Bộ câu hỏi trắc nghiệm dược lý hen suyển

Năm thi: 2023
Môn học: Dược lý
Trường: ĐH Y TP.HCM
Người ra đề: PGS.TS. Nguyễn Thị Lan Anh
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 30
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Dược lý
Trường: ĐH Y TP.HCM
Người ra đề: PGS.TS. Nguyễn Thị Lan Anh
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 30
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Dược lý Hen suyễn là một phần quan trọng trong môn Dược lý tại các trường đại học Y Dược, như trường Đại học Y Dược TP.HCM. Đề thi này thường được biên soạn bởi các giảng viên có chuyên môn như PGS.TS. Nguyễn Thị Lan Anh, tập trung vào các kiến thức liên quan đến điều trị hen suyễn, bao gồm các loại thuốc giãn phế quản, corticosteroid, thuốc kháng leukotriene, và các phương pháp điều trị hen suyễn mãn tính và cấp tính. Bài kiểm tra này sẽ đánh giá sự hiểu biết của sinh viên về cơ chế tác động, chỉ định, liều dùng, tác dụng phụ và cách quản lý các tình huống liên quan đến điều trị hen suyễn. Đề thi này thường dành cho sinh viên năm ba hoặc năm cuối ngành Dược, yêu cầu sự nắm vững về dược động học và dược lực học trong điều trị hen suyễn.

Bài tập trắc nghiệm dược lý hen suyển (có đáp án)

CÂU 1: Các yếu tố khởi phát cơn hen, NGOẠI TRỪ
A. Khói thuốc lá
B. Phấn hoa, nấm mốc
C. SO2
D. Bột mì

CÂU 2: Các triệu chứng sau gợi ý hen phế quản, NGOẠI TRỪ
A. Khó thở sau khi tiếp xúc dị nguyên
B. Thở khò khè
C. Nằm đầu cao, nghiêng bên trái dễ thở hơn
D. Xịt thuốc giãn phế quản thấy dễ chịu

CÂU 3: Đàm trong hen phế quản điển hình có các tính chất sau, NGOẠI TRỪ
A. Đàm xanh (xác của bạch cầu ái toan và tế bào mast)
B. Có tinh thể Charcot-Leyden
C. Có vòng xoắn Curschmann
D. Có tế bào Langerhans

CÂU 4: SAI trong điều trị hen phế quản
A. Tránh các dị nguyên
B. Tránh các yếu tố thúc đẩy cơn hen
C. Tập thở để sử dụng các cơ hô hấp
D. Điều trị giải mẫn cảm rất đơn giản & không nguy hiểm

CÂU 5: Khi nói về cơn hen phế quản ác tính, điều nào là KHÔNG ĐÚNG
A. Là một cấp cứu nội khoa
B. Không đáp ứng với điều trị giãn phế quản tích cực ban đầu
C. Thường xảy ra với bệnh nhân sử dụng thuốc không đầy đủ hoặc lạm dụng thuốc cắt cơn
D. Có thể tự khỏi

CÂU 6: Thuốc nào thuộc nhóm thuốc kháng cholinergic?
A. Albuterol = salbutamol (ventolin) tác dụng nhanh-ngắn (đồng vận β2)
B. Ipratropium: thuốc có tác dụng nhanh, ngắn. Biệt dược: Atrovent, Berodual, Combivent
C. Pirbuterol tác dụng nhanh-ngắn (đồng vận β2)
D. Epinephrine (giả giao cảm)

CÂU 7: Thuốc nào thuộc nhóm xanthine?
A. Theophylline
B. Albuterol = salbutamol (ventolin) tác dụng nhanh-ngắn (đồng vận β2)
C. Ipratropium thuốc kháng cholinergic thuốc có tác dụng nhanh, ngắn. Biệt dược: Atrovent, Berodual, Combivent…
D. Pirbuterol tác dụng nhanh-ngắn (đồng vận β2)

CÂU 8: Thuốc thuộc nhóm đồng vận β2
A. Theophylline (xanthine)
B. Salbutamol tác dụng nhanh-ngắn (đồng vận β2)
C. Methyprednisolone
D. Ipratropium thuốc kháng cholinergic thuốc có tác dụng nhanh, ngắn. Biệt dược: Atrovent, Berodual, Combivent…

CÂU 9: Tác dụng phụ khi dùng thuốc đồng vận β2
A. Tăng K+
B. Hạ K+ (và nặng hơn khi dùng kèm corticoid đường toàn thân)
C. Tăng Calci máu
D. Hạ Calci máu

CÂU 10: Bệnh nhân COPD được đo chức năng hô hấp với kết quả như sau: FEV1/FVC = 0,6 & FEV1 = 80%. Bệnh nhân được xếp vào giai đoạn nào?
A. COPD giai đoạn I
B. COPD giai đoạn II
C. COPD giai đoạn III
D. COPD giai đoạn IV

CÂU 11: Định nghĩa hen phế quản
A. Tình trạng viêm mạn tính đường hô hấp đặc trưng bởi sự tăng đáp ứng của cây khí phế quản với các tác nhân kích thích: Hóa học; Dị nguyên; Khí lạnh; Gắng sức
B. Dẫn đến những cơn khó thở kịch phát kèm theo ho, khò khè, nặng ngực
C. Các cơn này thường phục hồi hoàn toàn một cách tự nhiên hoặc nhờ điều trị
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng

CÂU 12: Định nghĩa COPD
A. Tình trạng viêm mạn tính đường hô hấp và nhu mô phổi
B. Đặc trưng bởi sự tắc nghẽn không hồi phục và tiến triển ngày càng nặng dần bởi các phân tử khí độc hại. Các đợt cấp và bệnh đồng mắc → góp phần làm tăng mức độ nặng của bệnh.
C. Tuy nhiên hiện nay COPD có thể dự phòng và điều trị được
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng

CÂU 13: Yếu tố nguy cơ của hen
A. Các dị ứng nguyên: Phấn hoa → gây hen mùa thường không kèm viêm mắt, mũi; Lông chó mèo, mạt nhà, phân, nước tiểu…; Thực phẩm: thịt, trứng, sữa, hải sản, dâu tây, bột mì, chocolate…; Thuốc NSAIDs, kháng sinh penicillin, beta-blocker, chất cản quang.
B. Các yếu tố khác: Nhiễm trùng hô hấp; Ô nhiễm không khí; Thay đổi thời tiết; Nghề nghiệp; Hội chứng trào ngược dạ dày thực quản: xảy ra lúc nằm; Tăng hoạt động thể lực; Yếu tố thần kinh, tâm lý
D. Yếu tố nội tiết: nữ hen khi gần có kinh, sử dụng thuốc ngừa thai, hoặc từ tháng thứ 4 của thai kỳ
C. Tất cả các đáp án trên đều đúng

CÂU 14: Yếu tố nguy cơ của COPD
A. Khói bụi: Tiếp xúc với khói thuốc lá (yếu tố hàng đầu chiếm 90% các trường hợp); Bụi nghề nghiệp (bụi than, silic…); Ô nhiễm không khí: khói nhà bếp
B. Quá trình phát triển của phổi: Giới tính; Tuổi tác; Nhiễm trùng hô hấp
C. Khiếm khuyết gen alpha-antitripsin → có thể dẫn đến khí phế thủng
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng

CÂU 15: Khác biệt về mô hình viêm mạn tính (sinh bệnh học) của hen phế quản và COPD
A. Tổn thương nổi bật trong hen phế quản là tình trạng viêm mạn tính tất cả các đường dẫn khí, nhất là đường dẫn khí trung tâm (thường không liên quan đến nhu mô phổi) có thể kèm với tái cấu trúc đường dẫn khí và các hóa chất trung gian.
B. Tổn thương nổi bật trong COPD là tình trạng viêm mạn tính đường dẫn khí nhỏ ngoại vi và nhu mô phổi gây ra bởi sự tương tác giữa các tế bào viêm, tế bào cấu trúc đường dẫn khí và các hóa chất trung gian.
C. Tất cả các đáp án trên đều đúng
D. Không có đáp án nào đúng

CÂU 16: Vai trò của các tế bào viêm trong hen phế quản
A. Dưỡng bào (mast cells): khởi phát cơn co thắt khí phế quản khi tiếp xúc với dị nguyên
B. Tế bào đuôi gai (dendritic cells): bắt giữ dị nguyên và trình diện cho lympho T, và thúc đẩy biệt hóa lympho T non thành lympho T
C. Tế bào lympho T: điều hòa đáp ứng viêm thông qua việc tiết cytokine, huy động và kéo dài đời sống cho bạch cầu ái toan và duy trì số lượng dưỡng bào (mast cells) trong đường dẫn khí
D. Bạch cầu ái toan (eosinophils) gây tăng đáp ứng của phế quản bằng cách tạo protein cơ bản và các gốc oxy tự do trong các đợt kịch phát, và tiết yếu tố tăng trưởng gây tái cấu trúc phế quản

CÂU 17: Bạch cầu đa nhân trung tính (neutrophils) và đại thực bào (macrophages)
A. Đóng vai trò thứ yếu: thường tăng trong đường dẫn khí và đàm của bệnh nhân hen suyễn
B. Đóng vai trò chính trong phản ứng viêm ở bệnh nhân hen suyễn
C. Không tham gia vào phản ứng viêm ở hen suyễn
D. Chỉ có ở COPD

CÂU 18: Thuốc giãn phế quản nào được sử dụng phổ biến nhất?
A. Salbutamol (Ventolin)
B. Theophylline
C. Ipratropium (Atrovent)
D. Terbutaline (Bricanyl)

CÂU 19: Các dấu hiệu lâm sàng thường gặp trong cơn hen phế quản, NGOẠI TRỪ
A. Khó thở
B. Thở khò khè
C. Đau ngực dữ dội
D. Ho khan

CÂU 20: Hen phế quản ác tính là tình trạng cấp cứu cần
A. Điều trị ngay lập tức với thuốc giãn phế quản mạnh
B. Theo dõi tại nhà nếu triệu chứng nhẹ
C. Sử dụng kháng sinh để điều trị
D. Điều trị bằng thuốc giảm đau

CÂU 21: Thuốc giãn phế quản thuộc nhóm kháng cholinergic có tác dụng gì?
A. Giảm co thắt đường dẫn khí bằng cách ngăn chặn tác động của acetylcholine
B. Tăng co thắt phế quản để loại bỏ dịch nhầy
C. Giảm viêm trong đường dẫn khí
D. Tăng lưu lượng máu đến phổi

CÂU 22: Tác dụng phụ của theophylline, NGOẠI TRỪ
A. Tăng huyết áp
B. Rối loạn nhịp tim
C. Buồn nôn
D. Mất ngủ

CÂU 23: Điều trị hen phế quản mạn tính bao gồm các biện pháp nào, NGOẠI TRỪ
A. Sử dụng thuốc kiểm soát dài hạn
B. Sử dụng kháng sinh định kỳ
C. Tránh các yếu tố kích hoạt cơn hen
D. Theo dõi chức năng phổi định kỳ

CÂU 24: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là của hen phế quản?
A. Thường bắt đầu từ khi còn trẻ
B. Có tính chất gia đình
C. Có xu hướng phát triển thành bệnh phổi mạn tính không hồi phục
D. Đáp ứng tốt với thuốc giãn phế quản

CÂU 25: Hen phế quản là tình trạng viêm mạn tính đường hô hấp với sự tham gia của các tế bào nào, NGOẠI TRỪ
A. Bạch cầu ái toan
B. Dưỡng bào (mast cells)
C. Bạch cầu trung tính (neutrophils)
D. Tế bào lympho T

CÂU 26: Bệnh nhân có tiền sử hen phế quản khi tiếp xúc với chất nào sau đây dễ dẫn đến cơn hen cấp:
A. Phấn hoa
B. Kháng sinh
C. Vitamin C
D. Aspirin

CÂU 27: Thuốc điều trị dự phòng hen phế quản thuộc nhóm corticosteroids có tác dụng gì?
A. Giảm viêm trong đường dẫn khí
B. Giãn cơ trơn phế quản
C. Tăng sức đề kháng của đường hô hấp
D. Loại bỏ dịch nhầy trong phổi

CÂU 28: Thuốc nào sau đây KHÔNG phải là thuốc giãn phế quản:
A. Salbutamol
B. Prednisolone
C. Ipratropium
D. Theophylline

CÂU 29: Hen phế quản có thể gây ra những biến chứng nào sau đây, NGOẠI TRỪ
A. Tràn khí màng phổi
B. Nhiễm trùng phổi
C. Ung thư phổi
D. Tăng áp động mạch phổi

CÂU 30: Phòng ngừa hen phế quản bao gồm những biện pháp nào sau đây, NGOẠI TRỪ
A. Tránh tiếp xúc với dị nguyên
B. Sử dụng thuốc dự phòng đều đặn
C. Sử dụng kháng sinh khi cần thiết
D. Tập thể dục đều đặn và vừa phải

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)