Trắc nghiệm Toán lớp 2 – Bài 3: Các thành phần của phép cộng, phép trừ là một trong những đề thi thuộc Chương 1 – Ôn tập và bổ sung trong chương trình Toán lớp 2.
Đề thi này giúp học sinh nhận diện và ghi nhớ các thành phần cơ bản trong phép cộng và phép trừ – nền tảng quan trọng để giải toán chính xác và hiểu bản chất của phép tính. Việc nắm chắc vai trò của từng thành phần sẽ hỗ trợ học sinh làm tốt các bài toán có lời văn, cũng như các phép tính phức tạp hơn trong các chương tiếp theo.
Các trọng tâm cần nắm trong bài gồm:
- Trong phép cộng: nhận biết số hạng, tổng.
- Trong phép trừ: nhận biết số bị trừ, số trừ, hiệu.
- Vận dụng kiến thức để điền thành phần còn thiếu trong biểu thức.
Hãy cùng Dethitracnghiem.vn cùng tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!
Câu 1. Trong phép cộng 5 + 7 = 12, số 5 và 7 được gọi là gì?
A. Số hạng
B. Kết quả
C. Hiệu số
D. Số trừ
Câu 2. Trong phép trừ 14 – 6 = 8, số 14 được gọi là gì?
A. Số trừ
B. Số bị trừ
C. Hiệu
D. Số cộng
Câu 3. Kết quả của phép cộng được gọi là gì?
A. Hiệu
B. Tổng
C. Số bị trừ
D. Số hạng
Câu 4. Kết quả của phép trừ được gọi là gì?
A. Hiệu
B. Tổng
C. Số trừ
D. Số cộng
Câu 5. Trong phép cộng 9 + 4 = 13, số 13 là gì?
A. Số hạng
B. Hiệu
C. Tổng
D. Số trừ
Câu 6. Trong phép trừ 18 – 9 = 9, số 9 đầu tiên là gì?
A. Số bị trừ
B. Số trừ
C. Tổng
D. Số hạng
Câu 7. Trong phép cộng, các số được cộng lại gọi là gì?
A. Số hạng
B. Hiệu
C. Số bị trừ
D. Tổng
Câu 8. Trong phép trừ, số đứng sau dấu trừ là gì?
A. Hiệu
B. Số trừ
C. Tổng
D. Số hạng
Câu 9. Trong phép cộng 6 + 3 = 9, số 6 là gì?
A. Số hạng
B. Tổng
C. Hiệu
D. Số trừ
Câu 10. Trong phép trừ 17 – 8 = 9, số 9 là gì?
A. Số trừ
B. Số bị trừ
C. Hiệu
D. Tổng
Câu 11. Trong phép cộng, nếu biết hai số hạng, ta tìm được gì?
A. Hiệu
B. Số trừ
C. Tổng
D. Số bị trừ
Câu 12. Trong phép trừ, nếu biết số bị trừ và hiệu, ta tìm được gì?
A. Số bị trừ
B. Số trừ
C. Tổng
D. Số hạng
Câu 13. Trong phép cộng 8 + 6 = 14, số 8 là gì?
A. Số hạng
B. Tổng
C. Hiệu
D. Số trừ
Câu 14. Trong phép trừ 10 – 3 = 7, số 10 là gì?
A. Số bị trừ
B. Số trừ
C. Tổng
D. Hiệu
Câu 15. Trong phép cộng, muốn tìm một số hạng ta làm thế nào?
A. Cộng hai số lại
B. Lấy tổng trừ đi số hạng kia
C. Lấy hiệu trừ số trừ
D. Nhân hai số
Câu 16. Trong phép trừ, muốn tìm số bị trừ ta làm thế nào?
A. Lấy số trừ trừ hiệu
B. Lấy hiệu trừ số trừ
C. Lấy hiệu cộng số trừ
D. Cộng hai số
Câu 17. Trong phép trừ 16 – 7 = 9, số 7 là gì?
A. Số bị trừ
B. Số trừ
C. Tổng
D. Số hạng
Câu 18. Phép cộng có thể đổi chỗ các số hạng không?
A. Không
B. Có
C. Chỉ khi số hạng giống nhau
D. Tuỳ trường hợp
Câu 19. Phép trừ có đổi chỗ hai số được không?
A. Không
B. Có
C. Tuỳ ý
D. Nếu hiệu không đổi thì được
Câu 20. Trong phép cộng, nếu biết tổng và một số hạng, ta tìm số hạng còn lại bằng cách nào?
A. Cộng tổng với số hạng
B. Nhân tổng với số hạng
C. Lấy tổng trừ đi số hạng đã biết
D. Chia tổng cho số hạng
Câu 21. Trong phép trừ, nếu biết số trừ và hiệu, ta tìm số bị trừ bằng cách nào?
A. Cộng hiệu với số trừ
B. Trừ số trừ cho hiệu
C. Nhân hiệu với số trừ
D. Chia hiệu cho số trừ
Câu 22. Phép cộng có mấy thành phần?
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3 (2 số hạng và 1 tổng)
Câu 23. Phép trừ có mấy thành phần?
A. 1
B. 2
C. 3 (số bị trừ, số trừ, hiệu)
D. 4
Câu 24. Trong phép cộng, nếu đổi chỗ hai số hạng thì tổng có thay đổi không?
A. Có
B. Không
C. Lúc có lúc không
D. Không xác định
Câu 25. Trong phép trừ, nếu đổi chỗ hai thành phần thì điều gì xảy ra?
A. Phép tính sai
B. Không ảnh hưởng
C. Hiệu vẫn đúng
D. Số trừ thành số bị trừ