Trắc nghiệm Toán lớp 4: Bài 9 – Hàng và lớp là một trong những đề thi thuộc Chương 3 – Số có nhiều chữ số trong chương trình Toán lớp 4.
Bài học này giúp học sinh nắm vững cách phân chia các chữ số theo hàng và lớp trong một số tự nhiên có nhiều chữ số. Cụ thể, học sinh sẽ hiểu được rằng mỗi chữ số trong một số đều thuộc một hàng (đơn vị, chục, trăm) và nằm trong một lớp (lớp đơn vị, lớp nghìn, lớp triệu…). Đây là kiến thức quan trọng để học sinh đọc đúng, viết đúng và hiểu rõ giá trị của từng chữ số trong một số lớn.
Kiến thức trọng tâm bao gồm: cách chia số thành các lớp, xác định tên hàng và lớp của từng chữ số, và vận dụng để viết số hoặc đọc số theo đúng quy tắc. Đề trắc nghiệm sẽ giúp học sinh thực hành các kỹ năng này qua những câu hỏi dạng điền khuyết, chọn đáp án đúng hoặc sắp xếp cấu tạo số.
Hãy cùng Dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!
Trắc nghiệm toán 4 – Bài 9: Hàng và lớp
Câu 1: Hàng nào sau đây không thuộc lớp đơn vị?
A. Hàng nghìn
B. Hàng trăm
C. Hàng chục
D. Hàng đơn vị
Câu 2: Lớp nghìn gồm có những hàng nào?
A. Hàng nghìn
B. Hàng chục nghìn
C. Hàng trăm nghìn
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 3: Chữ số 7 trong số 170 825 thuộc hàng nào, lớp nào?
A. Hàng chục nghìn, lớp đơn vị
B. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn
C. Hàng chục nghìn, lớp nghìn
D. Hàng nghìn, lớp nghìn
Câu 4: Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm: 56789 … 100001
A. <
B. >
C. =
Câu 5: Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm: 854193 … 852963
A. =
B. <
C. >
Câu 6: Tìm số lớn nhất trong các số sau:
A. 99531
B. 901502
C. 650567
D. 742058
Câu 7: Viết số 489236 thành tổng theo mẫu: 67812 = 60000 + 7000 + 800 + 10 + 2
A. 489236 = 40000 + 800000 + 9000 + 200 + 60 + 3
B. 489236 = 400000 + 80000 + 900 + 200 + 30 + 6
C. 489236 = 40000 + 800000 + 9000 + 200 + 30 + 6
D. 489236 = 400000 + 80000 + 9000 + 200 + 30 + 6
Câu 8: Chữ số 4 trong số 140 825 thuộc hàng nào, lớp nào?
A. Hàng chục nghìn, lớp đơn vị
B. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn
C. Hàng chục nghìn, lớp nghìn
D. Hàng nghìn, lớp nghìn
Câu 9: Chữ số 3 trong: 305 804 thuộc hàng:
A. hàng trăm nghìn, lớp nghìn
B. hàng nghìn, lớp trăm
C. hàng trăm, lớp nghìn
D. hàng nghìn, lớp nghìn
Câu 10: Viết số gồm: 5 trăm nghìn, 7 trăm, 3 chục và 5 đơn vị
A. 500735
B. 507035
C. 570035
D. 507350
Câu 11: Lớp đơn vị gồm có những hàng nào?
A. Hàng nghìn
B. Hàng chục nghìn
C. Hàng trăm nghìn
D. Tất cả các đáp án trên đều sai
Câu 12: Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 9876; 20483; 892673; 897125
A. 9876; 20483; 892673; 897125
B. 20483; 892673; 897125; 9876
C. 897125; 9876; 20483; 892673
D. 9876; 20483; 897125; 892673
Câu 13: Số 4 trăm nghìn, 5 nghìn, 7 trăm, 9 chục, 2 đơn vị viết là
A. 405729
B. 405792
C. 405972
D. 407592
Câu 14: Viết số, biết số đó gồm : 4 triệu, 9 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 5 trăm 3 chục và 7 đơn vị.
A. 4 960 573
B. 4 960 537
C. 4 960 357
D. 4 960 753
Câu 15: Số 731 450 008 đọc là
A. Bảy trăm ba lẻ mốt triệu bốn trăm năm mươi nghìn không trăm linh tám.
B. Bảy trăm ba mươi mốt triệu bốn trăm năm mươi nghìn không trăm linh tám.
C. Bảy trăm ba mươi mốt triệu bốn trăm năm mươi không trăm linh tám.
D. Bảy trăm ba mươi mốt triệu bốn trăm năm mươi nghìn không tám
Câu 16: Hàng nào sau đây không thuộc lớp nghìn?
A. Hàng nghìn
B. Hàng chục nghìn
C. Hàng chục
D. Hàng trăm nghìn
Câu 17: Số 3 trăm nghìn, 4 nghìn, 7 trăm, 5 chục, 2 đơn vị viết là
A. 3004752
B. 304752
C. 340752
D. 347502
Câu 18: Chữ số 9 trong số 190 825 thuộc hàng nào, lớp nào?
A. Hàng chục nghìn, lớp đơn vị
B. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn
C. Hàng chục nghìn, lớp nghìn
D. Hàng nghìn, lớp nghìn
Câu 19: Chữ số 8 trong: 305 804 thuộc hàng:
A. hàng trăm, lớp đơn vị
B. hàng nghìn, lớp trăm
C. hàng trăm, lớp nghìn
D. hàng nghìn, lớp nghìn
Câu 20: Tìm số lớn nhất trong các số sau:
A. 995313
B. 901502
C. 65056
D. 74058