Trắc nghiệm Lịch Sử và Địa Lí 4: Bài 9 – Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Đồng bằng Bắc Bộ là một trong những đề thi thiết yếu thuộc Chủ đề 3: Đồng bằng Bắc Bộ trong chương trình Lịch Sử và Địa Lí 4.
Đề thi này giúp học sinh tìm hiểu sâu hơn về đặc điểm dân cư, mật độ phân bố cũng như các hoạt động sản xuất chủ yếu diễn ra tại vùng Đồng bằng Bắc Bộ – khu vực có nền kinh tế nông nghiệp phát triển sớm và mạnh mẽ bậc nhất cả nước. Với dân cư đông đúc, trình độ canh tác cao và hệ thống làng xã lâu đời, vùng này không chỉ nổi tiếng về sản xuất lúa gạo mà còn về chăn nuôi, thủ công nghiệp và dịch vụ.
Để làm tốt phần trắc nghiệm của bài học này, học sinh cần ghi nhớ các nội dung trọng tâm như:
- Đặc điểm dân cư: phân bố, nghề nghiệp chủ yếu, truyền thống cần cù, sáng tạo
- Các ngành sản xuất chính: trồng trọt (nhất là lúa nước), chăn nuôi gia cầm, làm nghề thủ công truyền thống
- Mối quan hệ giữa điều kiện tự nhiên và đời sống kinh tế của người dân vùng đồng bằng
Hãy cùng Dethitracnghiem.vn cùng tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!
Trắc nghiệm Lịch Sử và Địa Lí 4 Bài 9: Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Đồng bằng Bắc Bộ
Câu 1: Số dân đúng của vùng vào năm 2020 là?
A. Hơn 20 triệu người
B. Hơn 21 triệu người
C. Hơn 22 triệu người
D. Hơn 23 triệu người
Câu 2: Vùng có dân cư đông do
A. Điều kiện tự nhiên thuận lợi
B. Có khí hậu mát mẻ quanh năm
C. Nhiều khu du lịch
D. Nhiều tài nguyên khoáng sản
Câu 3: Dân cư chủ yếu của vùng là
A. Người Mường
B. Người Mông
C. Người Tày
D. Người Kinh
Câu 4: Đồng bằng Bắc Bộ gồm bao nhiêu tỉnh thành?
A. 7
B. 8
C. 9
D. 10
Câu 5: Tỉnh nào không thuộc vùng đồng bằng Bắc Bộ?
A. Ninh Bình
B. Nam Định
C. Hưng Yên
D. Hòa Bình
Câu 6: Vùng đồng bằng Bắc Bộ tiếp giáp với vùng nào?
A. Duyên Hải miền Trung, Bắc Trung Bộ
B. Duyên Hải miền Trung, Trung du và miền núi Bắc bộ
C. Duyên Hải miền Trung, Tây nguyên
D. Nam Trung Bộ, Bắc Bộ
Câu 7: Đồng bằng Bắc bộ có mấy tỉnh giáp biển?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 8: Sông nào không thuộc vùng đồng bằng Bắc bộ?
A. Sông Đáy
B. Sông Đuống
C. Sông Hồng
D. Sông Lục Nam
Câu 9: Tỉnh nào của vùng vừa tiếp giáp với Trung du và miền núi Bắc bộ vừa tiếp giáp với Duyên Hải miền Trung?
A. Ninh Bình
B. Vĩnh Phúc
C. Thái Bình
D. Nam Định
Câu 10: 2 tỉnh có mật độ dân số dưới 1000 người/km2 là
A. Hà Nội, Nam Định
B. Vĩnh Phúc, Ninh Bình
C. Vĩnh Phúc, Bắc Ninh
D. Hưng Yên, Ninh Bình
Câu 11: 2 tỉnh có mật độ dân số 1000người/km2 – 1500 người/km2 là
A. Hà Nội, Hà Nam
B. Hải Dương, Hải Phòng
C. Vĩnh Phúc, Bắc Ninh
D. Hưng Yên, Ninh Bình
Câu 12: Với số dân đông vùng đồng bằng Bắc bộ gặp thuận lợi về
A. Giao thông
B. Số người đông
C. Lượng tiêu thụ hàng hóa lớn, nguồn lao động dồi dào
D. Cảnh quan trong lành
Câu 13: Loại đất chủ yếu vùng Đồng bằng Bắc Bộ là?
A. Đất phù sa màu mỡ
B. Đất phù sa cổ
C. Đất mặn
D. Đất phe-ra-lít
Câu 14: 2 tỉnh có mật độ dân số trên 1500 người/km2 là
A. Hà Nội, Nam Định
B. Vĩnh Phúc, Ninh Bình
C. Hà Nội, Bắc Ninh
D. Hưng Yên, Ninh Bình
Câu 15: Hải Phòng có mật độ dân số
A. Trên 2000 người/km2
B. Trên 1000 người/km2
C. Dưới 1000 người/km2
D. 1000 đến 1500 người/km2
Câu 16: Đây là vùng trồng lúa lớn
A. Thứ hai của nước ta
B. Thứ nhất của nước ta
C. Thứ ba của nước ta
D. Thứ tư của nước ta
Câu 17: Ngoài trồng lúa, vùng đồng bằng Bắc Bộ còn
A. Trồng nhiều loại rau màu
B. Nhiều cây ăn quả
C. Chăn nuôi gia súc, gia cầm, thủy sản
D. Tất cả phương án trên đúng
Câu 18: Trồng lúa nước là hoạt động sản xuất
A. Truyền thống
B. Hiện đại
C. Cổ hủ
D. Mới nổi
Câu 19: Do đâu mà vùng đồng bằng Bắc Bộ có thể phát triển ngành trồng lúa?
A. Đất đai màu mỡ
B. Nguồn nước dồi dào
C. Người dân giàu kinh nghiệm
D. Tất cả phương án trên đúng
Câu 20: Một số công việc trong trồng lúa là?
A. Làm đất
B. Cấy lúa
C. Chăm sóc và thu hoạch
D. Tất cả phương án trên đúng
Câu 21: Làng nghề chuyên làm gốm là
A. Đại Bái (Bắc Ninh)
B. Đồng Xâm (Thái Bình)
C. Văn Lâm (Ninh Bình)
D. Bát Tràng (Hà Nội)
Câu 22: Làng nghề chuyên thêu ren là
A. Đại Bái (Bắc Ninh)
B. Đồng Xâm (Thái Bình)
C. Văn Lâm (Ninh Bình)
D. Bát Tràng (Hà Nội)
Câu 23: Đúc đồng đòi hỏi người dân phải
A. Có tay nghề cao
B. Lớn tuổi
C. Trẻ tuổi
D. Có nhiều tài sản
Câu 24: Đê sông Hồng là hệ thống đê
A. Lớn nhất nước ta
B. Lớn thứ hai
C. Lớn thứ ba
D. Lớn nhất khu vực Đông Nam Á
Câu 25: Để ngăn lũ lụt người dân thường:
A. Trồng lúa nhiều vụ trong năm
B. Đắp đê hai bên bờ sông
C. Kè kiên cố
D. Tất cả phương án trên đúng