Bài tập – Đề thi trắc nghiệm Toán lớp 7 Chương 3 – Ôn tập

Bài tập – Đề thi trắc nghiệm Toán lớp 7 Chương 3 – Ôn tập là một trong những đề thi quan trọng giúp học sinh hệ thống lại toàn bộ kiến thức đã học trong Chương 3 – Hình học trực quan của chương trình Toán lớp 7. Trong chương này, học sinh được làm quen với các khối hình cơ bản trong không gian như hình hộp chữ nhật, hình lập phương, hình lăng trụ đứng tam giác và hình lăng trụ đứng tứ giác. Đây là nền tảng quan trọng cho việc phát triển tư duy hình học, khả năng tưởng tượng không gian và vận dụng vào thực tế.

Để làm tốt đề thi lớp 7 này, học sinh cần nắm vững các kiến thức về:

  • Đặc điểm hình học của các khối hình trong không gian,
  • Cách tính thể tích, diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của từng loại hình,
  • Phân biệt các yếu tố như mặt, cạnh, đỉnh, chiều cao,…

Ngoài ra, đề thi còn giúp học sinh nhận diện lại những lỗi sai thường gặp và củng cố kỹ năng giải nhanh, chính xác các dạng bài có thể xuất hiện trong kiểm tra thực tế.

Hãy cùng Dethitracnghiem.vn cùng tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Bài tập – Đề thi trắc nghiệm Toán lớp 7 Chương 3 – Ôn tập

Câu 1. Trong các đồ vật sau, vật nào có dạng hình hộp chữ nhật?
A.
B.
C.
D. Phương án A và C đúng.

Câu 2. Trong các hình sau, hình nào không phải hình lăng trụ tứ giác?
A.
B.
C.
D.

Câu 3. Chọn câu sai. Hình hộp chữ nhật có:
A. 4 đường chéo;
B. 8 đỉnh;
C. 6 mặt;
D. 14 cạnh.

Câu 4. Chọn phương án sai
A. Hình hộp chữ nhật là hình lăng trụ đứng tứ giác;
B. Hình lập phương là hình lăng trụ đứng tứ giác;
C. Hình tam giác là hình lăng trụ đứng tam giác;
D. Đáp án A và B đúng.

Câu 5. Thể tích của hình lăng trụ đứng tứ giác được tính như thế nào? Biết \( S \) là diện tích đáy và \( h \) là chiều cao của hình lăng trụ đứng tứ giác.
A. \( V = S \cdot h \)
B. \( V = 2 \cdot S \cdot h \)
C. \( V = S \cdot h^2 \)
D. \( V = 2 \cdot S \cdot h^2 \)

Câu 6. Hình lập phương A có cạnh bằng \( \dfrac{4}{5} \) cạnh hình lập phương B. Hỏi thể tích hình lập phương A bằng bao nhiêu phần thể tích hình lập phương B?
A. \( \dfrac{64}{125} \)
B. \( \dfrac{12}{64} \)
C. \( \dfrac{4}{5} \)
D. \( \dfrac{16}{25} \)

Câu 7. Một hộp quà có dạng hình lập phương không có nắp được tô màu cả mặt trong mặt ngoài. Diện tích phải tô màu tổng cộng là \( 1210 \, \text{cm}^2 \). Tính thể tích của hộp quà đó?
A. \( 1331 \, \text{cm}^3 \)
B. \( 121 \, \text{cm}^3 \)
C. \( 3765 \, \text{cm}^3 \)
D. \( 144 \, \text{cm}^3 \)

Câu 8. Một bể bơi có dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài \( 9 \, \text{m} \), chiều rộng \( 5 \, \text{m} \). Mức nước trong bể cao \( 1{,}2 \, \text{m} \), một người nhảy vào bể bơi thì thể tích tăng \( 20\,000 \, \text{cm}^3 \). Hỏi thể tích của bể sau khi người nhảy vào bể bơi là:
A. \( 54{,}02 \, \text{m}^3 \)
B. \( 42 \, \text{m}^3 \)
C. \( 100 \, \text{m}^3 \)
D. \( 42{,}02 \, \text{m}^3 \)

Câu 9. Một cục tẩy có dạng hình hộp chữ nhật với các kích thước của cạnh đáy là \( 5 \, \text{cm} \), \( 3 \, \text{cm} \) và chiều cao là \( 1{,}5 \, \text{cm} \). Tính diện tích xung quanh của cục tẩy đó.
A. \( 24 \, \text{cm}^2 \)
B. \( 18 \, \text{cm}^2 \)
C. \( 5 \, \text{cm}^2 \)
D. \( 6 \, \text{cm}^2 \)

Câu 10. Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng tam giác được tính như thế nào? Biết \( C \) là chu vi đáy, \( h \) là chiều cao của hình lăng trụ đứng tam giác.
A. \( S_{xq} = \dfrac{1}{2} C \cdot h \)
B. \( S_{xq} = \dfrac{2C}{h} \)
C. \( S_{xq} = C \cdot h \)
D. \( S_{xq} = 2C \cdot h \)

Câu 11. Chọn đáp án đúng. Hình lăng trụ đứng tam giác có:
A. 5 mặt, 9 cạnh, 12 đỉnh;
B. 6 mặt, 12 cạnh, 6 đỉnh;
C. 5 mặt, 9 cạnh, 6 đỉnh;
D. 6 mặt, 12 cạnh, 8 đỉnh.

Câu 12. Thể tích hình lăng trụ đứng tứ giác có các kích thước như hình vẽ dưới đây là?

A. \( V = 80 \, \text{cm}^3 \)
B. \( V = 18 \, \text{cm}^3 \)
C. \( V = 19 \, \text{cm}^3 \)
D. \( V = 90 \, \text{cm}^3 \)

Câu 13. Thể tích hình lăng trụ đứng tam giác có đáy là tam giác vuông và có các kích thước như hình dưới đây là?

A. \( 52 \, \text{cm}^2 \)
B. \( 60 \, \text{cm}^2 \)
C. \( 72 \, \text{cm}^2 \)
D. \( 54 \, \text{cm}^2 \)

Câu 14. Một hình lập phương có diện tích tất cả các mặt là \( 384 \, \text{cm}^2 \). Diện tích xung quanh của hình lập phương đó là:
A. \( 8 \, \text{cm}^2 \)
B. \( 64 \, \text{cm}^2 \)
C. \( 128 \, \text{cm}^2 \)
D. \( 256 \, \text{cm}^2 \)

Câu 15. Cho hình hộp chữ nhật có diện tích xung quanh bằng \( 500 \, \text{cm}^2 \), chiều cao là \( 10 \, \text{cm} \). Chu vi mặt đáy hình hộp chữ nhật là:
A. \( 25 \, \text{cm} \)
B. \( 25 \, \text{cm}^2 \)
C. \( 50 \, \text{cm}^2 \)
D. \( 50 \, \text{cm} \)

Câu 16. Cho hình hộp chữ nhật có diện tích xung quanh là \( 100 \, \text{cm}^2 \), chiều cao là \( 10 \, \text{cm} \) và chiều rộng đáy là \( 2 \, \text{cm} \). Chiều dài đáy hình hộp chữ nhật là:
A. \( 1 \, \text{cm} \)
B. \( 2 \, \text{cm} \)
C. \( 3 \, \text{cm} \)
D. \( 4 \, \text{cm} \)

Câu 17. Cho một hộp kem có dạng là hình hộp chữ nhật (hình vẽ dưới đây) với các kích thước của đáy là \( 3 \, \text{cm} \), \( 7 \, \text{cm} \) và chiều cao là \( 13 \, \text{cm} \).

Diện tích xung quanh của hộp kem bằng:
A. \( 260 \, \text{cm}^2 \)
B. \( 130 \, \text{cm}^2 \)
C. \( 273 \, \text{cm}^2 \)
D. \( 224 \, \text{cm}^2 \)

Câu 18. Một bể nước mưa có dạng hình hộp chữ nhật có các kích thước của đáy là \( 5 \, \text{m} \), \( 12 \, \text{m} \) và chiều cao là \( 9 \, \text{m} \). Thể tích của bể nước mưa đó bằng:
A. \( 306 \, \text{m}^3 \)
B. \( 336 \, \text{m}^3 \)
C. \( 540 \, \text{m}^3 \)
D. \( 153 \, \text{m}^3 \)

Câu 19. Cho hình lăng trụ đứng tứ giác có đáy là hình thang cân như hình vẽ. Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng tứ giác là:

A. \( 423 \, \text{cm}^2 \)
B. \( 130 \, \text{cm}^2 \)
C. \( 220 \, \text{cm}^2 \)
D. \( 352 \, \text{cm}^2 \)

Câu 20. Cho hình lăng trụ đứng tứ giác có diện tích xung quanh là \( 450 \, \text{cm}^2 \), chu vi đáy là \( 50 \, \text{cm} \). Chiều cao hình lăng trụ đứng tứ giác đó là:
A. \( 9 \, \text{cm} \)
B. \( 8 \, \text{cm} \)
C. \( 7 \, \text{cm} \)
D. \( 6 \, \text{cm} \)

Câu 21. Cho hình lăng trụ đứng tứ giác có đáy là hình vuông như hình vẽ. Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng tứ giác là:

A. \( 52 \, \text{cm}^2 \)
B. \( 60 \, \text{cm}^2 \)
C. \( 72 \, \text{cm}^2 \)
D. \( 32 \, \text{cm}^2 \)

Câu 22. Cho hình lăng trụ đứng tam giác có chiều cao là \( 8 \, \text{cm} \), các kích thước của mặt đáy là \( 2 \, \text{cm} \), \( 4 \, \text{cm} \) và \( 5 \, \text{cm} \). Diện tích xung quanh hình lăng trụ tam giác đó là:
A. \( 88 \, \text{cm}^2 \)
B. \( 72 \, \text{cm}^2 \)
C. \( 49 \, \text{cm}^2 \)
D. \( 65 \, \text{cm}^2 \)

Câu 23. Cho túp lều có các kích thước như hình vẽ. Tính số vải cần để dựng được túp lều (tính cả số vải để trải nền đất). Biết cửa của túp lều có hai cạnh bên bằng nhau.

A. \( 5 \, \text{m}^2 \)
B. \( 5 \, \text{m} \)
C. \( 10 \, \text{m}^2 \)
D. \( 10{,}6 \, \text{m}^2 \)

Câu 24. Khối rubic có dạng hình:

A. hình chữ nhật;
B. hình lập phương;
C. hình hộp chữ nhật;
D. hình lăng trụ đứng tam giác.

Câu 25. Chọn phương án sai.

A. Ống bút là hình lăng trụ đứng tứ giác;
B. Ống bút là hình hộp chữ nhật;
C. Ống bút là hình lập phương;
D. Cả A và B đúng.

Câu 26. Cho ống bút có chiều cao là \( 10 \, \text{cm} \), chiều rộng mặt đáy và chu vi mặt đáy là \( 2 \, \text{cm}, \, 16 \, \text{cm} \). Tính thể tích không gian được giới hạn bởi ống bút.
A. \( 120 \, \text{cm}^3 \)
B. \( 240 \, \text{cm}^3 \)
C. \( 240 \, \text{cm}^2 \)
D. \( 120 \, \text{cm}^2 \)

Câu 27. Cho hộp sữa hình hộp chữ nhật có diện tích đáy bằng \( 20 \, \text{cm}^2 \) và cao \( 25 \, \text{cm} \). Hỏi thể tích sữa trong hộp là bao nhiêu mi – li – lít, biết hộp sữa đầy sữa.
A. \( 200 \, \text{ml} \)
B. \( 200 \, \text{m}^3 \)
C. \( 500 \, \text{ml} \)
D. \( 500 \, \text{m}^3 \)

Câu 28. Cho sọt tre có các kích thước như hình vẽ. Diện tích xung quanh của sọt tre là?

A. \( 7\,200 \, \text{cm}^2 \)
B. \( 5\,600 \, \text{cm}^2 \)
C. \( 6\,250 \, \text{cm}^2 \)
D. \( 7\,900 \, \text{cm}^2 \)

Câu 29. Cho ngôi nhà có kích thước như hình vẽ. Tính diện tích xung quanh của ngôi nhà? Biết mái nhà là hình lăng trụ tam giác có đáy là hình tam giác đều.

A. \( 253 \, \text{m}^3 \)
B. \( 123 \, \text{m}^2 \)
C. \( 313 \, \text{m}^2 \)
D. \( 543 \, \text{m}^3 \)

Câu 30. Một xưởng sản xuất đồ nội thất muốn sản xuất tủ quần áo có kích thước như hình vẽ.

Diện tích gỗ xưởng cần dùng để làm một chiếc tủ như thiết kế đó (giả sử độ dày của gỗ không đáng kể) là:
A. \( 5{,}4 \, \text{m}^2 \)
B. \( 5{,}9 \, \text{m}^2 \)
C. \( 6{,}4 \, \text{m}^2 \)
D. \( 9{,}9 \, \text{m}^2 \)

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: