Trắc nghiệm Toán lớp 4: Bài 12: So sánh các số có nhiều chữ số là một trong những đề thi thuộc Chương 3: Số có nhiều chữ số trong chương trình Toán lớp 4. Đây là chuyên đề giúp học sinh làm quen với cách so sánh độ lớn của các số từ hàng đơn vị đến hàng triệu – một kỹ năng cơ bản và quan trọng để học tốt các dạng toán khác như sắp xếp, tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất, giải toán có lời văn…
Để làm tốt đề trắc nghiệm Bài 12, học sinh cần nắm chắc:
-
Cách xác định số chữ số trong một số
-
So sánh dựa vào số lượng chữ số, sau đó so sánh từ trái sang phải
-
Nhận biết và phân biệt giá trị của chữ số theo hàng
-
Ứng dụng để sắp xếp dãy số theo thứ tự tăng dần hoặc giảm dần
Đây là một kỹ năng thường xuyên được vận dụng trong thực tế và là nền tảng quan trọng cho các bài toán lớn hơn trong các lớp sau.
Hãy cùng Dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức nhé!
Trắc nghiệm toán lớp 4 – Bài 12: So sánh các số có nhiều chữ số
Câu 1: Tìm số tự nhiên x biết x là số chẵn lớn nhất sao cho 151 < x < 168.
A. 168
B. 166
C. 158
D. 152
Câu 2: Chọn dấu thích hợp điền vào chỗ chấm: 1378 … 968
A. >
B. <
C. =
Câu 3: Điền dấu >, <, = thích hợp vào ô trống : 49378 ……….70321
A. >
B. <
C. =
Câu 4: Hãy chọn đáp án đúng nhất:
A. Trong hai số tự nhiên, số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn
B. Trong hai số tự nhiên, số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 5: Điền chữ số thích hợp vào ô trống biết: 248161 = …….. 48161
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 6: So sánh: 845 713…854 713
A. >
B. <
C. =
Câu 7: Tìm số lớn nhất trong các số sau: 59 876; 651 321; 499 873; 902 011
A. 59 876
B. 651 321
C. 499 873
D. 902 011
Câu 8: Số bé nhất có sáu chữ số là số nào?
A. 111110
B. 100000
C. 123456
D. 000001
Câu 9: Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm: 453982 … 458127
A. =
B. >
C. <
Câu 10: Số bé nhất trong dãy số là: 943 567 ; 394 765 ; 563 947 ; 349 675.
A. 943 567
B. 394 765
C. 563 947
D. 349 675
Câu 11: Số liền trước của số lớn nhất có sáu chữ số là số nào?
A. 999 999
B. 999 998
C. 999 997
D. 100 000
Câu 12: Cho A là số lớn nhất nhỏ hơn số chẵn nhỏ nhất có sáu chữ số khác nhau. Tổng tất cả các chữ số của số A là:
A. 15
B. 16
C. 18
D. 20
Câu 13: Tìm số tự nhiên x, biết: x < 8.
A. 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8
B. 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7
C. 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8
D. 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7
Câu 14: Chọn chữ số thích hợp để điền vào chỗ chấm biết: 123507 < 12350…
A. 7; 8
B. 8
C. 8; 9
D. 7; 8; 9
Câu 15: Cho x là số liền sau của số 2016 và y là số liền trước của số 2018. Hãy so sánh x và y.
A. x = y
B. x < y C. x > y
Câu 16: Số lớn nhất có sáu chữ số mà chữ số hàng trăm nghìn là 8 và chữ số hàng trăm là 7 là
A. 999999
B. 998799
C. 899799
D. 799899
Câu 17. Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 20 483 123; 9 876 456; 892 673 012; 897 125 644
A. 9 876 456; 20 483 123; 892 673 012; 897 125 644
B. 20 483 123; 892 673 012; 9 876 456; 897 125 644
C. 892 673 012; 897 125 644; 20 483 123; 9 876 456
D. 897 125 644; 9 876 456; 20 483 123; 9 876 456
Câu 18. Ba anh em Nam, Bách và Hoa tiết kiệm tiền để mua sách. Nam tiết kiệm đc 2 456 700 đồng, Bách tiết kiệm được 2 563 000 đồng, Hoa tiết kiệm được 2 335 000 đồng. Hỏi ai tiết kiệm được nhiều nhất? Ai ít nhất?
A. Nam nhiều nhất, Hoa ít nhất
B. Hoa nhiều nhất, Bách ít nhất
C. Bách nhiều nhất, Hoa ít nhất
Câu 19. Chọn đáp án đúng
A. 17 890 000 < 21 490 000
B. 17 890 000 > 21 490 000
C. 17 890 000 = 21 490 000
Câu 20. Hải nói rằng: “Hai số 45 500 561 và 34 567 892 có cùng số chữ số. Chữ số tận cùng của 45 500 561 là 1. Chữ số tận cùng của số 34 567 892 là 2. Mà 1 < 2 nên 45 500 561 < 34 567 892”. Hỏi Hải nói đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
C. Không xác định kết quả.