Trắc nghiệm toán lớp 4 – Bài 8: Số có sáu chữ số

Làm bài thi

Trắc nghiệm Toán lớp 4 – Bài 8 – Số có sáu chữ số là một trong những đề thi thuộc Chương 3 – Số có nhiều chữ số trong chương trình Toán lớp 4.

Trong bài học này, học sinh sẽ được làm quen với các số có sáu chữ số, hiểu cách đọc, viết số, cũng như xác định giá trị các chữ số theo từng hàng và lớp trong số đó. Đây là một bước tiến quan trọng trong chương trình Toán lớp 4, giúp học sinh mở rộng phạm vi số tự nhiên và nâng cao tư duy về hệ thống số thập phân.

Kiến thức trọng tâm bao gồm: cấu tạo số có sáu chữ số, cách viết dạng tổng theo giá trị từng chữ số, nhận biết số lớn – bé, và sắp xếp các số theo thứ tự. Đề thi trắc nghiệm sẽ giúp học sinh củng cố kỹ năng quan sát, phân tích và làm quen với dạng câu hỏi nhận biết – so sánh – chọn đáp án đúng một cách linh hoạt và chính xác.

Hãy cùng Dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Trắc nghiệm toán lớp 4 – Bài 8: Số có sáu chữ số

Câu 1: Số “mười nghìn” được viết là:
A. 100
B. 1000
C. 10000
D. 100000

Câu 2: Số 563 208 đọc là:
A. Năm sáu ba nghìn hai trăm không tám
B. Năm trăm sáu mươi ba nghìn hai trăm linh tám
C. Năm mươi sáu nghìn ba trăm hai mươi tám
D. Năm trăm sáu mươi ba nghìn hai trăm không tám

Câu 3: Số chẵn lớn nhất có sáu chữ số đọc là:
A. Chín trăm tám mươi bảy nghìn sáu trăm năm mươi tư
B. Chín trăm chín mươi chín nghìn chín trăm chín mươi
C. Chín trăm chín mươi chín nghìn chín trăm chín mươi chín
D. Chín trăm chín mươi chín nghìn chín trăm chín mươi tám

Câu 4: Viết số lẻ lớn nhất có sáu chữ số khác nhau thành tổng theo mẫu: 789 910 = 700000 + 80000 + 9000 + 900 + 10
A. 987 653 = 900000 + 80000 + 7000 + 600 + 50 + 3
B. 987 654 = 900000 + 80000 + 7000 + 600 + 50 + 4
C. 987 651 = 900000 + 80000 + 7000 + 600 + 50 + 1
D. 999 999 = 900000 + 90000 + 9000 + 900 + 90 + 9

Câu 5: Cho số 20 819 số này thay đổi như thế nào nếu xóa bỏ đi chữ số 9?
A. Tăng 10 lần
B. Giảm 10 lần
C. Tăng 18738 đơn vị
D. Giảm 18738 đơn vị

Câu 6: Chín trăm bốn mươi ba nghìn một trăm linh ba viết là
A. 90043103
B. 943103
C. 9043103
D. 9430103

Câu 7: Số 514673 gồm:
A. Số 514673 gồm 5 trăm nghìn, 1 nghìn, 4 nghìn, 6 trăm, 7 chục, 3 đơn vị.
B. Số 514673 gồm 51 nghìn, 4 nghìn, 6 trăm, 7 chục, 3 đơn vị.
C. Số 514673 gồm 5 trăm nghìn, 1 chục nghìn, 4 nghìn, 6 trăm, 7 chục, 3 đơn vị.
D. Số 514673 gồm 5 trăm nghìn, 14 chục nghìn, 6 trăm, 7 chục, 3 đơn vị.

Câu 8: So sánh: 536 547………. 536 646
A. <
B.>
C.=

Câu 9: Số liền sau của 134 695 là
A. 134 694
B. 134 695
C. 134 696
D. 134 706

Câu 10: Sắp xếp dãy số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 436776 345876 554765 554787
A. 345876; 436776 ; 554765; 554787
B. 554787; 554765; 436776 ; 345876
C. 554787; 345876; 554765; 436776
D. 554765; 554787; 345876; 436776

Câu 11: Điền dãy số sau: 215365; 215370 ; ……..; ………; 215385
A. 215365; 215370 ; ….215475….; …215480……; 215385
B. 215365; 215370 ; …215375…..; …..215380….; 215385
C. 215365; 215370 ; …225370….; ….225380…..; 215385
D, 215365; 215370 ; …215376…..; ….215382…..; 215385

Câu 12: Số ……….. gồm 9 trăm nghìn, 2 chục nghìn, 4 nghìn, 5 trăm, 7 chục, 6 đơn vị.
A. 924576
B. 9024576
C. 924570
D. 925476

Câu 13: Thực hiện phép tính: 898765 : 5 =
A. 179753
B. 179752
C. 189753
D. 179853

Câu 14: Hãy chọn đáp án đúng nhất:
A. Trong hai số tự nhiên, số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn
B. Trong hai số tự nhiên, số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai

Câu 15: So sánh: 845 713…854 713
A. >
B. <
C. =

Câu 16: Tìm số lớn nhất trong các số sau: 59 876; 651 321; 499 873; 902 011
A. 59 876
B. 651 321
C. 499 873
D. 902 011

Câu 17: Số bé nhất có sáu chữ số là số nào?
A. 111110
B. 100000
C. 123456
D. 000001
Câu 18: Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm: 453982 … 458127
A. =
B. >
C. <

Câu 19: Số bé nhất trong dãy số là: 943 567 ; 394 765 ; 563 947 ; 349 675.
A. 943 567
B. 394 765
C. 563 947
D. 349 675

Câu 20: Số liền trước của số lớn nhất có sáu chữ số là số nào?
A. 999 999
B. 999 998
C. 999 997
D. 100 000

Câu 21: Cho A là số lớn nhất nhỏ hơn số chẵn nhỏ nhất có sáu chữ số khác nhau. Tổng tất cả các chữ số của số A là:
A. 15
B. 16
C. 18
D. 20

Câu 22: Tìm số tự nhiên x, biết: x < 8.
A. 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8
B. 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7
C. 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8
D. 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7

Câu 23: Chọn chữ số thích hợp để điền vào chỗ chấm biết: 123507 < 12350…
A. 7; 8
B. 8
C. 8; 9
D. 7; 8; 9

Câu 24: Cho x là số liền sau của số 2016 và y là số liền trước của số 2018. Hãy so sánh x và y.
A. x = y
B. x > y
C. x < y

Câu 25: Chọn dấu thích hợp điền vào chỗ chấm: 1378 … 968
A. >
B. <
C. =

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: