Trắc nghiệm Tin học 6 – Bài 3: Thông tin trong máy tính

Làm bài thi

Trắc nghiệm Tin học 6 – Bài 3: Thông tin trong máy tính là một trong những đề thi thuộc Chương 1: Máy tính và cộng đồng trong chương trình Tin học 6. Bài học này cung cấp nền tảng quan trọng về cách máy tính lưu trữ và biểu diễn thông tin, giúp học sinh hiểu rõ hơn về hoạt động bên trong của thiết bị số mà các em sử dụng hàng ngày.

Để làm tốt bài trắc nghiệm này, học sinh cần nắm vững các kiến thức trọng tâm như: thông tin được biểu diễn trong máy tính bằng mã nhị phân, đơn vị đo thông tin (bit, byte,…), các dạng thông tin mà máy tính có thể xử lý (văn bản, hình ảnh, âm thanh, video), và cách dữ liệu được lưu trữ trong bộ nhớ. Đây là bước đệm quan trọng để học sinh tiếp cận các kiến thức nâng cao hơn trong Tin học.

Hãy cùng Dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Câu 1. Máy tính xử lý thông tin dưới dạng gì?
A. Văn bản.
B. Hình ảnh.
C. Âm thanh.
D. Dãy số.

Câu 2. Dạng thông tin nào sau đây không phải là thông tin vào của máy tính?
A. Hình ảnh.
B. Văn bản.
C. Giấy viết tay chưa quét vào máy.
D. Âm thanh.

Câu 3. Thông tin trong máy tính được mã hóa thành gì?
A. Hình ảnh kỹ thuật số.
B. Mã QR.
C. Dãy bit (0 và 1).
D. Dữ liệu văn bản.

Câu 4. Đơn vị đo thông tin nhỏ nhất trong máy tính là gì?
A. Bit.
B. Byte.
C. MB.
D. GB.

Câu 5. Một byte bằng bao nhiêu bit?
A. 2 bit.
B. 4 bit.
C. 8 bit.
D. 10 bit.

Câu 6. Dung lượng bộ nhớ máy tính được tính bằng gì?
A. Số dòng chữ.
B. Byte và các bội số của Byte.
C. Thời gian hoạt động.
D. Số lượng chương trình.

Câu 7. Đơn vị nào sau đây lớn nhất?
A. KB
B. MB
C. GB
D. TB

Câu 8. 1 KB (Kilobyte) bằng bao nhiêu byte?
A. 512 byte.
B. 100 byte.
C. 1024 byte.
D. 2048 byte.

Câu 9. Thông tin dạng âm thanh được máy tính lưu trữ như thế nào?
A. Dưới dạng hình vẽ.
B. Dưới dạng video.
C. Dưới dạng số.
D. Dưới dạng ký hiệu.

Câu 10. Thông tin nào dưới đây không cần chuyển đổi khi nhập vào máy tính?
A. Giọng nói.
B. Ảnh chụp.
C. Video.
D. Dãy số gõ từ bàn phím.

Câu 11. Dữ liệu trong máy tính bao gồm mấy dạng chính?
A. Một dạng.
B. Hai dạng.
C. Ba dạng: văn bản, hình ảnh, âm thanh.
D. Bốn dạng.

Câu 12. Máy tính hiểu và xử lý thông tin như thế nào?
A. Theo màu sắc và hình ảnh.
B. Bằng cách mã hóa thông tin thành các dãy bit.
C. Dựa vào cảm xúc người dùng.
D. Bằng suy luận logic như con người.

Câu 13. Đâu là ví dụ của thông tin dạng văn bản trong máy tính?
A. Ảnh chân dung.
B. Bản nhạc MP3.
C. File Word chứa bài viết.
D. Video bài giảng.

Câu 14. Để lưu một bức ảnh trên máy tính, ta cần gì?
A. Đĩa mềm.
B. Webcam.
C. Thiết bị lưu trữ có đủ dung lượng.
D. Máy in.

Câu 15. Trong máy tính, hình ảnh được lưu ở dạng gì?
A. Giấy ảnh.
B. Đĩa DVD.
C. Các điểm ảnh (pixel) có mã số.
D. Bản vẽ tay.

Câu 16. Bit có thể có giá trị là gì?
A. Chỉ là số 1.
B. 0 hoặc 1.
C. Bất kỳ chữ cái nào.
D. Số từ 0 đến 9.

Câu 17. File âm thanh thường có phần mở rộng nào sau đây?
A. .docx
B. .png
C. .mp3
D. .xlsx

Câu 18. Dung lượng của file phụ thuộc vào yếu tố nào?
A. Tốc độ mạng.
B. Kích thước và loại dữ liệu.
C. Kích thước màn hình.
D. Dung lượng pin.

Câu 19. Văn bản trong máy tính được lưu dưới dạng gì?
A. Âm thanh mã hóa.
B. Ảnh chụp chữ.
C. Mã số đại diện cho ký tự.
D. Bản viết tay.

Câu 20. Máy tính không thể trực tiếp hiểu dạng dữ liệu nào sau đây?
A. Giọng nói chưa được số hóa.
B. Số nguyên.
C. Dãy số nhị phân.
D. Văn bản đã gõ bàn phím.

Câu 21. Dữ liệu nào chiếm dung lượng lớn nhất trong máy tính?
A. Văn bản.
B. Âm thanh.
C. Video.
D. Hình ảnh đen trắng.

Câu 22. Mục đích của việc mã hóa thông tin trong máy tính là gì?
A. Để làm đẹp dữ liệu.
B. Để chia sẻ lên mạng xã hội.
C. Để máy tính có thể hiểu và xử lý.
D. Để bảo mật tuyệt đối.

Câu 23. Khi lưu trữ văn bản, các ký tự được mã hóa như thế nào?
A. Mỗi ký tự bằng 1 hình ảnh.
B. Mỗi ký tự được gán 1 mã số nhị phân.
C. Bằng video minh họa.
D. Bằng tiếng nói thu âm.

 

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: