B. Chọn hướng giấy
C. Chọn kích thước giấy in
D. Chọn số trang in
Câu 11: Lựa chọn trong cửa sổ Format Cells dùng để?
A. Không kẻ khung
B. Kẻ khung bên ngoài
C. Kẻ đường viền ô
D. Chọn kiểu đường kẻ
Câu 12: Thao tác nháy nút phải chuột vào tên trang tính, chọn Insert/Worksheet rồi chọn OK dùng để làm gì?
A. Thay đổi thứ tự trang tính.
B. Sao chép trang tính.
C. Chèn trang tính.
D. Xóa trang tính.
Câu 13: Thao tác đổi tên trang tính trong Excel được thực hiện bằng cách nào?
A. Nháy đúp chuột vào tên trang tính, nhập tên mới
B. Nhấn phím F5 và nhập tên mới
C. Chọn File → Rename
D. Nháy phải chuột và chọn Move
Câu 14: Muốn sao chép một trang tính trong cùng một bảng tính, thao tác đúng là:
A. Nháy phải chuột → Copy
B. Nháy phải chuột vào tên trang tính → Move or Copy → Tích vào “Create a copy”
C. Ctrl + C rồi Ctrl + V
D. Insert → Copy Sheet
Câu 15: Để chọn toàn bộ một cột trong bảng tính, em nháy chuột vào đâu?
A. Tên hàng bên trái
B. Ô A1
C. Ô bất kỳ trong cột
D. Tên cột phía trên
Câu 16: Lựa chọn Inside trong phần Border của Format Cells có nghĩa là gì?
A. Kẻ viền bên ngoài
B. Kẻ viền bên trong các ô được chọn
C. Xóa toàn bộ viền
D. Tạo màu nền
Câu 17: Để xem trước nội dung bảng tính trước khi in, em sử dụng lệnh nào?
A. File → Save As
B. File → Page Setup
C. File → Print
D. View → Print
Câu 18: Để chọn nhiều trang tính cùng lúc, em nhấn giữ phím gì?
A. Shift hoặc Ctrl
B. Alt
C. Enter
D. Tab
Câu 19: Khi chọn “Portrait” trong mục Page Orientation, trang in sẽ hiển thị như thế nào?
A. Ngang
B. Dọc
C. Vuông
D. Toàn màn hình
Câu 20: Tùy chọn “Landscape” trong Print Settings có nghĩa là:
A. In 2 mặt
B. In trang dọc
C. In trang ngang
D. In đậm nội dung
Câu 21: Để di chuyển nhanh đến cuối bảng dữ liệu, em nhấn tổ hợp phím nào?
A. Ctrl + End
B. Ctrl + C
C. Ctrl + A
D. Ctrl + Shift
Câu 22: Trong Format Cells, để chỉnh nội dung nằm giữa ô theo chiều ngang và dọc, em chọn?
A. Font → Middle
B. Number → Align
C. Alignment → Center & Middle
D. Border → Center
Câu 23: Khi thao tác ẩn một trang tính, em thực hiện như thế nào?
A. Chọn File → Hide
B. Nháy phải chuột vào tên trang tính → Chọn Hide
C. Chọn View → Hide Sheet
D. Nhấn Ctrl + H
Câu 24: Để hiển thị lại trang tính đã bị ẩn, em thực hiện thao tác nào?
A. File → Unhide
B. View → Show Sheet
C. Nháy phải chuột vào một trang tính bất kỳ → Chọn Unhide
D. Home → Unhide Sheet
Câu 25: Trong cửa sổ Format Cells, muốn căn lề nội dung ô về giữa cả theo chiều ngang và dọc, em vào mục:
A. Border
B. Number
C. Alignment
D. Font