Trắc nghiệm Toán lớp 4 – Bài 10: Các số trong phạm vi lớp triệu là một trong những đề thi thuộc Chương 3: Số có nhiều chữ số trong chương trình Toán lớp 4. Đây là chuyên đề quan trọng giúp học sinh làm quen với cách đọc, viết, so sánh và xác định thứ tự các số có đến bảy chữ số, thuộc lớp triệu – một kiến thức nền tảng để học tốt các chương trình toán nâng cao hơn sau này.
Để làm tốt đề trắc nghiệm Bài 10, học sinh cần nắm vững:
Cách phân tích cấu tạo số theo hàng và lớp
Nhận biết số hàng triệu, trăm nghìn, chục nghìn, nghìn…
So sánh và sắp xếp các số trong phạm vi lớn
Đọc – viết thành thạo các số có đến bảy chữ số
Đây là một dạng bài thường xuyên xuất hiện trong các bài kiểm tra định kỳ cũng như trong các kỳ thi học sinh giỏi Toán cấp tiểu học.
Hãy cùng Dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức nhé!
Trắc nghiệm Toán lớp 4 – Bài 10: Các số trong phạm vi lớp triệu
Câu 1: Bạn Lan nói : “số 0 là số tự nhiên bé nhất”. Bạn An nói đúng hay sai?
A. Sai
B. Đúng
Câu 2: Trong dãy số tự nhiên, hai số liên tiếp hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị?
A. 1 đơn vị
B. 2 đơn vị
C. 10 đơn vị
D. 100 đơn vị
Câu 3: Chọn số thích hợp điền vào chỗ chấm để có ba số tự nhiên liên tiếp: 4672 … 4674
A. 4670
B. 4673
C. 4675
D. 4680
Câu 4: Với 10 chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9 ta có thể viết được bao nhiêu số tự nhiên?
A. Một trăm nghìn số
B. Một triệu số
C. Một tỷ số
D. Mọi số tự nhiên
Câu 5: Giá trị của chữ số 4 trong số 132546789 là:
A. 400000
B. 40000
C. 40000000
D. 4000000
Câu 6: Viết số 1708306 thành tổng (theo mẫu):
1245098 = 1000000 + 200000 + 40000 + 5000 + 90 + 8
A. 1708306 = 10000000 + 700000 + 800 + 30 + 6
B. 1708306 = 1000000 + 70000 + 800 + 30 + 6
C. 1708306 = 1000000 + 700000 + 8000 + 300 + 6
D. 1708306 = 1000000 + 7000000 + 8000 + 30 + 6
Câu 7: Có tất cả bao nhiêu số có 3 chữ số?
A. 900 số
B. 890 số
C. 555 số
D. 450 số
Câu 8: Cho dãy số: 2 ; 4 ; 6 ; 8 ; … ; 2016 ; 2018 . Hỏi dãy số đã cho có tất cả bao nhiêu chữ số?
A. 1009 chữ số
B. 2444 chữ số
C. 3484 chữ số
D. 4248 chữ số
Câu 9: Điền các số thích hợp vào dãy số sau: 12,17,29,46,75,…,…
A. 123, 185
B. 121, 195
C. 121, 196
D. 123, 196
Câu 10: Điền số thích hợp vào ô trống:
Số “bốn trăm triệu không trăm sáu mươi bảy nghìn hai trăm ba mươi tám” được viết là:
A. 400067238
B. 400670238
C. 400607238
D. 467238000
Câu 11: Chữ số 8 trong số 892357041 thuộc hàng nào?
A. Hàng trăm triệu
B. Hàng trăm nghìn
C. Hàng chục triệu
D. Hàng trăm
Câu 12: Số 7162805 được đọc là:
A. Bảy mươi mốt triệu sáu mươi hai nghìn tám trăm linh năm
B. Bảy triệu một trăm sáu mươi hai nghìn tám trăm linh năm
C. Bảy mươi mốt triệu một trăm sáu hai nghìn không trăm tám mươi lăm
D. Bảy triệu một trăm sáu mươi hai nghìn tám trăm không năm
Câu 13: Số 5 chục triệu được viết là:
A. 50000
B. 500000
C. 5000000
D. 50000000
Câu 14: Số tròn chục liền sau số 980247392 gồm 98 chục triệu ,24 chục nghìn ,7 nghìn,4 trăm. Đúng hay sai?
A. Sai
B. Đúng
Câu 15: Lớp triệu gồm những hàng nào
A. Hàng triệu
B. Hàng chục triệu
C. Hàng trăm triệu
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 16: Viết số 35027186 thành tổng theo mẫu:
3984003 = 3000000 + 900000 + 80000 + 4000 + 3
A. 35027186 = 30 000 000 + 50 000 000 + 200 000 + 1000 + 700 + 80 + 6
B. 35027186 = 3 000 000 + 5 000 000 + 200 000 + 700 + 100 + 80 + 6
C. 35027186 = 30 000 000 + 5 000 000 + 20 000 + 7000 + 100 + 80 + 6
D. 35027186 = 30 000 000 + 50 000 000 + 200 000 + 7000 + 100 + 80 + 6
Câu 17: Hoàn thiện dãy số sau: 2 000 000 ; 4 000 000 ; 6 000 000 ; … ; … ; …
A. 2 000 000 ; 4 000 000 ; 6 000 000 ; 7 000 000; 8 000 000 ; 9 000 000
B. 2 000 000 ; 4 000 000 ; 6 000 000 ; 8 000 000; 9 000 000 ; 10 000 000
C. 2 000 000 ; 4 000 000 ; 5 000 000 ; 6 000 000; 7 000 000 ; 8 000 000
D. 2 000 000 ; 4 000 000 ; 6 000 000 ; 8 000 000; 10 000 000 ; 12 000 000
Câu 18: Số 3 trăm triệu có bao nhiêu chữ số 0 ?
A. 6 chữ số
B. 7 chữ số
C. 8 chữ số
D. 9 chữ số
Câu 19: Chín trăm sáu mươi tám triệu có bao nhiêu số 0?
A. 6 chữ số
B. 7 chữ số
C. 8 chữ số
D. 9 chữ số
Câu 20: 10 trăm nghìn được gọi là 10 triệu. Đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
Câu 21: Điền số thích hợp vào ô trống:
Số gồm: 5 triệu, 3 trăm nghìn, 2 nghìn, 9 trăm, 4 chục và 8 đơn vị được viết là:
A. 5302948
B. 5329408
C. 5329048
D. 5302940
Câu 22: Chữ số 8 trong số 81379452 thuộc lớp nào và có giá trị bằng bao nhiêu?
A. Lớp nghìn và có giá trị 80000
B. Lớp chục triệu và có giá trị 8000000
C. Lớp chục triệu và có giá trị 80000000
D. Lớp triệu và có giá trị 80000000