Trắc nghiệm Dược lý 2 Tim mạch là một phần quan trọng trong môn Dược lý tại các trường đại học Y Dược, như trường Đại học Y Dược TP.HCM. Đề thi này thường được biên soạn bởi các giảng viên chuyên ngành như PGS.TS. Nguyễn Văn Phúc, tập trung vào các kiến thức liên quan đến thuốc điều trị bệnh tim mạch, bao gồm thuốc hạ huyết áp, thuốc chống đông máu, thuốc chống loạn nhịp tim, và thuốc điều trị suy tim. Bài kiểm tra sẽ đánh giá sự hiểu biết của sinh viên về cơ chế tác động, chỉ định, liều dùng, tác dụng phụ, và tương tác thuốc trong điều trị các bệnh lý tim mạch. Đề thi này chủ yếu dành cho sinh viên năm ba hoặc năm cuối ngành Dược, yêu cầu sự nắm vững về dược động học và dược lực học của các loại thuốc này.
Bộ câu hỏi Trắc nghiệm dược lý 2 tim mạch có đáp án
CÂU 1: Thuốc thuộc nhóm Glycosid tim:
A. Dioxin
B. Digitoxin
C. Dopamin
D. A, B đúng
E. A, B, C đúng
CÂU 2: Thuốc thuộc nhóm không glycosid tim, trừ:
A. Thuốc tăng cAMP
B. Thuốc lợi tiểu
C. Thuốc giãn mạch
D. Thuốc ức chế men chuyển
E. Thuốc tăng co bóp cơ tim
CÂU 3: Cơ chế tác dụng của Ouabain:
A. Giảm tiền gánh
B. Giảm hậu gánh
C. Tăng co bóp cơ tim
D. Tăng nhịp tim
E. Cường giao cảm
CÂU 4: Đặc điểm của dopamin, trừ:
A. Cường giao cảm, cường adrenergic
B. Không phụ thuộc liều
C. Dễ gây thiếu máu cơ tim trên bệnh nhân có bệnh mạch vành
D. Chỉ định cho suy tim cấp và đợt cấp suy tim mạn
E. Chống chỉ định nhịp nhanh thất
CÂU 5: Một trong những lựa chọn thuốc khởi đầu có chỉ định bắt buộc đối với sau nhồi máu cơ tim:
A. LT Thiazid
B. ARB
C. Beta-blocker
D. CCB
E. Tất cả đều đúng
CÂU 6: Các thuốc điều trị tăng huyết áp bao gồm, trừ:
A. Thuốc lợi tiểu, thuốc hủy giao cảm
B. Thuốc giãn mạch trực tiếp, ACEI
C. Thuốc chẹn kênh Ca2+
D. Thuốc đối kháng tại receptor angiotensin II
E. Thuốc ức chế bơm Na+
CÂU 7: Thuốc ức chế enzyme chuyển angiotensin bao gồm:
A. Losartan, Irbesartan
B. Captopril, Enalapril, ramipril
C. Propranolol, metoprolol
D. Prazosin, phenoxybenzamin
E. Trimethapan
CÂU 8: Tác dụng phụ thường gặp nhất của methyldopa là gì:
A. Rối loạn tiêu hóa
B. Ho khan
C. Suy thận
D. Xơ gan
E. Liệt dương
CÂU 9: Thuốc hàng đầu trị tăng huyết áp là:
A. Beta-blocker
B. Thuốc lợi tiểu Thiazid
C. Thuốc ức chế kênh Ca2+
D. ACEI
E. Thuốc liệt hạch
CÂU 10: Bệnh nhân A bị tăng huyết áp, kèm suy thận. Thuốc điều trị tăng huyết áp phù hợp nhất với bệnh nhân:
A. Furosemid
B. Captopril
C. Nitroprussid
D. Prazosin
E. Hydrochlorothiazid
CÂU 11: Thuốc trị đau thắt ngực, trừ:
A. Nitroglycerin
B. Amylnitrit
C. Acebutolol
D. Dopamin
E. Propanolol
CÂU 12: Thuốc điều trị đau thắt ngực chống chỉ định đối với người bị tăng áp lực nội sọ:
A. Nitroglycerin
B. Timolol
C. Verapamil
D. Diltiazem
E. Metoprolol
CÂU 13: Yếu tố không làm ảnh hưởng đến cung lượng tim:
A. Tiền gánh
B. Hậu gánh
C. Sức co bóp tim
D. Đường kính lòng mạch
E. Tần số tim
CÂU 14: Hydralazin có tác dụng hạ huyết áp là do:
A. Làm co cơ trơn thành mạch
B. Làm giảm nhịp tim
C. Làm giãn cơ trơn thành mạch
D. Làm co cơ tim
E. Làm giãn cơ tim
CÂU 15: Trường hợp nào sau đây là Tăng huyết áp độ 1 theo JNC8 khi:
A. 120/80 mmHg
B. 125/85 mmHg
C. 150/95 mmHg
D. 160/100 mmHg
E. 110/80 mmHg
CÂU 16: Tác dụng phụ tăng nhịp tim của DHP nên kết hợp Nifedipin với thuốc nào:
A. LT thiazid
B. Beta-blocker
C. ACEI
D. Trimethaphan
E. Captopril
CÂU 17: Trong điều trị suy tim, phát biểu nào đúng với thuốc ức chế men chuyển:
A. Thuốc gây tăng lực co cơ tim
B. Làm tăng hậu tải
C. Làm tăng tiền tải
D. Có thể gây ho khan, phù mạch
E. Nên dùng đường tiêm trong suy tim cấp
CÂU 18: Prazosin có tác dụng hạ huyết áp, có các đặc điểm sau, trừ:
A. Là thuốc ức chế giao cảm ngoại biên
B. Không làm tăng hoạt tính của renin huyết tương
C. Làm giảm tần số tim
D. Ức chế chọn lọc trên alpha-adrenegic 1 không ức chế trên alpha-adrenegic 2
E. Làm tăng tần số tim
CÂU 19: Thuốc dùng để cấp cứu cơn tăng huyết áp:
A. Captopril
B. Digoxin
C. Nitroprussid
D. Nifedipin
E. Prazosin
CÂU 20: Tác dụng dược lý ngoài tim của thuốc glycosid tim:
A. Giảm co bóp dạ dày
B. Ức chế trung tâm nôn
C. Giảm phù
D. Giảm nhịp tim
E. Dãn khí quản
CÂU 21: Hoạt chất được dùng làm thuốc glycosid tim có trong cây sừng trâu:
A. Digoxin
B. Digitoxin
C. Ouabain
D. Dopamin
E. Doputamin
CÂU 22: Thuốc làm tăng độc tính của glycosid tim:
A. Lợi tiểu quai
B. Thiazid
C. Lợi tiểu tiết kiệm K+
D. Nitroprussid
E. Hydralazin
CÂU 23: Có bao nhiêu ý đúng: Trong các thuốc thuộc nhóm glycosid tim chỉ có digoxin có thể gây suy gan. Tepenoid trong gỗ cây long não gây giảm tần số tim. Dopamin dùng tốt trên bệnh nhân có bệnh mạch vành. Nitroprusid chỉ gây giãn mạch ngoại vi chọn lọc trên tiểu ĐM.
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
CÂU 24: Thuốc chống chỉ định sử dụng trên bệnh nhân có tiền sử lupus ban đỏ hệ thống:
A. Hydralazin
B. Propanolol
C. Furosemid
D. Captopril
E. Nifedipin
CÂU 25: Thuốc điều trị củng cố phong tỏa beta-adrenegic trong đau thắt ngực gây tác dụng phụ:
A. Hạ huyết áp tư thế đứng
B. Suy tim sung huyết
C. Ngừng thuốc đột ngột có thể gây hiện tượng “bật lại” (nhồi máu cơ tim, đột tử)
D. Táo bón
E. Phù
CÂU 26: Chỉ định tốt nhất cho cơn đau thắt ngực do co thắt mạch vành:
A. Prinzmetal
B. Timolol
C. Amylnitrit
D. Nitroglycerin
E. Acebutolol
CÂU 27: Bệnh nhân nữ 75 tuổi bị suy tim mạn sung huyết được dùng digoxin để cải thiện sức khỏe. Cơ chế hoạt động cấp tế bào của digoxin trong trường hợp này:
A. Ức chế tổng hợp cAMP
B. Ức chế phóng thích Ca2+ ở ty thể
C. Ức chế bơm Na+
D. Ức chế kích thích beta-adrenegic
E. Ức chế thoái giáng ATP
CÂU 28: Đặc điểm của nhóm thuốc DHP:
A. Làm giãn mạch vành nhưng không giãn mạch ngoại vi
B. Tác dụng ưu thế trên mạch
C. Tác dụng ưu thế trên tim
D. Gây chậm nhịp tim
E. Ảnh hưởng dẫn truyền qua nút nhĩ thất
CÂU 29: Huyết áp mục tiêu của bệnh nhân tăng huyết áp kèm tiểu đường, bệnh thận mạn tính:
A. <120/80 mmHg
B. <130/80 mmHg
C. <140/80 mmHg
D. <120/90 mmHg
E. <140/90 mmHg
CÂU 30: Thuốc lợi tiểu hàng đầu trong điều trị tăng huyết áp:
A. Thuốc lợi tiểu Thiazid
B. ACEI
C. Thuốc lợi tiểu quai
D. Thuốc lợi tiểu CA
E. Beta-blocker
CÂU 31: Các đặc tính sinh lý của cơ tim, ngoại trừ:
A. Tính kích thích.
B. Tính trơ tuyệt đối.
C. Tính hoạt động.
D. Tính co bóp.
E. Tính dẫn truyền.
CÂU 32: Cơ chế tác dụng của thuốc trị loạn nhịp tim:
A. Tăng điện thế tâm trương tối đa.
B. Tăng tốc độ pha 4.
C. Giảm điện thế ngưỡng ức chế kênh Ca và Na.
D. Tăng thời gian điện thế nghỉ.
E. Tất cả sai.
CÂU 33: Thuốc chống loạn nhịp nhóm IA, chọn câu sai:
A. Sử dụng Cinchonism liều cao không gây ù tai, giảm thính – thị giác, nhức đầu.
B. Disopyramid gây xoắn đỉnh, hạ huyết áp.
C. Procainamid và Disopyramid có chống chỉ định khác nhau.
D. A và C sai.
CÂU 34: Thuốc chống loạn nhịp:
A. Amiodaron.
B. Propranolol.
C. Nifedipin.
D. Stugeron.
E. Cimetidin.
CÂU 35: Thuốc nào sau đây không phải thuốc điều trị rối loạn lipid máu:
A. Atorvastatin.
B. Acid nicotinic.
C. Simvastatin.
D. Nifedipin.
E. Cholestyramin.
CÂU 36: Thuốc giảm hấp thu và tăng thải trừ lipid:
A. Hấp phụ mạnh, tạo phức với triglycerid.
B. Cholestyramin, Colestipol, Ceomycin thuộc nhóm resin.
C. Ezetimib chống chỉ định trẻ < 5 tuổi.
D. Neomycin chỉ định trong tăng lipoprotein máu type IIa.
E. Resin là nhựa trao đổi anion có cấu trúc polymer, không tan trong chất béo, không hấp thu qua đường tiêu hóa, không ảnh hưởng các enzym tiêu hóa.
CÂU 37: Acid nicotinic:
A. Giảm tổng hợp và vận chuyển TG, VLDL, giảm sản xuất LDL; tăng HDL tại mô mỡ
B. Giảm tổng hợp và vận chuyển TG, VLDL, giảm sản xuất LDL; tăng HDL tại gan
C. Giảm tổng hợp và tăng thải VLDL, ức chế phân hủy lipid tại gan
D. Giảm tổng hợp và vận chuyển TG, VLDL, tăng sản xuất LDL tại gan
E. A, D đúng.
CÂU 38: Thuốc chẹn kênh Canxi:
A. Điều trị đau thắt ngực cũng cố
B. Tăng sự xâm nhập của Ca2+ vào cơ tim
C. Điều trị hạ huyết áp, trong tăng huyết áp nhẹ và trung bình
D. A, B đúng
E. A, C đúng
CÂU 39: Amylnitrit điều trị:
A. Suy tim, hạ huyết áp
B. Đau thắt ngực ổn định
C. Cắt cơn đau thắt ngực
D. Là dung dịch bay hơi
E. Bệnh tăng áp lực nội sọ.
CÂU 40: Statin:
A. Giảm hấp thu và tăng thải trừ lipid
B. Tăng sinh LDL-receptor → giảm LDL
C. Giảm lipoprotein lipase → giảm ly giải TG → tăng CM
D. Giảm LDL tăng TG
E. Giảm LDL, không tăng HDL.
CÂU 41: Đặc điểm của đau thắt ngực Prinzmetal:
A. Đau khi gắng sức ngắn đỡ khi nghỉ
B. Đau cả khi gắng sức nhẹ và khi nghỉ
C. Lúc nào cũng đau
D. Đau đột ngột kịch phát
E. Đau lúc nghỉ (đêm, sáng sớm), tăng khi hoạt động.
CÂU 42: Thuốc nào thuộc nhóm chẹn kênh canxi:
A. Polypeptide
B. Nitroglycerin
C. Isosorbid dinitrat
D. Amlodipin
E. Morphin
CÂU 43: Tác dụng của thuốc phong tảo beta- adrenergic:
A. Tăng huyết áp
B. Tăng cung cấp oxy cho tim
C. Giảm hậu gánh giảm tiêu thụ oxy của cơ tim
D. Giãn cơ tim giãn mạch vành giãn mạch ngoại vi
E. Giảm tiêu thụ oxy cơ tim, hạ huyết áp
CÂU 44: VLDL là viết tắt của:
A. Hạt vi thể dưỡng chấp
B. Lipoprotein tỉ trọng cao
C. Lipoprotein tỉ trọng thấp
D. Lipoprotein tỉ trọng rất thấp
E. Lipoprotein tỉ trọng trung bình
CÂU 45: Đặc điểm của resin:
A. Giảm nhũ tương hóa lipid, giảm hấp thu lipid
B. Giảm tổng hợp lipid
C. Giảm tái hấp thu axit mật
D. Tăng LDL huyết
E. A, C đúng
CÂU 46: Tác dụng của thuốc probucol:
A. Chống oxy hóa mạnh
B. Tăng thải LDL
C. Giảm HDL mạnh và kéo dài
D. Không giảm triglyceride
E. Tất cả đều đúng
CÂU 47: Spartein có nguồn gốc:
A. Cây long não
B. Lá diệp hạ châu
C. Hoa kim tước
D. Hoa anh túc
E. Hoa bồ công anh
CÂU 48: Thuốc nào sau đây không thuộc nhóm IB:
A. Lidocain
B. Mexiletin
C. Quinidine
D. Tocainid
E. Phenytoin
CÂU 49: Chỉ định của Quinidin chọn câu sai:
A. Loạn nhịp tâm nhĩ và tâm thất
B. Rung nhĩ
C. Cuồng động nhĩ
D. Nhanh thất kịch phát
E. Giảm tính tự động, giảm dẫn truyền
CÂU 50: Tăng huyết áp độ 2 theo JNC VII HA tâm thu, tâm trương là:
A. <120mmHg, <80mmHg
B. >160mmHg, >100mmHg
C. 120-139mmHg, 80-89 mmHg
D. 140-159mmHg, 90-99 mmHg
E. 160-179mmHg, 100-109mmHg
Xin chào mình là Hoàng Thạch Hảo là một giáo viên giảng dậy online, hiện tại minh đang là CEO của trang website Dethitracnghiem.org, với kinh nghiệm trên 10 năm trong ngành giảng dạy và đạo tạo, mình đã chia sẻ rất nhiều kiến thức hay bổ ích cho các bạn trẻ đang là học sinh, sinh viên và cả các thầy cô.