Trắc nghiệm Toán lớp 4: Bài 2 – Ôn tập các phép tính trong phạm vi 100 000 là một trong những đề thi thuộc Chương 1 – Ôn tập và bổ sung trong chương trình Toán lớp 4.
Bài học này tập trung rèn luyện cho học sinh kỹ năng thực hiện 4 phép tính cơ bản: cộng, trừ, nhân, chia với các số trong phạm vi đến 100 000. Đây là kiến thức cốt lõi, thường xuyên được sử dụng trong các dạng bài tính nhẩm, tính viết, giải toán có lời văn, và các biểu thức phức hợp. Học sinh cần nắm chắc quy tắc tính, thứ tự thực hiện phép tính và rèn luyện sự chính xác, tốc độ khi làm bài.
Đề trắc nghiệm sẽ giúp học sinh ôn luyện, kiểm tra lại mức độ ghi nhớ và vận dụng linh hoạt các phép tính, từ đó làm nền tảng vững chắc cho những chương tiếp theo như: biểu thức chữ, giải toán nhiều bước hay các phép toán với phân số.
Hãy cùng Dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!
Trắc nghiệm toán lớp 4 – Bài 2: Ôn tập các phép tính trong phạm vi 100 000
Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ trống: 20000 – 3000 + 15000 = …….
A. 25000
B. 32000
C. 38500
D. 43000
Câu 2: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ trống: 40000 …….. 36000 + 4000
A. =
B. < C. >
D. Không dấu nào thỏa mãn.
Câu 3: Tính nhẩm 10 000 + 30000 – 5 000 = ……..
A. 43000
B. 35000
C. 38000
D. 68000
Câu 4: Tính nhẩm 70000 – (10500 + 40500) = ……..
A. 30600
B. 30000
C. 1000
D. 19000
Câu 5: Kết quả của phép tính 42637 + 18245 = ……..
A. 60882
B. 60 72
C. 60882
D. 60883
Câu 6: Điền số thích hợp vào ô trống 35048 – 13772 = ……..
A. 21376
B. 21276
C. 22276
D. 22376
Câu 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm 5 × ……. = 11 530
A. 2506
B. 2300
C. 2306
D. 2133
Câu 8: Kết quả của phép tính 12321 x 3 là
A. 3019
B. 3817
C. 67019
D. 36963
Câu 9: Số dư của phép chia 24376 : 5 là
A. 1
B. 0
C. 2
D. 3
Câu 10: Kết quả của phép chia 6546 : 3 là
A. 2092
B. 2162
C. 2182
D. 2082
Câu 11: Thương của phép tính có số bị chia 9 120 và số chia 4 là
A. 2182
B. 2180
C. 2082
D. 2280
Câu 12: Thực hiện phép tính 54658 : 9 ta được
A. Thương là 6073 và số dư là 1
B. Thương là 673 và số dư là 1
C. Thương là 6072 và số dư là 10
D. Thương là 672 và số dư là 1
Câu 13: Tính nhẩm 5000 x 3 = ……….
A. 16600
B. 16000
C. 15000
D. 16800
Câu 14: Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm: 91 483 – 28 095 … 15 848 × 4
A. =
B. >
C. <
D. Không dấu nào thỏa mãn.
Câu 15: Tính giá trị biểu thức (40136 – 12892) x 3
A. 1460
B. 2460
C. 72622
D. 81732
Câu 16: Kết quả phép tính 50000 + 25680 : 5
A. 15136.
B. 55136.
C. 10136.
D. 55182.
Câu 17: Phép tính có kết quả lớn nhất là
A. 3101 x 2
B. 1029 x 1
C. 4000 x 2
D. 4122 x 2
Câu 18: Phép tính có kết quả bé nhất là
A. 11000 x 5
B. 13124 x 2
C. 8134 x 1
D. 2222 x 4
Câu 19: Tính giá trị của biểu thức rồi điền số thích hợp vào ô trống 54000 : 9 x 4 =……..
A. 24000
B. 25000
C. 6000
D. 26000
Câu 20: Tìm y biết y – 10345 x 6 = 11907
A. 73779
B. 72977
C. 73977
D. 31357
Câu 21: Tìm x biết (x – 3245) × 4 = 24241 – 17213
A. 1488
B. 5002
C. 20008
D. 31357
Câu 22: Điền số thích hợp vào ô trống: Một nhà máy sản xuất trong 5 ngày được 10520 chiếc xe đạp. Vậy trong 6 ngày nhà máy đó sản xuất được ….. chiếc xe đạp. Biết số xe đạp sản xuất mỗi ngày là như nhau.
A. 12570
B. 12624
C. 1263
D. 12628
Câu 23: Mẹ đi chợ mua 11 kg, 600 g gạo tẻ và 12 kg gạo nếp. Khối lượng gạo tẻ ít hơn khối lượng gạo nếp số gam là
A. 40 g
B. 400 g
C. 3600 g
D. 1kg 600 g
Câu 24: Một cửa hàng có 5 hộp bi, mỗi hộp có 10016 viên bi. Nếu họ chia đều số bi trong các hộp đó vào 4 túi thì mỗi túi có chứa số viên bi là:
A. 12080 viên bi
B. 15000 viên bi
C. 20000 viên bi
D. 12520 viên bi
Câu 25: Có 3 kho chứa dầu, mỗi kho chứa 12 000 l. Người ta đã chuyển đi 21 000 l dầu. Hỏi ba kho đó còn lại bao nhiêu lít dầu?
A. 25000 l
B. 20000 l
C. 15000 l
D. 33000 l