Trắc nghiệm toán lớp 4 – Bài 14: Đề-xi-mét vuông, mét vuông, mi-li-mét vuông

Làm bài thi

Trắc nghiệm Toán lớp 4: Bài 15: Đề-xi-mét vuông, mét vuông, mi-li-mét vuông là một trong những đề thi thuộc Chương 4: Một số đơn vị đo đại lượng trong chương trình Toán lớp 4. Đây là chuyên đề giúp học sinh làm quen với các đơn vị đo diện tích, từ đó vận dụng để giải các bài toán thực tế liên quan đến đo đạc, xây dựng, nông nghiệp, v.v.

Để làm tốt đề trắc nghiệm Bài 15, học sinh cần nắm chắc:

Tên gọi và ký hiệu của các đơn vị diện tích:

Mi-li-mét vuông (mm²)

Đề-xi-mét vuông (dm²)

Mét vuông (m²)

Mối quan hệ giữa các đơn vị diện tích:

1 m² = 100 dm²

1 dm² = 100 cm²

1 cm² = 100 mm²

Cách chuyển đổi giữa các đơn vị bằng phép nhân hoặc chia cho 100, 10 000

Ứng dụng đo diện tích trong các bài toán thực hành

Đây là kiến thức không thể thiếu để học sinh phát triển tư duy về đại lượng và đo lường, đồng thời phục vụ cho các bài học ở các lớp cao hơn.

 

Trắc nghiệm toán lớp 4 – Bài 14: Đề-xi-mét vuông, mét vuông, mi-li-mét vuông

Câu 1: 1890m2 được đọc là:
A. Một nghìn tám trăm chín chục mét vuông
B. Một nghìn tám chín mươi mét vuông
C. Một nghìn tám trăm chín không mét vuông
D. Một nghìn tám trăm chín mươi mét vuông

Câu 2: 7m2 4dm2 = … . dm2
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 74
B. 704
C. 740
D. 7004

Câu 3: Cho hình vuông ABCD có AB = 6m. Hỏi diện tích hình vuông ABCD bằng bao nhiêu đề-xi-mét vuông?
A. 36dm2
B. 360dm2
C. 3600dm2
D. 36000dm2

Câu 4: Đề-xi-mét vuông được kí hiệu là:
A. cm2
B. dm2
C. m2
D. mm2

Câu 5: Người ta trồng ngô trên một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng bằng 40m, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Trung bình cứ 100m2 thu được 50kg ngô. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ ngô?
A. 16
B. 160
C. 1600
D. 16000

Câu 6: Cho hình chữ nhật:

A. 306dm2
B. 316dm2
C. 306m2
D. 316m2

Câu 7: Mét vuông được kí hiệu là m2.Đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai

Câu 8: Để lát nền một căn phòng, người ta sử dụng hết 400 viên gạch hình vuông có cạnh 30cm, biết diện tích phần mạch vữa không đáng kể. Diện tích căn phòng đó là?
A. 360m2
B. 36m2
C. 3600m2

Câu 9: Một nghìn chín trăm năm mươi tư đề xi mét vuông viết là:
A. 1955 dm2
B. 1956 dm2
C. 1954 dm2
D. 1957 dm2

Câu 10: Điền dấu (>; <; = ) thích hợp vào ô trống: 1902cm2 … 20dm2 20cm2
A. >
B. <
C. =

Câu 11: Điền số thích hợp vào ô trống: 1/5 m2 = … cm2
A. 200
B. 500
C. 2000
D. 5000

Câu 12: Điền số thích hợp vào ô trống:
15m2 = … dm2
A. 15
B. 150
C. 1500
D. 15000

Câu 13: Điền số thích hợp vào ô trống:
Sáu mươi hai nghìn chín trăm sáu mươi lăm đề-xi-mét vuông viết là … dm2
A. 62965
B. 66925
C. 69652
D. 62956

Câu 14: Xăng-xi-mét vuông được kí hiệu là:
A. cm2
B. dm2
C. m2
D. mm2

Câu 15: 4m2 + 3dm2=…dm2
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 43
B. 403
C. 430
D. 4003

Câu 16: Ba nghìn chín trăm năm mươi tư đề xi mét vuông viết là:
A. 3955 dm2
B. 3956 dm2
C. 3954 dm2
D. 3957 dm2

Câu 17: Chọn đáp án đúng:
3070cm2 ……. 30dm2+70cm2
A. >
B. <
C. =

Câu 18: Chọn đáp án đúng
5dm2+9cm2 = …….cm2
A. 409
B. 509
C. 309
D. 209

Câu 19: Viết số: “Ba nghìn năm trăm đề-xi-mét vuông”
A. 350dm2
B. 35000dm2
C. 3500dm2
D. 3500dm

Câu 20: 15m2: Đọc là: …………..
A. ” Mười lăm đề-xi-mét vuông”.
B. ” Mười lăm đề-xi-mét”.
C. ” Mười lăm mét vuông”.
D.” Mười lăm cen ti-mét vuông”.

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: