Trắc nghiệm Toán lớp 2 – Bài 18: Luyện tập chung là một trong những đề thi thuộc Chương 3: Làm quen với khối lượng, dung tích trong chương trình Toán lớp 2.
Đây là bài luyện tập tổng hợp, giúp học sinh củng cố kiến thức về hai đơn vị đo quan trọng là ki-lô-gam (kg) và lít (l). Thông qua các câu hỏi trắc nghiệm đa dạng, học sinh được rèn luyện kỹ năng nhận biết, so sánh, ước lượng và giải các bài toán có liên quan đến khối lượng và dung tích. Bài luyện tập không chỉ kiểm tra mức độ ghi nhớ kiến thức mà còn phát triển tư duy thực tiễn khi áp dụng vào cuộc sống hàng ngày như cân thực phẩm, đo nước, phân biệt vật nặng – nhẹ, nhiều – ít.
Hãy cùng Dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!
Câu 1. 45 + 26 =
A. 61
B. 80
C. 71
D. 70
Câu 2. 89 – 47 =
A. 42
B. 43
C. 41
D. 42
Câu 3. Số lớn nhất có hai chữ số là:
A. 98
B. 99
C. 90
D. 100
Câu 4. Số bé nhất có hai chữ số là:
A. 10
B. 1
C. 11
D. 9
Câu 5. Kết quả của phép tính: 70 – 18 =
A. 52
B. 52
C. 53
D. 51
Câu 6. 5 kg + 3 kg =
A. 7 kg
B. 8 kg
C. 6 kg
D. 9 kg
Câu 7. 9 lít – 4 lít =
A. 6 lít
B. 5 lít
C. 4 lít
D. 3 lít
Câu 8. 6 kg – 2 kg =
A. 4 kg
B. 5 kg
C. 3 kg
D. 6 kg
Câu 9. 3 lít + 6 lít =
A. 10 lít
B. 9 lít
C. 8 lít
D. 7 lít
Câu 10. Số liền sau của 58 là:
A. 57
B. 60
C. 59
D. 56
Câu 11. Số liền trước của 40 là:
A. 41
B. 39
C. 38
D. 42
Câu 12. 64 + 15 =
A. 78
B. 80
C. 79
D. 77
Câu 13. 96 – 28 =
A. 67
B. 66
C. 68
D. 69
Câu 14. Một túi gạo nặng 10 kg, mẹ lấy ra 4 kg. Còn lại:
A. 5 kg
B. 6 kg
C. 7 kg
D. 8 kg
Câu 15. Một can nước có 15 lít, rót ra 7 lít. Còn lại:
A. 8 lít
B. 7 lít
C. 6 lít
D. 9 lít
Câu 16. 48 + 32 =
A. 70
B. 80
C. 78
D. 79
Câu 17. 100 – 37 =
A. 62
B. 64
C. 63
D. 65
Câu 18. 1 lít =
A. 100 ml
B. 500 ml
C. 1000 ml
D. 10 ml
Câu 19. 1 kg =
A. 100 g
B. 1000 g
C. 10 g
D. 500 g
Câu 20. Một bao bột 20 kg, chia đều vào 4 túi. Mỗi túi nặng:
A. 6 kg
B. 5 kg
C. 4 kg
D. 7 kg
Câu 21. Số tròn chục liền trước 80 là:
A. 70
B. 60
C. 90
D. 75
Câu 22. Số tròn chục liền sau 40 là:
A. 50
B. 50
C. 60
D. 30
Câu 23. 35 + 45 =
A. 79
B. 81
C. 80
D. 78
Câu 24. Số 92 gồm:
A. 9 chục và 1 đơn vị
B. 9 chục và 2 đơn vị
C. 8 chục và 2 đơn vị
D. 9 chục và 0 đơn vị
Câu 25. Số nào lớn hơn 73 nhưng bé hơn 76?
A. 72
B. 74
C. 77
D. 70