Trắc nghiệm toán lớp 4 – Bài 1: Ôn tập các số đến 100

Trắc nghiệm Toán lớp 4 – Bài 1 – Ôn tập các số đến 100 000 là một trong những đề thi thuộc Chương 1 – Ôn tập và bổ sung trong chương trình Toán lớp 4.

Đây là bài học nền tảng giúp học sinh hệ thống và củng cố lại kiến thức về các số tự nhiên trong phạm vi đến 100 000 – bao gồm cách đọc, viết, so sánh, sắp xếp các số, xác định giá trị từng chữ số theo hàng và lớp, cũng như nhận biết số lớn nhất, nhỏ nhất trong một nhóm số. Đây là kỹ năng cơ bản, cần thiết cho các chương sau như cộng, trừ, nhân, chia và giải toán có lời văn.

Trong đề thi trắc nghiệm này, các em sẽ được luyện tập những câu hỏi dạng chọn đáp án đúng, nhằm kiểm tra khả năng nhận diện số, tư duy logic và kỹ năng tính toán nhanh. Đây là bước đệm quan trọng để học tốt toàn bộ chương trình Toán lớp 4.

Hãy cùng Dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Trắc nghiệm toán lớp 4 – Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000

Câu 1: Chữ số 4 trong số 52431 thuộc hàng nào?
A. Hàng nghìn
B. Hàng chục nghìn
C. Hàng trăm
D. Hàng chục

Câu 2: Số hai mươi nghìn ba trăm linh năm được viết là:
A. 20305
B. 20503
C. 20455
D. 25043

Câu 3: Số 13786 được đọc là:
A. Mười ba nghìn sáu trăm tám mươi sáu
B. Mười ba nghìn không trăm linh bốn
C. Mười ba nghìn bảy trăm tám mươi sáu
D. Hai mươi nghìn tám trăm mười ba

Câu 4: Giá trị của chữ số 6 trong số 84562 là:
A. 60
B. 600
C. 6000
D. 60000

Câu 5: Số tròn chục liền trước số một trăm nghìn viết là:
A. 99999
B. 99900
C. 99990
D. 100010

Câu 6: Viết số 5038 thành tổng (theo mẫu)
Mẫu: 8946 = 8000 + 900 + 40 + 6
A. 5038 = 5000 + 300 + 80 + 3
B. 5038 = 500 + 3000 + 80 + 7
C. 5038 = 5000 + 800 + 30 + 2
D. 5038 = 5000 + 30 + 8

Câu 7: Số tự nhiên lớn nhất có 5 chữ số đọc là:
A. Chín chín nghìn chín trăm chín mươi chín
B. Chín mươi chín nghìn chín trăm chín mươi chín
C. Chín mươi nghìn chín trăm chín mươi chín
D. Chín mươi chín nghìn chín trăm

Câu 8: Viết số chẵn liền sau số chẵn nhỏ nhất có 4 chữ số thành tổng theo mẫu: 9780 = 9000 + 700 + 80
A. 1000 = 1000 + 0
B. 9998 = 9000 + 900 + 90 + 8
C. 1001 = 1001 + 1
D. 1002 = 1000 + 2

Câu 9:Thực hiện phép tính: 80000+ 756 =
A. 8756
B. 80756
C. 800756
D. 87560

Câu 10: Viết số lẻ nhỏ nhất có 4 chữ số thành tổng theo mẫu: 9780 = 9000 + 700 + 80
A. 1001 = 1000 + 1
B. 1000 = 1000 + 0
C. 9999 = 9000 + 900 + 90 + 9
D. 1001 = 100 + 1

Câu 11: Tính: 5847 + 2918 .
A. 8755
B. 8765
C. 8675
D. 7865

Câu 12: Số mười ba nghìn sáu trăm linh năm được viết là:
A. 13506
B. 13605
C. 15603
D. 10653

Câu 13: Giá trị của chữ số 5 trong số 85246 là:
A. 50
B. 500
C. 5000
D. 50000

Câu 14: Chữ số 9 trong số 56931 thuộc hàng nào?
A. Hàng chục nghìn
B. Hàng nghìn
C. Hàng trăm
D. Hàng chục

Câu 15: Điền vào chỗ trống: 7000 + 300 + 50 + 1=…..
A. 7000 + 300 + 50 + 1 = 7351
B. 7000 + 300 + 50 + 1 = 73501
C. 7000 + 300 + 50 + 1 = 70351
D. 7000 + 300 + 50 + 1 = 3751

Câu 16: Giá trị chữ số 8 trong: 68790
A. 8
B. 80
C. 800
D. 8000

Câu 17: Hoàn thiện dãy số sau: 33700 ; 33800 ; ….. ; 34000 ; ….. ; ….. ; 34300.
A. 33700 ; 33600 ; 33900 ; 334000 ; 34100 ; 34200 ; 34300.
B. 33700 ; 33800 ; 33900 ; 34000 ; 34100 ; 34200 ; 34300.
C. 33700 ; 33800 ; 34900 ; 34000 ; 34100 ; 34200 ; 34300.
D. 33700 ; 33900 ; 34900 ; 34000 ; 34100 ; 34200 ; 34300.

Câu 18: Điền số thích hợp vào dãy số: 35000, 40000, ………, 50000
A. 4500
B. 45000
C. 42500
D. 47500

Câu 19: Đọc số: 80201
A. Tám nghìn hai trăm linh một
B. Tám mươi nghìn hai trăm linh một
C. Tám mươi nghìn hai linh một
D. Tám mươi nghìn hai trăm một

Câu 20: Số lớn nhất có 5 chữ số là:
A. 99000
B. 99999
C. 99099
D. 10000

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: