Trắc nghiệm quản trị chiến lược DUE

Năm thi: 2023
Môn học: Quản trị chiến lược
Trường: Trường Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng
Người ra đề: TS. Nguyễn Văn Phúc
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Cuối kỳ
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 75′
Số lượng câu hỏi: 100
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Quản trị chiến lược
Trường: Trường Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng
Người ra đề: TS. Nguyễn Văn Phúc
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Cuối kỳ
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 75′
Số lượng câu hỏi: 100
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

Trắc nghiệm Quản trị chiến lược DUE là một trong những đề thi môn Quản trị chiến lược của Trường Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng (DUE). Đề thi này được thiết kế để kiểm tra các kiến thức cốt lõi về quản trị chiến lược, bao gồm phân tích môi trường kinh doanh, xây dựng chiến lược, và quản lý thực thi chiến lược. Đề thi do giảng viên TS. Nguyễn Văn Phúc, một chuyên gia giàu kinh nghiệm trong lĩnh vực Quản trị chiến lược tại DUE, biên soạn, hướng tới sinh viên năm 3 thuộc các ngành Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế. Đây là cơ hội để sinh viên đánh giá mức độ hiểu biết và khả năng áp dụng lý thuyết vào thực tế.

Hãy cùng dethitracnghiem.vn khám phá đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay!

Trắc nghiệm Quản trị chiến lược DUE

Câu 1: Mục đích cơ bản cho sự tồn tại của bất kỳ tổ chức nào được mô tả bởi
A. chính sách
B. sứ mệnh
C. thủ tục
D. chiến lược

Câu 2: Mục đích cơ bản của tuyên bố sứ mệnh của tổ chức là
A. tạo ra một môi trường quan hệ con người tốt trong tổ chức
B. xác định mục đích của tổ chức trong xã hội
C. xác định cơ cấu hoạt động của tổ chức
D. tạo quan hệ công chúng tốt cho tổ chức

Câu 3: Từ viết tắt SWOT là viết tắt của
A. Vũ khí đặc biệt cho hoạt động kịp thời
B. Dịch vụ, Tối ưu hóa Toàn cầu và Vận tải
C. Điểm mạnh trên toàn thế giới vượt qua các mối đe dọa
D. Điểm mạnh, Điểm yếu, Cơ hội và Đe doạ

Câu 4: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG PHẢI là đặc điểm của quản lý chiến lược làm cho nó khác với các loại hình quản lý khác?
A. Nó có tính liên ngành.
B. Nó có một tiêu điểm bên ngoài.
C. Nó có trọng tâm bên trong.
D. Nó liên quan đến hướng hiện tại của tổ chức.

Câu 5: Vấn đề nào sau đây được xem xét trong việc xây dựng chiến lược doanh nghiệp?
A. Chúng tôi đang kinh doanh (những) doanh nghiệp nào?
B. Chúng ta đang đi theo hướng nào?
C. Chúng ta có những nguồn lực nào để thực hiện các chiến lược của mình?
D. Chúng ta đang kinh doanh gì và làm gì với những doanh nghiệp đó?

Câu 6: Yếu tố nào sau đây KHÔNG PHẢI là yếu tố chính của quá trình quản lý chiến lược?
A. Xây dựng chiến lược
B. Thực hiện chiến lược
C. Đánh giá chiến lược
D. Phân công công việc hành chính

Câu 7: Lợi thế cạnh tranh có thể được mô tả tốt nhất là:
A. tăng hiệu quả.
B. điều gì làm cho một tổ chức khác biệt.
C. một thế mạnh của tổ chức.
D. tài nguyên vô hình.

Câu 8: ________________ là nền tảng của chiến lược đại dương xanh.
A. Sự đổi mới
B. Tạo giá trị
C. Đổi mới giá trị
D. đánh đổi giá trị chi phí

Câu 9: Các quy trình và thủ tục khác nhau của tổ chức xác định mức độ hiệu quả và hiệu quả mà tổ chức chuyển đổi đầu vào thành đầu ra được gọi là:
A. những điểm mạnh.
B. năng lực cốt lõi.
C. các khả năng.
D. giá trị khách hàng.

Câu 10: Khi xác định quản lý chiến lược, điều quan trọng nhất cần nhớ là:
A. Không dễ dàng như bạn nghĩ
B. Chủ yếu là tỉnh của các nhà quản lý cấp cao
C. Một quá trình phát triển sống động
D. Mang tính khái niệm hơn là thực tế
E. Một cách xác định trách nhiệm

Câu 11: Chiến lược của tổ chức:
A. vẫn được đặt ra lâu hơn sứ mệnh và mục tiêu
B. thường hình thành trong một khoảng thời gian khi các sự kiện diễn ra
C. có xu hướng được hình thành cùng lúc sứ mệnh được phát triển và mục tiêu được hình thành
D. thường được hình thành vào một thời điểm duy nhất khi các nhà quản lý ngồi xuống và vạch ra một kế hoạch chiến lược toàn diện cho 3-5 năm tới

Câu 12: Trọng tâm chính của quản trị chiến lược là:
A. kiểm định
B. tổng tổ chức
C. xây dựng chiến lược
D. thực hiện chiến lược

Câu 13: Điều nào sau đây KHÔNG PHẢI là ưu điểm của quản trị chiến lược?
A. Nó cung cấp cho các tổ chức ý thức rõ ràng hơn về phương hướng và mục đích
B. Nó giúp cải thiện môi trường chính trị, kinh tế, xã hội và công nghệ của tổ chức
C. Nó giúp định hướng các quyết định quản lý đến các điều kiện môi trường liên quan
D. Nó giúp các tổ chức chủ động hơn là phản ứng

Câu 14: Điều nào sau đây xác định công ty đang kinh doanh hoặc nên kinh doanh lĩnh vực nào?
A. Chiến lược kinh doanh
B. Chiến lược công ty
C. Chiến lược chức năng
D. Chiến lược quốc gia

Câu 15: Điều nào sau đây XÁC ĐỊNH CÁCH THỨC mỗi đơn vị kinh doanh cá nhân sẽ cố gắng ĐẠT ĐƯỢC SỨ MỆNH của mình?
A. Chiến lược kinh doanh
B. Chiến lược công ty
C. Chiến lược chức năng
D. Chiến lược quốc gia

Câu 16: Nội dung nào sau đây tập trung vào việc HỖ TRỢ CÁC CHIẾN LƯỢC kinh doanh và công ty?
A. Chiến lược cạnh tranh
B. Chiến lược công ty
C. Chiến lược hoạt động
D. Chiến lược quốc gia
E. Chiến lược sứ mệnh

Câu 17: Nội dung nào sau đây KHÔNG PHẢI là NHIỆM VỤ HÀNG ĐẦU của nhà quản trị chiến lược?
A. Thiết lập các mục tiêu chiến lược
B. Phát triển các bước tiếp theo trong việc thực hiện các kế hoạch cấp hoạt động
C. Xác định doanh nghiệp và phát triển sứ mệnh
D. Phát triển một chiến lược
E. Thực hiện và đánh giá chiến lược đã chọn

Câu 18: Nhiệm vụ của việc lựa chọn chiến lược bao gồm:
A. phát triển các kế hoạch và hoạt động sẽ cải thiện hiệu suất và vị thế cạnh tranh của tổ chức
B. xác định cách thức tổ chức có thể hướng tới thị trường và hiệu quả hơn
C. giám sát xem tổ chức có đạt được hiệu quả tài chính tốt hay không
D. giữ cho tổ chức không mắc nợ

Câu 19: Điều nào sau đây là cốt lõi của quản trị chiến lược?
A. Chọn các mục tiêu tổ chức để tập trung vào
B. Cảnh giác với các cơ hội thay đổi trách nhiệm công việc
C. Thích ứng tổ chức với môi trường bên ngoài thay đổi
D. Lựa chọn đưa ra quyết định một cách chuyên quyền hay dựa trên sự tham gia

Câu 20: Cấp công ty là nơi lãnh đạo cao nhất chỉ đạo:
A. tất cả nhân viên để được định hướng
B. nỗ lực của nó để ổn định nhu cầu tuyển dụng
C. chiến lược tổng thể cho toàn bộ tổ chức
D. dự báo bán hàng tổng thể

Câu 21: Ba cấp độ tổ chức là:
A. cấp công ty, cấp kinh doanh, cấp chức năng
B. cấp công ty, cấp đơn vị kinh doanh, cấp chức năng
C. cấp chiến lược công ty, cấp đơn vị kinh doanh, cấp chức năng
D. cấp chiến lược công ty, cấp kinh doanh, cấp chuyên gia

Câu 22: Ví dụ nào sau đây về cạnh tranh về phản ứng nhanh?
A. một công ty sản xuất sản phẩm của mình với ít chất thải nguyên liệu thô hơn các đối thủ cạnh tranh
B. một công ty cung cấp các sản phẩm đáng tin cậy hơn các đối thủ cạnh tranh
C. sản phẩm của một công ty được đưa vào thị trường nhanh hơn so với các đối thủ cạnh tranh của nó
D. bộ phận nghiên cứu và phát triển của một công ty tạo ra nhiều ý tưởng cho các sản phẩm mới

Câu 23: Điều nào sau đây KHÔNG CÓ trong mô hình Năm Lực lượng của Porter:
A. Tiềm năng phát triển các sản phẩm thay thế
B. Quyền lực thương lượng của nhà cung cấp
C. Sự cạnh tranh giữa các cổ đông
D. Sự đối đầu giữa các công ty cạnh tranh

Câu 24: Thuật ngữ ‘Bên liên quan’ có nghĩa là gì?
A. Một người không liên quan đến một doanh nghiệp.
B. Một người có liên quan đến một doanh nghiệp.
C. Một người sở hữu một doanh nghiệp.
D. Một người mua cổ phần của một doanh nghiệp.

Câu 25: Trong số các điều sau đây, điều nào KHÔNG được coi là một trong các thành phần của tuyên bố sứ mệnh?
A. Thị trường mục tiêu của XYZ là các nhà sản xuất dầu khí cũng như các nhà sản xuất hóa chất.
B. XYZ sẽ chỉ thuê những cá nhân có đủ trình độ học vấn để mang lại lợi ích cho khách hàng của chúng tôi
C. Khách hàng của XYZ sẽ bao gồm người tiêu dùng trên toàn cầu và địa phương đối với các sản phẩm khí và dầu mỏ và những người sử dụng hóa chất không độc hại
D. Các công nghệ được sử dụng bởi XYZ sẽ tập trung vào việc phát triển các nguồn khí đốt và dầu thay thế để duy trì tính cạnh tranh trong ngành

Câu 26: Quá trình quản lý chiến lược là
A. một tập hợp các hoạt động sẽ đảm bảo lợi thế tạm thời và lợi nhuận trung bình cho công ty.
B. một hoạt động ra quyết định liên quan đến các nguồn lực, khả năng và năng lực bên trong của doanh nghiệp, không phụ thuộc vào các điều kiện môi trường bên ngoài của doanh nghiệp.
C. một quy trình do lãnh đạo cấp cao chỉ đạo với đầu vào từ các bên liên quan khác nhằm tìm cách đạt được lợi nhuận trên mức trung bình cho các nhà đầu tư thông qua việc sử dụng hiệu quả các nguồn lực của tổ chức.
D. tập hợp đầy đủ các cam kết, quyết định và hành động cần thiết để công ty đạt được lợi nhuận trên mức trung bình và khả năng cạnh tranh chiến lược.

Câu 27: Mục tiêu của __________ của tổ chức là nắm bắt trái tim và tâm trí của nhân viên, thử thách họ và khơi gợi cảm xúc và ước mơ của họ.
A. tầm nhìn
B. sứ mệnh
C. văn hóa
D. chiến lược

Câu 28: Sứ mệnh của một công ty
A. là một tuyên bố về hoạt động kinh doanh của một công ty mà nó dự định cạnh tranh và những khách hàng mà nó dự định phục vụ.
B. là sự khẳng định tập trung vào nội bộ về các mục tiêu tài chính, xã hội và đạo đức của tổ chức.
C. chủ yếu nhằm mục đích truyền cảm hứng cho nhân viên và các bên liên quan khác.
D. được phát triển bởi một công ty trước khi công ty đó phát triển tầm nhìn của mình.

Câu 29: Các phân đoạn môi trường bao gồm môi trường chung thường KHÔNG bao gồm
A. Nhân tố nhân khẩu học. (vĩ mô)
B. các yếu tố văn hóa xã hội. (vĩ mô)
C. sản phẩm hoặc dịch vụ thay thế. (Porter)
D. yếu tố công nghệ. (vĩ mô)

Câu 29: Các phân đoạn môi trường bao gồm môi trường chung thường KHÔNG bao gồm:
A. Nhân tố nhân khẩu học. (vĩ mô)
B. Các yếu tố văn hóa xã hội. (vĩ mô)
C. Sản phẩm hoặc dịch vụ thay thế. (Porter)
D. Yếu tố công nghệ. (vĩ mô)

Câu 30: Một phân tích về PHÂN KHÚC KINH TẾ của môi trường bên ngoài sẽ bao gồm tất cả các điều sau đây NGOẠI TRỪ:
A. Lãi suất.
B. Thương mại quốc tế.
C. Sức mạnh của đồng đô la Mỹ.
D. Hướng tới một lực lượng lao động tiềm năng.

Câu 31: Sự khác biệt hóa sản phẩm đề cập đến:
A. Khả năng thương lượng giá thấp hơn của người mua sản phẩm.
B. Phản ứng của các công ty đương nhiệm đối với những người mới tham gia.
C. Niềm tin của khách hàng rằng một sản phẩm là duy nhất.
D. Thực tế là càng nhiều sản phẩm được sản xuất thì càng rẻ trên mỗi đơn vị.

Câu 32: Điều nào sau đây KHÔNG phải là rào cản gia nhập ngành?
A. Sự trả đũa của đối thủ cạnh tranh dự kiến
B. Quy mô kinh tế
C. Khách hàng trung thành với sản phẩm
D. Khả năng thương lượng của các nhà cung cấp

Câu 33: Chi phí chuyển đổi tham khảo:
A. Chi phí cho nhà sản xuất để trao đổi thiết bị trong một cơ sở khi công nghệ mới xuất hiện.
B. Chi phí thay đổi nhóm chiến lược của công ty.
C. Chi phí một lần mà nhà cung cấp phải chịu khi bán cho một khách hàng khác.
D. Chi phí một lần mà khách hàng phải chịu khi mua từ một nhà cung cấp khác.

Câu 34: Những người mới tham gia vào một ngành có nhiều khả năng hơn khi (ví dụ, hàng rào gia nhập thấp khi…):
A. Khó tiếp cận với các kênh phân phối.
B. Quy mô kinh tế trong ngành cao.
C. Sự khác biệt hóa sản phẩm trong ngành thấp.
D. Yêu cầu vốn trong ngành cao.

Câu 35: Các nhà cung cấp có quyền lực khi:
A. Sản phẩm thay thế thỏa đáng có sẵn.
B. Họ bán một sản phẩm hàng hóa.
C. Chúng đưa ra một mối đe dọa đáng tin cậy về tích hợp chuyển tiếp.
D. Họ đang ở trong một ngành công nghiệp phân mảnh cao.

Câu 36: Số tiền cao nhất mà một công ty có thể tính cho các sản phẩm của mình bị ảnh hưởng trực tiếp nhất bởi:
A. Sự trả đũa dự kiến từ các đối thủ cạnh tranh.
B. Chi phí của sản phẩm thay thế.
C. Chi phí biến đổi của sản xuất.
D. Chi phí chuyển đổi cao của khách hàng.

Câu 37: Tất cả những điều sau đây là lực lượng tạo ra sự cạnh tranh cao trong một ngành NGOẠI TRỪ:
A. Nhiều đối thủ cạnh tranh cân bằng hoặc ngang nhau.
B. Chi phí cố định cao.
C. Ngành tăng trưởng nhanh.
D. Chi phí bảo quản cao.

Câu 38: Theo mô hình năm yếu tố, một ngành công nghiệp hấp dẫn sẽ có tất cả các đặc điểm sau NGOẠI TRỪ:
A. Rào cản gia nhập thấp
B. Nhà cung cấp có khả năng thương lượng thấp.
C. Mức độ cạnh tranh vừa phải giữa các đối thủ.
D. Ít sản phẩm thay thế tốt.

Câu 39: Phân tích NỘI BỘ cho phép một công ty xác định những gì công ty:
A. Có thể làm được.
B. Nên làm.
C. Sẽ làm.
D. Có thể làm.

Câu 40: Phân tích BÊN NGOÀI cho phép một công ty xác định những gì công ty:
A. Có thể làm được.
B. Nên làm.
C. Sẽ làm.
D. Có thể làm.

Câu 41: ________ là nguồn của ________ của công ty, là nguồn của ________ của công ty .
A. Nguồn lực, khả năng, năng lực cốt lõi
B. Khả năng, nguồn lực, năng lực cốt lõi
C. Khả năng, nguồn lực, lợi nhuận trên mức trung bình
D. Năng lực cốt lõi, nguồn lực, lợi thế cạnh tranh

Câu 42: Trong ngành hàng không, các chương trình khách hàng thường xuyên, quầy bán vé và bán vé điện tử đều là những ví dụ về các khả năng:
A. Quý hiếm.
B. Mơ hồ nhân quả.
C. Phức tạp về mặt xã hội.
D. Quý giá.

Câu 43: Các công ty có ít nguồn lực cạnh tranh có nhiều khả năng:
A. Để không phản ứng với các hành động cạnh tranh.
B. Phản ứng nhanh chóng với các hành động cạnh tranh.
C. Trì hoãn phản ứng với các hành động cạnh tranh.
D. Phản ứng với các hành động chiến lược, nhưng không phản ứng với các hành động chiến thuật.

Câu 44: Các đối thủ cạnh tranh có nhiều khả năng phản ứng với các hành động cạnh tranh được thực hiện bởi:
A. Người phân biệt.
B. Các công ty lớn hơn.
C. Động cơ đầu tiên.
D. Các thị trường dẫn đầu.

Câu 45: Điều gì có thể được định nghĩa là nghệ thuật và khoa học của việc xây dựng, thực hiện và đánh giá các quyết định liên chức năng cho phép một tổ chức đạt được các mục tiêu của mình?
A. Xây dựng chiến lược
B. Đánh giá chiến lược
C. Thực hiện chiến lược
D. Quản lý chiến lược
E. Chiến lược hàng đầu

Câu 46: Vật nào sau đây không phải là văn hoá phẩm?
A. Nghi thức
B. Những cảm xúc
C. Nghi lễ
D. Sagas
E. Ký hiệu

Câu 47: Những cá nhân nào chịu trách nhiệm cao nhất cho sự thành công và thất bại của một tổ chức?
A. Chiến lược gia
B. Nhà hoạch định tài chính
C. Giám đốc nhân sự
D. Các bên liên quan
E. Quản lý nhân sự

Câu 48: Yếu tố nào sau đây thuộc về môi trường bên ngoài từ xa của doanh nghiệp?
A. Cuộc thi
B. Cơ quan chính trị
C. Các nhà cung cấp
D. Công đoàn

Câu 49: Các mục tiêu dài hạn phải là tất cả những điều sau đây NGOẠI TRỪ:
A. có thể đo lường được.
B. liên tục thay đổi.
C. hợp lý.
D. thách thức.
E. thích hợp.

Câu 50: Hướng dẫn ra quyết định là gì?
A. luật lệ
B. quy tắc
C. chính sách
D. thủ tục
E. bàn thắng

Câu 51: Theo Greenley, quản lý chiến lược mang lại tất cả những lợi ích này NGOẠI TRỪ
A. nó cung cấp một cái nhìn khách quan về các vấn đề quản lý.
B. nó tạo ra một khuôn khổ cho giao tiếp nội bộ giữa các nhân viên.
C. nó khuyến khích một thái độ thuận lợi đối với sự thay đổi.
D. nó tối đa hóa các tác động của các điều kiện bất lợi và những thay đổi.
E. nó mang lại một mức độ kỷ luật và hình thức cho việc quản lý một doanh nghiệp.

Câu 52: Tầm nhìn và tuyên bố sứ mệnh thường có thể được tìm thấy
A. trong báo cáo của SEC.
B. trong các báo cáo hàng năm.
C. trên biên lai của khách hàng.
D. trên hóa đơn của nhà cung cấp.
E. trên các bản tin cộng đồng

Câu 53: Nhóm nào sẽ được phân loại là bên liên quan?
A. Cộng đồng
B. Ngân hàng
C. Các nhà cung cấp
D. Nhân viên
E. Tất cả những thứ ở đây

Câu 54: Quá trình thực hiện đánh giá bên ngoài cần bao gồm:
A. chỉ những người quản lý cấp cao nhất, vì đó là một chức năng lập kế hoạch
B. càng nhiều người quản lý và nhân viên càng tốt.
C. chủ yếu là người giám sát tuyến đầu
D. từ 15 đến 20 người quản lý để nó hợp lệ
E. chủ cổ phần và các cơ quan chính phủ bên ngoài

Câu 55: Nội dung nào sau đây KHÔNG PHẢI là một giai đoạn của kỹ thuật xây dựng chiến lược?
A. Khung công thức
B. Giai đoạn phù hợp
C. Đánh giá yếu tố bên ngoài
D. Giai đoạn quyết định

Câu 56: Chiến lược ST là một chiến lược quan trọng để
A. Kết hợp điểm yếu với cơ hội của công ty
B. Vượt qua các mối đe dọa bên ngoài
C. Thu được lợi ích từ các nguồn lực của nó
D. Khắc phục điểm yếu và giảm các mối đe dọa

Câu 57: Môi trường bên ngoài tức thời bao gồm:
A. Phân khu
B. SBU s
C. Đối thủ cạnh tranh
D. Sự quản lý

Câu 58: ________ bao gồm các điều kiện kinh tế và xã hội, các ưu tiên chính trị và phát triển công nghệ, tất cả đều phải được dự đoán, giám sát, đánh giá và đưa vào quá trình ra quyết định của nhà điều hành.
A. Môi trường bên trong
B. Môi trường làm việc
C. Môi trường hoạt động
D. Môi trường xã hội

Câu 59: Quản lý chiến lược bao gồm việc ____, chỉ đạo, _______ và kiểm soát các quyết định và hành động liên quan đến chiến lược của công ty.
A. Tài trợ; tiếp thị
B. Lập kế hoạch; tài trợ
C. Lập kế hoạch; tổ chức
D. Tiếp thị; lập kế hoạch

Câu 60: Một chiến lược là một công ty
A. Tuyên bố giá trị
B. Chính sách giá cả
C. Kế hoạch trò chơi để vượt qua đối thủ cạnh tranh
D. Mục tiêu dài hạn

Câu 61: Các khái niệm và công cụ xây dựng chiến lược
A. Không khác biệt nhiều đối với các quy mô và loại hình tổ chức khác nhau
B. Khác biệt rất nhiều đối với các quy mô và loại hình tổ chức khác nhau
C. Không khác nhau nhiều đối với tổ chức lợi nhuận hoặc phi lợi nhuận nhưng khác nhau ở các tổ chức nhỏ và lớn
D. Không có tùy chọn nào được đề cập

Câu 62: Mục tiêu hàng năm
A. Không quan trọng để thành công
B. Phục vụ như hướng dẫn hành động, chỉ đạo và phân luồng các nỗ lực và hoạt động của các thành viên tổ chức
C. Không quan trọng đối với động lực và nhận dạng của nhân viên
D. Không cung cấp cơ sở cho thiết kế tổ chức

Câu 63: Mục tiêu hàng năm
A. Không cần nhất quán
B. Nên dễ dàng đạt được
C. Nên đo lường được
D. Cần được bảo mật và không được thông báo trong toàn bộ tổ chức

Câu 64: Nguồn lực nào sau đây được mọi tổ chức sử dụng để đạt được các mục tiêu mong muốn?
A. Nguồn tài chính
B. Nguồn lực vật chất
C. Nguồn nhân lực
D. Tất cả các tùy chọn đã đề cập

Câu 65: Quản trị chiến lược là
A. Một khoa học thuần túy.
B. Chủ yếu dựa vào trực giác.
C. Cần thiết chủ yếu khi hiệu suất tổ chức giảm.
D. Dựa trên việc sử dụng thông tin định lượng và định tính.

Câu 66: Các kế hoạch quy mô lớn, định hướng tương lai, tương tác với môi trường cạnh tranh để đạt được các mục tiêu của công ty đề cập đến
A. Chiến lược
B. Bàn thắng
C. Phân tích cạnh tranh
D. Chính sách động

Câu 67: Các vấn đề chiến lược đòi hỏi cấp nào ra quyết định quản lý?
A. Hoạt động
B. Hàng đầu
C. Tiền tuyến
D. Ở giữa

Câu 68: Câu hỏi cơ bản nào sau đây nên trả lời một tuyên bố về tầm nhìn?
A. Doanh nghiệp của chúng tôi là gì?
B. Nhân viên của chúng tôi là ai?
C. Tại sao chúng ta tồn tại?
D. Chúng ta muốn trở thành gì?

Câu 69: ________ KHÔNG PHẢI là một phần của đánh giá bên ngoài.
A. Phân tích đối thủ cạnh tranh
B. Phân tích các tỷ số tài chính
C. Phân tích các công nghệ hiện có
D. Nghiên cứu môi trường chính trị

Câu 70: Quy trình quản lý chiến lược được kích hoạt theo trình tự của ____
A. Rà soát môi trường, xây dựng chiến lược, thực hiện, kiểm soát và đánh giá
B. Xây dựng chiến lược, Quét môi trường, Thực hiện, kiểm soát và đánh giá
C. Quét môi trường, Thực hiện Chiến lược, xây dựng, kiểm soát và đánh giá
D. Xây dựng chiến lược, Thực hiện, kiểm soát, đánh giá, Quét môi trường

Câu 71: KAPKAL Power quan tâm đến việc đạt được 10% lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu (ROE) trong lĩnh vực điện chính của họ, 14% ROE đối với hoạt động tài nguyên nước và 15% ROE đối với các doanh nghiệp hỗ trợ. Nó là _____________
A. Sứ mệnh
B. Chiến lược
C. Mục tiêu
D. Chính sách

Câu 72: “Một trạng thái tương lai khả thi và mong muốn của một tổ chức” được gọi là:
A. Sứ mệnh
B. Tầm nhìn
C. Thực hiện chiến lược
D. Không ai trong số trên

Câu 73: Các quyết định chiến lược dựa trên những gì mà các nhà quản lý ____, hơn là dựa trên những gì họ ___.
A. Biết rồi; dự báo
B. Phản ứng với; đoán trước
C. Dự báo; biết rõ
D. Thỏa hiệp với; phân tích

Câu 74: “Để nâng cao sức mạnh kinh tế của xã hội và hoạt động như một công dân doanh nghiệp tốt trên cơ sở địa phương, tiểu bang và quốc gia ở tất cả các quốc gia mà chúng tôi kinh doanh”. Đây là một tuyên bố sứ mệnh bao gồm:
A. Quan niệm bản thân
B. Quan tâm kinh tế
C. Sản phẩm hoặc dịch vụ
D. Quan tâm đến Hình ảnh Công cộng

Câu 75: Kiểm toán quản lý chiến lược được gọi là:
A. Quét môi trường
B. Xây dựng chiến lược
C. Kiểm soát chiến lược
D. Đánh giá chiến lược

Câu 76: Các công cụ dự báo có thể được phân thành hai nhóm. Những người đang có:
A. Định tính, Hoạt động
B. Định lượng, Hoạt động
C. Định tính, Định lượng
D. Phân tích hồi quy và chuỗi thời gian

Câu 77: ____________ xác định các đối thủ cạnh tranh chính của một công ty và những điểm mạnh và điểm yếu cụ thể của họ liên quan đến vị trí chiến lược của một công ty mẫu.
A. Ma trận hồ sơ cạnh tranh
B. Ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài
C. Ma trận đánh giá các yếu tố bên trong
D. Ma trận nhóm tư vấn Boston

Câu 78: Tổ chức có nghĩa là một nhóm người có thể xác định được đóng góp nỗ lực của họ để đạt được cùng một mục tiêu. Điều quan trọng là tại thời điểm:
A. Quét môi trường
B. Xây dựng chiến lược
C. Thực hiện chiến lược
D. Đánh giá chiến lược

Câu 79: Trong một môi trường doanh nghiệp tự do đầy biến động và cạnh tranh, một công ty sẽ chỉ thành công nếu nó có lập trường (n) _____________ đối với sự thay đổi.
A. Phản ứng
B. Chủ động
C. Chống quy định hoặc chống chính phủ
D. Tầm nhìn chứ không phải sứ mệnh

Câu 80: Câu nào mô tả đúng nhất về trực giác?
A. Nó thể hiện yếu tố cận biên trong quá trình ra quyết định.
B. Nó thể hiện một yếu tố phụ trong việc ra quyết định kết hợp với phân tích.
C. Nó nên được kết hợp với phân tích trong quá trình ra quyết định.
D. Nó tốt hơn là phân tích trong quá trình ra quyết định.
E. Đó là quản lý bằng sự thiếu hiểu biết.

Câu 81: Các phương tiện nào sẽ đạt được các mục tiêu dài hạn?
A. Các chiến lược.
B. Điểm mạnh.
C. Những điểm yếu.
D. Các chính sách.
E. Những cơ hội.

Câu 82: Câu hỏi cơ bản nào sau đây nên trả lời một tuyên bố về tầm nhìn?
A. Doanh nghiệp của chúng tôi là gì?
B. Nhân viên của chúng tôi là ai?
C. Tại sao chúng ta tồn tại?
D. Chúng ta muốn trở thành gì?
E. Đối thủ cạnh tranh của chúng tôi là ai?

Câu 83: Khi một ngành phụ thuộc nhiều vào các hợp đồng của chính phủ, thì dự báo có thể là phần quan trọng nhất của kiểm toán bên ngoài.
A. thuộc kinh tế
B. chính trị
C. công nghệ
D. cạnh tranh
E. Đa quốc gia

Câu 84: ________ KHÔNG PHẢI là một phần của đánh giá bên ngoài.
A. Phân tích đối thủ cạnh tranh
B. Phân tích các tỷ số tài chính
C. Phân tích các công nghệ hiện có
D. Nghiên cứu môi trường chính trị
E. Phân tích các lực lượng xã hội, văn hóa, nhân khẩu học và địa lý

Câu 85: Những cá nhân nào chịu trách nhiệm cao nhất cho sự thành công và thất bại của một tổ chức?
A. Chiến lược gia
B. Nhà hoạch định tài chính
C. Giám đốc nhân sự
D. Các bên liên quan
E. Quản lý nhân sự

Câu 86: Các mục tiêu dài hạn phải là tất cả những điều sau đây NGOẠI TRỪ:
A. Có thể đo lường được.
B. Thay đổi liên tục.
C. Hợp lý.
D. Thách thức.
E. Thích hợp.

Câu 87: Hướng dẫn ra quyết định là gì?
A. luật lệ
B. quy tắc
C. chính sách
D. thủ tục
E. bàn thắng

Câu 88: Nhóm nào sẽ được phân loại là bên liên quan?
A. Cộng đồng
B. Ngân hàng
C. Các nhà cung cấp
D. Nhân viên
E. Tất cả các tùy chọn đã cho

Câu 89: Điển hình có bao nhiêu cấp độ quyết định chiến lược trong hệ thống phân cấp ra quyết định của công ty?
A. 3
B. 4
C. có thể nhiều hơn 5
D. 2

Câu 90: Loại xu hướng nào có thể được minh họa bằng số lượng các hộ gia đình có thu nhập từ hai trở lên trong xã hội ngày càng tăng?
A. Xã hội
B. Thuộc kinh tế
C. Văn hóa
D. Công nghệ

Câu 91: Đánh giá bên ngoài được thực hiện trong giai đoạn quản lý chiến lược nào?
A. Giai đoạn xây dựng chiến lược
B. Giai đoạn thực hiện chiến lược
C. Giai đoạn đánh giá chiến lược
D. Tất cả các tùy chọn đã cho

Câu 92: Các biến số chính trị có ảnh hưởng đáng kể đến
A. Xây dựng và thực hiện chiến lược
B. Xây dựng và đánh giá chiến lược
C. Thực hiện và đánh giá chiến lược
D. Xây dựng, thực hiện và đánh giá chiến lược

Câu 93: Các quyết định chiến lược bề ngoài cam kết công ty
A. 12 năm
B. Ngắn hạn
C. một năm
D. Một thời gian dài, thường là năm năm

Câu 94: Trách nhiệm xã hội là một vấn đề cần cân nhắc đối với các nhà hoạch định chiến lược của công ty kể từ khi
A. Cổ đông yêu cầu nó
B. Tuyên bố sứ mệnh phải thể hiện cách công ty dự định đóng góp cho các xã hội duy trì nó
C. Nó làm tăng lợi nhuận của công ty
D. Nó giúp đưa ra quyết định

Câu 95: “Công cụ tìm kiếm hoàn hảo sẽ hiểu chính xác ý bạn và trả lại chính xác những gì bạn muốn”, tuyên bố này được bao gồm trong tuyên bố sứ mệnh của một công ty trực tuyến và chỉ ra thành phần nào sau đây?
A. Quan niệm bản thân
B. Quan tâm đến hình ảnh của công chúng
C. Một tuyên bố về thái độ
D. Triết học

Câu 96: Điều nào sau đây là dấu hiệu của sự yếu kém trong vị thế cạnh tranh của công ty?
A. Lợi tức trên vốn chủ sở hữu dưới 25% và thu nhập trên mỗi cổ phiếu dưới Rs. 2,00
B. Một mức giá do công ty đặt ra cao hơn các đối thủ của nó
C. Thị phần ngày càng giảm, chất lượng sản phẩm kém và ít doanh số bán trên thị trường
D. Doanh thu và tỷ suất lợi nhuận thấp hơn và dòng sản phẩm thu hẹp so với thị trường dẫn đầu

Câu 97: Nó hướng vào việc phát triển sản phẩm mới trước khi các đối thủ cạnh tranh cải thiện chất lượng sản phẩm hoặc cải tiến quy trình sản xuất để giảm chi phí.
A. Tiếp thị
B. Phân tích cơ hội
C. Nghiên cứu và phát triển
D. Sự quản lý

Câu 98: “Xác định và đánh giá các xu hướng và sự kiện xã hội, chính trị, kinh tế, công nghệ và cạnh tranh chính”. Điều nào sau đây mô tả đúng nhất câu nói này?
A. Phát triển một tuyên bố sứ mệnh hiệu quả
B. Thực hiện đánh giá nội bộ
C. Thực hiện đánh giá bên ngoài
D. Xây dựng chiến lược

Câu 99: Mục đích trọng tâm của đánh giá chiến lược là gì?
A. Đánh giá hiệu quả của chiến lược nhằm đạt được các mục tiêu của tổ chức.
B. Đánh giá hiệu quả của hệ thống kiểm soát để đo lường thành tích.
C. Đánh giá hiệu quả của các chiến lược được thực hiện một cách hiệu quả.
D. Đánh giá hiệu quả của quá trình thực hiện chiến lược.

Câu 100: Đánh giá chiến lược ở cấp độ ___ liên quan đến việc sử dụng các thước đo hiệu suất cụ thể-định tính và định lượng-cho từng lĩnh vực chức năng.
A. tổ chức
B. hoạt động
C. chức năng
D. sản xuất

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)