Trắc nghiệm Toán lớp 4: Bài 4 – Biểu thức chữ là một trong những đề thi thuộc Chương 1 – Ôn tập và bổ sung trong chương trình Toán lớp 4.
Ở bài học này, học sinh sẽ được làm quen với biểu thức chứa chữ (hay còn gọi là biểu thức chữ) – một dạng biểu thức toán học có sử dụng chữ cái để thay thế cho số. Kiến thức trọng tâm bao gồm: hiểu biểu thức chữ là gì, cách tính giá trị của biểu thức khi biết giá trị của chữ, và biết viết biểu thức để biểu thị một tình huống thực tế. Đây là bước đệm quan trọng giúp học sinh phát triển tư duy đại số, chuẩn bị cho các dạng toán nâng cao sau này.
Đề thi trắc nghiệm sẽ cung cấp các câu hỏi giúp học sinh rèn luyện kỹ năng thay số vào biểu thức, tính toán chính xác và hiểu được mối liên hệ giữa các đại lượng. Việc nắm vững biểu thức chữ cũng hỗ trợ đắc lực trong việc giải các bài toán có lời văn và toán nâng cao.
Hãy cùng Dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!
Trắc nghiệm toán lớp 4 – Bài 4: Biểu thức chữ
Câu 1: Chọn đáp án đúng nhất: a + b – 2 được gọi là:
A. Biểu thức có chứa chữ
B. Biểu thức có chứa một chữ
C. Biểu thức có chứa hai chữ
D. Biểu thức có chứa ba chữ
Câu 2: Nếu M = 6 thì 423 + M = …
A. 429
B. 430
C. 431
D. 428
Câu 3: Với a = 4637 và b = 8892 thì giá trị của biểu thức a + b là:
A. 13529
B. 13519
C. 13429
D. 13419
Câu 4: Với a = 23658,b = 57291 và c = 33608 thì biểu thức a + b – c có giá trị là:
A. 47371
B. 47361
C. 47351
D. 47341
Câu 5: Điền số thích hợp vào ô trống: Giá trị của biểu thức 375 + 254 × m với m = 9 là
A. 5661
B. 2661
C. 1899
D. 2663
Câu 6: Nếu n = 5 thì 185 : n =…..
A. 37
B. 38
C. 40
D. 47
Câu 7: Giá trị của biểu thức 75 – a với a = 18 là
A. 67
B. 83
C. 57
D. 93
Câu 8: Cho hai biểu thức: P = 268 + 57 x m – 1659:n và Q = (1085 – 35 x n):m + 4 x h. So sánh giá trị của 2 biểu thức P và Q biết m = 8, n = 7, h = 58.
A. P > Q
B. P = Q
C. P < Q
Câu 9: Điền số thích hợp vào ô trống. Nếu a = 84 và b = 47 thì giá trị biểu thức a + b × 5 là………
A. 391
B. 655
C. 318
D. 319
Câu 10: Với a = 24687 và b = 63805 thì giá trị của biểu thức a + b là
A. 88592
B. 88492
C. 88491
D. 88502
Câu 11: Tính giá trị của a x b x c nếu a = 15, b = 0 và c = 37
A. 15 x 0 x 37 = 0
B. 15 x 0 x 37 = 15
C. 15 x 0 x 37 = 37
D. 15 x 37 x 0 = 0
Câu 12: Một hình chữ nhật có chiều dài là a, chiều rộng là b (a và b cùng đơn vị đo). Công thức tính chu vi của hình chữ nhật đó là
A. a + b × 2
B. (a + b) × 2
C. a × 2 + b
D. a + b
Câu 13: Với a = 23658, b = 57291 và c = 23608 thì biểu thức a + b – c có giá trị là
A. 47371
B. 47361
C. 47341
D. 57341
Câu 14: Giá trị của biểu thức 5772 : 4 + a x 8 với a = 123 – 17 x 5 là 11848. Đúng hay sai?
A. Đúng.
B. Sai.
Câu 15: Điền số thích hợp vào ô trống. Giá trị của biểu thức 68 × n + 145 với n là số lẻ và 5 < n < 9 là ……
A. 621
B. 622
C. 281
D. 349
Câu 16: Điền số thích hợp vào ô trống. Nếu 7 < m < 9 và n là số chẵn lớn nhất có ba chữ số thì giá trị của biểu thức: 1088 ∶ m + n × 2 là
A. 998
B. 2132
C. 2142
D. 2232
Câu 17: Giá trị của biểu thức 468 x 5 – 1279 + a với a là số lớn nhất nhỏ hơn số chẵn lớn nhất có 4 chữ số khác nhau là
A. 10936
B. 10937
C. 11058
D. 11059
Câu 18: Điền số thích hợp vào ô trống. Một hình vuông có độ dài cạnh là a, gọi chu vi hình vuông là P. Vậy chu vi hình vuông với a = 75 mm là P = ……. cm
A. 15.
B. 30.
C. 150.
D. 300.
Câu 19: Cho biểu thức P = a + a + a + a + a + a + 1010 + b + b + b + b + b + b – 2018. Giá trị của biểu thức P với a + b = 468 là:
A. 1332
B. 1800
C. 1900
D. 3816
Câu 20: Một hình chữ nhật có chiều dài là b, chiều rộng bằng 48 cm. Với b = 63 cm thì chu vi hình chữ nhật là
A. 111 cm
B. 174 cm
C. 222 cm
D. 3024 cm