303 câu hỏi trắc nghiệm quản trị chiến lược Phần 3

Năm thi: 2023
Môn học: Quản trị chiến lược
Trường: Trường Đại học Kinh tế TP.HCM (UEH)
Người ra đề: Tổng hợp
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Cuối kỳ
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60′
Số lượng câu hỏi: 303
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Quản trị chiến lược
Trường: Trường Đại học Kinh tế TP.HCM (UEH)
Người ra đề: Tổng hợp
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Cuối kỳ
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60′
Số lượng câu hỏi: 303
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

303 câu hỏi trắc nghiệm quản trị chiến lược Phần 3 là một bộ đề thi thuộc môn Quản trị chiến lược của các trường đại học giảng dạy ngành quản trị kinh doanh. Đề thi này được thiết kế nhằm kiểm tra kiến thức về các khía cạnh cơ bản và chuyên sâu của môn học, bao gồm phân tích môi trường kinh doanh, xây dựng và triển khai chiến lược, và quản lý rủi ro chiến lược. Đề thi do giảng viên Trường Đại học Kinh tế TP.HCM (UEH), một trong những cơ sở giáo dục hàng đầu về kinh tế và quản trị tại Việt Nam, biên soạn. Đề thi này phù hợp cho sinh viên năm ba hoặc năm cuối, thuộc chuyên ngành quản trị kinh doanh.

Xem ngay: 303 câu hỏi trắc nghiệm quản trị chiến lược Phần 1

Xem ngay: 303 câu hỏi trắc nghiệm quản trị chiến lược Phần 2

Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

303 câu hỏi trắc nghiệm quản trị chiến lược Phần 3

Nếu một công ty muốn trở nên hiệu quả hơn và có được lợi thế chi phí thấp thì nên ở đâu trên đường cong kinh nghiệm:
a. Dịch chuyển xuống bên dưới
b. Dịch chuyển lên trên
c. Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sai

Vai trò nào trong chức năng R&D giúp tạo nên chất lượng vượt trội:
a. Hợp lý hóa các nhà cung cấp
b. Theo dõi khuyết tật đến tận gốc
c. Thiết kế sản phẩm dễ chế tạo
d. Tất cả đều sai

Để xây dựng chiến lược cấp đơn vị kinh doanh, quá trình ra quyết định dựa trên yếu tố nào:
a. Nhu cầu khách hàng
b. Nhóm khách hàng
c. Các khả năng khác biệt hóa
d. Bao gồm cả 3 câu trên

Phát biểu nào không đúng:
a. Người dẫn đạo chi phí lựa chọn sự khác biệt sản phẩm thấp
b. Người dẫn đạo chi phí cố gắng trở thành người dẫn đạo ngành bằng cách tạo nên sự khác biệt
c. Người dẫn đạo chi phí cũng thường ít để ý đến các phân đoạn thị trường khác nhau và định vị sản phẩm của mình để lôi cuốn các khách hàng bình thường
d. Người dẫn đạo chi phí có thể đòi hỏi mức giá thấp hơn so với đối thủ cạnh tranh mà vẫn có được cùng mức lợi nhuận

Đâu là lợi thế của chiến lược dẫn đạo chi phí:
a. Lợi thế về giá
b. Ít bị tác động bởi nhà cung cấp có quyền lực
c. Giảm quyền lực khách hàng
d. Cả ba đều đúng

IBM quảng cáo chất lượng dịch vụ của nó được cung cấp bằng lực lượng bán hàng được huấn luyện tốt, công ty đang thực hiện chiến lược:
a. Chiến lược dựa vào khách hàng
b. Chiến lược dựa vào đối thủ cạnh tranh
c. Chiến lược tạo sự khác biệt
d. Không câu nào đúng

Cường độ cạnh tranh được quyết định bởi các đặc điểm nào sau đây:
a. Tốc độ tăng trưởng của thị trường
b. Chi phí cố định cao
c. Mức độ khác biệt hóa sản phẩm thấp
d. Cả ba đều đúng

Các chiến lược chủ đạo đặt trọng tâm vào việc cải tiến các sản phẩm hoặc thị trường hiện có mà không thay đổi bất kỳ yếu tố nào thuộc:
a. Chiến lược tăng trưởng tập trung
b. Chiến lược tăng trưởng bằng con đường hội nhập
c. Chiến lược tăng trưởng bằng đa dạng hóa
d. Không câu nào đúng

Chiến lược nào không nằm trong nhóm chiến lược hội nhập theo chiều ngang:
a. Chiến lược hợp nhất
b. Chiến lược hội nhập nội bộ
c. Chiến lược thôn tính
d. Chiến lược liên doanh và liên kết kinh tế

Doanh nghiệp ngành viễn thông mở rộng hoạt động vào ngành giáo dục bằng việc cung cấp các phương tiện liên lạc, đào tạo từ xa. Doanh nghiệp đã thực hiện chiến lược:
a. Đa dạng hóa đồng tâm
b. Đa dạng hóa theo chiều ngang
c. Chiến lược thâm nhập thị trường
d. Tất cả đều sai

Để bảo vệ chất lượng sản phẩm của mình tại các cửa hàng tại Mat-cơ-va, McDonald’s lập các trang trại sản xuất bơ sữa, trại chăn nuôi, các vườn rau của mình cũng như các xưởng chế biến thực phẩm ở Nga. McDonald’s đã thực hiện chiến lược:
a. Hội nhập dọc thuận chiều
b. Hội nhập dọc ngược chiều
c. Chiến lược liên doanh liên kết
d. a và c đều đúng

Chiến lược này áp dụng khi doanh nghiệp nhượng bán hoặc đóng cửa một trong các doanh nghiệp của mình nhằm thay đổi căn bản nội dung hoạt động. Đây là chiến lược:
a. Cắt giảm chi phí
b. Thu lại vốn đầu tư
c. Chiến lược thu hoạch
d. Chiến lược rút lui

Theo ma trận BCG, một SBU có các sản phẩm trong một ngành hấp dẫn nhưng lại có thị phần thấp thì được gọi là:
a. Dấu hỏi (Question Marks)
b. Ngôi sao (Stars)
c. Bò sữa (Cash Cow)
d. Con chó (Dogs)

Chiến lược giá thấp đồng nghĩa với chiến lược:
a. Chi phí thấp
b. Thâm nhập thị trường
c. Hội nhập dọc
d. Khác biệt hóa

Kinh Đô – một công ty hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực chế biến thực phẩm, mua nhà máy sản xuất kem Wall là chiến lược:
a. Chiến lược tăng trưởng tập trung
b. Chiến lược đa dạng hóa hàng ngang
c. Chiến lược đa dạng hóa hỗn hợp
d. Chiến lược tăng trưởng hội nhập

Việc một công ty sản xuất giấy, đường đầu tư trồng cây lấy gỗ, trồng mía thể hiện chiến lược họ đang theo đuổi:
a. Hội nhập phía sau
b. Hội nhập phía trước
c. Đa dạng hóa hàng ngang
d. Hội nhập hàng ngang

Chu kỳ sống của một công ty:
a. Khởi sự – Ổn định – tăng trưởng – bão hòa – suy thoái
b. Phôi thai – phát triển – trưởng thành – suy thoái
c. Khởi sự – tăng trưởng – trưởng thành – suy thoái
d. Phôi thai – tăng trưởng – bão hòa – suy thoái

Đâu là thứ tự đúng về các giai đoạn phát triển của một công ty?
A. Mở rộng lĩnh vực kinh doanh mới, tập trung vào một lĩnh vực kinh doanh, hội nhập dọc – toàn cầu hóa
B. Hội nhập dọc – toàn cầu hóa, mở rộng lĩnh vực kinh doanh, tập trung vào một lĩnh vực kinh doanh mới
C. Tập trung vào một lĩnh vực kinh doanh, hội nhập dọc – toàn cầu hóa, mở rộng lĩnh vực kinh doanh mới
D. Cả a, b, c đều sai

Có bao nhiêu hoạt động hỗ trợ trong môi trường nội bộ của một doanh nghiệp?
A. 4
B. 5
C. 2
D. 6

Công cụ ma trận QSPM dùng để lựa chọn một chiến lược kinh doanh sử dụng thông tin đầu vào từ công cụ nào:
A. IEF, EFE, ma trận hình dạng cạnh tranh
B. Ma trận SWOT, ma trận chiến lược chính
C. a và b đều đúng
D. a và b đều sai

Các chiến lược sau: Chiến lược doanh nghiệp, chiến lược kinh doanh, chiến lược tác nghiệp. Đây là:
A. Các chiến lược cơ bản trong kinh doanh
B. Chiến lược tại các cấp độ khác nhau trong một doanh nghiệp
C. Chiến lược đơn lẻ, không có sự kết hợp hay liên quan đến nhau
D. a, b, c đều đúng

Một trong các quan niệm mới “chiến lược là sự lựa chọn, định hình trong cạnh tranh”, đây là quan niệm của tác giả nào?
A. Phillip Kotler
B. Paul Krugman (Nobel 2008)
C. Michael E. Porter
D. Joseph Stiglitz (Nobel 2001)

Quản trị chiến lược phát triển qua …….. giai đoạn:
A. 2 giai đoạn
B. 3 giai đoạn
C. 4 giai đoạn
D. 5 giai đoạn

……………… tổng hợp các hoạt động có liên quan của doanh nghiệp tạo và làm tăng giá trị cho khách hàng.
A. Hoạch định chiến lược
B. Kiểm tra chất lượng
C. Chuỗi giá trị
D. Quản trị bán hàng

Nhân tố ảnh hưởng đến môi trường vĩ mô:
A. Tỷ lệ tăng trưởng của nền kinh tế, lãi suất
B. Tỷ lệ lạm phát, tỷ lệ hối đoái
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai

Chiến lược kinh doanh gồm:
A. Chiến lược cấp doanh nghiệp
B. Chiến lược cấp đơn vị kinh doanh
C. Chiến lược cấp chức năng
D. Tất cả đều đúng

Môi trường ảnh hưởng đến việc kinh doanh:
A. Môi trường vĩ mô
B. Môi trường vi mô
C. Môi trường nội bộ
D. Tất cả các câu trên

“Chiến lược tăng doanh số và lợi nhuận bằng cách tham gia vào những ngành khác có liên quan hay không liên quan gì với ngành kinh doanh của doanh nghiệp” là:
A. Chiến lược tăng trưởng tập trung
B. Chiến lược phát triển sản phẩm
C. Chiến lược tăng trưởng đa dạng hóa
D. Chiến lược hội nhập ngang

Yếu tố nào không thuộc môi trường vi mô:
A. Đối thủ cạnh tranh
B. Nhà cung cấp
C. Khách hàng
D. Kỹ thuật công nghệ

Trong ma trận BCG, ô Cash Cow là ô có thị phần và mức tăng trưởng:
A. Cao – Cao
B. Cao – Thấp
C. Thấp – Thấp
D. Thấp – Cao

Trong thời khủng hoảng kinh tế như hiện nay, doanh nghiệp thường không áp dụng những chiến lược tái cấu trúc nào sau đây:
A. Cắt giảm nhân sự
B. Thu hẹp ngành nghề
C. Mở rộng quy mô
D. Đổi chủ sở hữu; M&A

Câu nói: “Tôi phải làm một việc gì đó để chứng minh mình là quản trị giỏi”, thể hiện một sự sai phạm nào sau đây?
A. Chủ quan
B. Tự mãn
C. Thiếu nhận xét
D. Nóng vội

Doanh nghiệp nào sau đây bị xem là có sự tái cấu trúc thất bại nặng nề?
A. Tập Đoàn FPT
B. Pacific Airlines
C. Bông Bạch Tuyết
D. KS Omni – Movenpick

Mục tiêu của chiến lược được xác định dựa trên:
A. Nguồn nhân lực của công ty
B. Cấu trúc của công ty
C. Tầm nhìn, sứ mệnh của công ty
D. a, b đều đúng

Các yếu tố làm thay đổi việc hoạch định chiến lược:
A. Môi trường vi mô, vĩ mô
B. Thay đổi chủ sở hữu
C. a, b đều đúng
D. a, b đều sai

Chiến lược phát triển sản phẩm bao gồm:
A. Kéo dài dòng sản phẩm
B. Phát hiện khách hàng mục tiêu mới
C. Chiến lược định giá cao cho sản phẩm
D. a, b, c đều đúng

Ưu điểm của công ty trong giai đoạn phát triển mở rộng lĩnh vực kinh doanh mới:
A. Tập trung được nguồn lực cho việc thực hiện chiến lược
B. Doanh nghiệp có thể nâng mức tăng trưởng, bù đắp chi phí đầu tư sản phẩm
C. a, b đều sai
D. a, b đều đúng

Việc xây dựng ma trận SWOT thông qua bao nhiêu bước:
A. 6 bước
B. 4 bước
C. 8 bước
D. 10 bước

Chiến lược là gì?
A. Là những kế hoạch được thiết lập nhằm đạt đến mục tiêu của tổ chức.
B. Là những hành động được thực hiện trong nỗ lực đạt đến mục tiêu của tổ chức.
C. a, b đều sai.
D. a, b đều đúng.

Vai trò của quản trị chiến lược?
A. Gắn với sự phát triển dài hạn trong bối cảnh ngắn hạn.
B. Gắn với sự phát triển ngắn hạn trong bối cảnh dài hạn.
C. Gắn với sự phát triển dài hạn trong bối cảnh dài hạn.
D. Cả 3 câu trên đều đúng.

Việc đầu tiên phải làm trong quá trình quản trị chiến lược?
A. Phân tích môi trường bên trong và bên ngoài doanh nghiệp.
B. Xác định các mục tiêu chiến lược.
C. Xác định tầm nhìn, sứ mệnh và mục tiêu của tổ chức
D. Hoạch định chiến lược các cấp.

Mẫu bản tuyên ngôn gồm bao nhiêu nội dung?
A. 7
B. 8
C. 9
D. 10

Tầm nhìn của tổ chức?
A. Những lý do, ý nghĩa sự tồn tại của tổ chức, các hoạt động của tổ chức ra sao.
B. Những cột mốc, trạng thái và những mong đợi mà tổ chức mong muốn đạt đến trong tương lai.
C. Hình ảnh, bức tranh sinh động về điều có thể xảy ra cho tổ chức trong tương lai.
D. Không câu nào đúng.

Bản tuyên ngôn của doanh nghiệp bao gồm…. nội dung:
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9

… là bản tuyên ngôn của công ty với những nội dung cụ thể:
A. Sứ mệnh
B. Tầm nhìn
C. Mục tiêu
D. Tất cả đều sai

Mục tiêu của doanh nghiệp bao gồm:
A. Ngắn hạn, trung hạn và dài hạn
B. Tài chính
C. Phi tài chính
D. Tất cả đều đúng

Chiến lược tăng trưởng tập trung bao gồm …. nhóm chiến lược:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5

Theo Fred R. David thì ma trận EFE được thiết lập qua ………… bước:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6

Công cụ cung cấp thông tin để xây dựng chiến lược:
A. Ma trận EFE, BCG, hình ảnh cạnh tranh
B. Ma trận EFE, IFE, hình ảnh cạnh tranh
C. Ma trận SWOT, EFE, chiến lược chính
D. Ma trận SWOT, hình ảnh cạnh tranh, QSPM

Bước 6 trong việc xây dựng ma trận SWOT là:
A. Kết hợp điểm mạnh với cơ hội để hình thành chiến lược SO
B. Kết hợp điểm mạnh với đe dọa để hình thành chiến lược ST
C. Kết hợp điểm yếu với cơ hội để hình thành chiến lược WO
D. Kết hợp điểm yếu với đe dọa để hình thành chiến lược WT

Công cụ để lựa chọn chiến lược là:
A. Ma trận SWOT
B. Ma trận hoạch định chiến lược định lượng QSPM
C. Ma trận chiến lược chính
D. Ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài (EFE) và bên trong (IFE)

Bất kể ma trận EFE có bao nhiêu cơ hội và đe dọa thì tổng điểm quan trọng cao nhất mà một công ty có thể có là…., trung bình là…. và thấp nhất là…. :
A. 10 – 5 – 1
B. 5 – 2.5 – 1
C. 4 – 2 – 1
D. 4 – 2.5 – 1

Theo ma trận BCG, trong danh mục của một công ty, các SBU dẫn đầu là các:
A. Dogs
B. Question Marks
C. Cash Cows
D. Stars

Môi trường vĩ mô có tác động …. đến doanh nghiệp:
A. Trực tiếp
B. Gián tiếp
C. Cả 2 câu trên đều đúng
D. Cả 2 câu trên đều sai

Các yếu tố thuộc môi trường vĩ mô:
A. Nhân khẩu học, chính trị-pháp luật, công nghệ
B. Nhân khẩu học, kinh tế, chính trị-pháp luật, công nghệ
C. Nhân khẩu học, kinh tế, chính trị-pháp luật, công nghệ, văn hóa xã hội
D. Nhân khẩu học, kinh tế, chính trị-pháp luật, công nghệ, văn hóa xã hội, toàn cầu

Để thực hiện mục tiêu tăng trưởng nhanh và ổn định, cần thực hiện chiến lược:
A. Chiến lược tăng trưởng tập trung
B. Chiến lược tăng trưởng hội nhập
C. Chiến lược tăng trưởng đa dạng hóa
D. Cả 3 phương án trên

Quản trị chiến lược bao gồm mấy nhiệm vụ:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6

Có bao nhiêu yếu tố vĩ mô tác động vào doanh nghiệp:
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7

Trục tung – trục hoành của ma trận BCG thể hiện:
A. Thị phần – Mức tăng trưởng của thị trường
B. Thị phần – Doanh thu
C. Doanh thu – Mức tăng trưởng của thị trường
D. Tất cả đều sai (Mức tăng trưởng của thị trường – Thị phần)

Chiến lược xâm nhập thị trường hướng đến:
A. Sản phẩm mới
B. Đổi mới quy trình công nghệ
C. Thị trường mới
D. Đa dạng hóa sản phẩm

Giai đoạn 3 trong chu trình sống của doanh nghiệp là:
a. Giai đoạn phát triển (tăng trưởng)
b. Giai đoạn thâm nhập
c. Giai đoạn trưởng thành
d. Giai đoạn suy thoái

Chiến lược cấp đơn vị kinh doanh có mục đích
a. Định hướng chung của doanh nghiệp
b. Cải thiện vị thế cạnh tranh của sản phẩm
c. Quản lý và sử dụng hiệu quả các nguồn lực của doanh nghiệp
d. Tất cả đều đúng

Theo quan điểm của Michael E. Porter, chiến lược bao hàm mấy nội dung chính?
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4

Vai trò của quản trị chiến lược?
a. Nhắm đến và tìm cách đạt được các mục tiêu bằng những hành động thông qua con người
b. Quan tâm một cách rộng lớn đến các tổ chức và các bên hữu quan
c. Quan tâm đến hiệu suất lẫn hiệu quả
d. Tất cả 3 câu trên đều đúng

Một bản tuyên ngôn bao gồm mấy nội dung?
a. 3
b. 5
c. 7
d. 9

Ma trận EFE bao gồm mấy bước?
a. 5
b. 6
c. 7
d. 8

Trong ma trận EFE, tổng số điểm quan trọng cao nhất mà một công ty có thể đạt được là bao nhiêu?
a. 3
b. 4
c. 5
d. 6

Ma trận SWOT được xây dựng qua mấy bước?
a. 6
b. 8
c. 10
d. 12

Chiến lược tăng trưởng đa dạng hóa bao gồm các chiến lược nào?
a. Chiến lược đa dạng hóa đồng tâm
b. Chiến lược đa dạng hóa hàng ngang
c. Chiến lược đa dạng hóa hỗn hợp
d. Tất cả 3 câu trên đều đúng

Chiến lược thâm nhập thị trường thuộc chiến lược nào?
a. Chiến lược tăng trưởng tập trung
b. Chiến lược tăng trưởng hội nhập
c. Chiến lược tăng trưởng đa dạng hóa
d. Cả 3 phương án trên đều sai

Ưu điểm của giai đoạn hội nhập dọc toàn cầu hóa?
a. Củng cố và bảo vệ được vị thế của doanh nghiệp.
b. Giảm bớt áp lực của nhà cung cấp, khách hàng, kênh phân phối.
c. Bảo vệ được bí mật công nghệ.
d. Tất cả 3 đáp án trên đều đúng.

Câu 283: Chiến lược chi phí thấp nhất là?
A. Tạo lợi thế cạnh tranh bằng cách tạo ra sản phẩm với chi phí thấp nhất.
B. Đạt được lợi thế cạnh tranh thông qua việc tạo ra sản phẩm được xem là duy nhất.
C. Nhắm đáp ứng nhu cầu của một phân khúc thị trường nào đó thông qua yếu tố địa lý.
D. Tất cả 3 câu trên đều đúng

Câu 284: Số liệu từ bộ cơ quan chính phủ về tình hình sản xuất và xuất khẩu của các doanh nghiệp trong ngành được sử dụng trong phân tích thị trường của doanh nghiệp là nguồn dữ liệu?
A. Sơ cấp
B. Thứ cấp
C. Cả 2 đáp án trên đều sai
D. Cả 2 đáp án trên đều đúng

Câu 285: Môi trường vi mô bao gồm?
A. Dân số
B. Luật chống độc quyền
C. Quan tâm môi trường
D. Khách hàng

Câu 286: Quy trình thu thập thông tin trải qua bao nhiêu bước?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6

Câu 287: Bước 3 của quy trình thu thập thông tin là?
A. Xây dựng hệ thống thu thập thông tin
B. Xác định các nguồn thông tin cụ thể
C. Xác định nhu cầu thông tin
D. Không có đáp án nào đúng

Câu 288: Quản trị theo mục tiêu cần những bước nào?
A. Thiết lập các mục tiêu cụ thể tại mỗi cấp của tổ chức.
B. Làm cho việc thiết lập mục tiêu thành một quy trình tham gia.
C. Định kỳ xem xét quá trình hướng đến đạt được các mục tiêu.
D. Tất cả 3 đáp án trên đều đúng

Câu 289: Theo giáo sư Michael E. Porter, 3 nội dung chính của chiến lược bao gồm:
A. Sáng tạo, tư duy, chuyên môn
B. Sáng tạo, chọn lựa, phù hợp
C. Chọn lựa, tư duy, sáng tạo
D. Tư duy, phù hợp, chuyên môn

Câu 290: Quy trình quản trị chiến lược bao gồm:
A. Xác định tầm nhìn, sứ mạng, mục tiêu của tổ chức; Xác định các mục tiêu chiến lược; Hoạch định chiến lược các cấp; Thực hiện chiến lược.
B. Phân tích môi trường kinh doanh; Xác định các mục tiêu chiến lược; Hoạch định chiến lược các cấp; Thực hiện chiến lược.
C. Xác định các mục tiêu chiến lược; Xác định tầm nhìn, sứ mạng, mục tiêu của tổ chức; Hoạch định chiến lược các cấp; Thực hiện chiến lược.
D. Xác định tầm nhìn, sứ mạng, mục tiêu của tổ chức; Phân tích môi trường kinh doanh; Hoạch định chiến lược các cấp; Thực hiện chiến lược.

Câu 291: “Xác định các phương án chọn lựa” là bước thứ mấy trong quy trình hoạch định chiến lược?
A. Bước 2
B. Bước 3
C. Bước 4
D. Bước 5

Câu 292: Bước thứ 6 trong quy trình hoạch định chiến lược là:
A. Xác định các phương án chọn lựa
B. So sánh và đánh giá các phương án
C. Xác định các phương án tối ưu
D. Hoạch định các kế hoạch phụ trợ

Câu 293: Môi trường bên ngoài doanh nghiệp gồm:
A. Môi trường vi mô và môi trường vĩ mô
B. Cạnh tranh, nhà cung cấp, khách hàng, sản phẩm thay thế, đối thủ tiềm ẩn
C. Kinh tế, chính trị pháp luật, khoa học công nghệ, dân số, tự nhiên, văn hóa xã hội
D. Tất cả các câu trên đều đúng

Câu 294: Các yếu tố thuộc môi trường vi mô:
A. Cạnh tranh, đối thủ tiềm ẩn, kinh tế, khách hàng, sản phẩm thay thế
B. Tự nhiên, kinh tế xã hội, khoa học công nghệ, chính trị pháp luật
C. Cạnh tranh, nhà cung cấp, khách hàng, sản phẩm thay thế, đối thủ tiềm ẩn
D. Kinh tế, chính trị pháp luật, khoa học công nghệ, dân số, tự nhiên, văn hóa xã hội

Câu 295: Giá trị sản phẩm được hình thành từ các yếu tố:
A. Giá thành sản phẩm
B. Công dụng của sản phẩm
C. Hữu hình và vô hình
D. Nhận thức của người mua

Câu 296: Vòng đời của một sản phẩm thông thường gồm mấy giai đoạn:
A. 3 giai đoạn
B. 4 giai đoạn
C. 5 giai đoạn
D. 6 giai đoạn

Câu 297: Các giai đoạn phát triển của một sản phẩm:
A. Phôi thai, tăng trưởng, phát triển, suy thoái.
B. Phôi thai, ổn định, tăng trưởng, phát triển, suy thoái.
C. Mới thành lập, ổn định, tăng trưởng, suy thoái.
D. Phôi thai, phát triển, tăng trưởng, suy thoái.

Câu 298: Chiến lược phát triển tập trung có ý nghĩa khi:
A. Doanh nghiệp đang khai thác không hết những cơ hội có trong các sản phẩm và thị trường hiện tại của mình.
B. Việc kinh doanh của doanh nghiệp đang mạnh, doanh nghiệp có thể vươn tới kiểm soát các doanh nghiệp phía trước, phía sau hay hàng ngang trong ngành
C. Khi ngành kinh doanh cho thấy không có nhiều cơ hội để doanh nghiệp phát triển xa hơn nữa, hoặc xuất hiện nhiều cơ hội tốt đẹp hơn ở ngoài những ngành kinh doanh hiện tại của doanh nghiệp.
D. Tất cả các câu trên đều đúng

Câu 299: Chiến lược phát triển đa dạng hóa có ý nghĩa khi:
A. Doanh nghiệp đang khai thác không hết những cơ hội có trong các sản phẩm và thị trường hiện tại của mình.
B. Việc kinh doanh của doanh nghiệp đang mạnh, doanh nghiệp có thể vươn tới kiểm soát các doanh nghiệp phía trước, phía sau hay hàng ngang trong ngành.
C. Khi ngành kinh doanh cho thấy không có nhiều cơ hội để doanh nghiệp phát triển xa hơn nữa, hoặc xuất hiện nhiều cơ hội tốt đẹp hơn ở ngoài những ngành kinh doanh hiện tại của doanh nghiệp.
D. Tất cả các câu trên đều đúng

Câu 300: Doanh nghiệp tìm cách sở hữu hoặc gia tăng kiểm soát các hệ thống cung cấp của mình là chiến lược:
A. Chiến lược phát triển hội nhập phía sau
B. Chiến lược phát triển hội nhập phía trước
C. Chiến lược phát triển hội nhập hàng ngang
D. Chiến lược phát triển tập trung

Câu 301: Trong chiến lược hội nhập hàng ngang, doanh nghiệp tìm cách sở hữu hoặc gia tăng kiểm soát của mình đối với đối tượng:
A. Nhà cung cấp
B. Đối thủ cạnh tranh
C. Nhà phân phối
D. Tất cả 3 đều đúng

Câu 302: Chiến lược phát triển sản phẩm có thể được sử dụng ở giai đoạn nào trong vòng đời của sản phẩm:
A. Giai đoạn 3 và 4
B. Giai đoạn 5 sau khi áp dụng chiến lược giảm suy thoái
C. Giai đoạn 2 và 3
D. Cả A và B đều đúng

Câu 303: Biện pháp mua lại, sáp nhập, liên minh, liên doanh thuộc nhóm chiến lược nào sau đây:
A. Chiến lược hội nhập phía sau
B. Chiến lược hội nhập hàng ngang
C. Chiến lược hội nhập phía trước
D. Chiến lược phát triển thị trường

 

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)