Trắc nghiệm Quản trị chiến lược Đề 5 

Năm thi: Tổng hợp
Môn học: Quản trị chiến lược
Trường: Đại học Kinh tế Quốc dân (NEU)
Người ra đề: PGS.TS Nguyễn Minh Tuấn
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Dễ
Thời gian thi: 30′
Số lượng câu hỏi: 25
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: Tổng hợp
Môn học: Quản trị chiến lược
Trường: Đại học Kinh tế Quốc dân (NEU)
Người ra đề: PGS.TS Nguyễn Minh Tuấn
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Dễ
Thời gian thi: 30′
Số lượng câu hỏi: 25
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

Trắc nghiệm Quản trị chiến lược Đề 5 là một trong những đề thi thuộc môn Quản trị chiến lược của trường Đại học Kinh tế Quốc dân (NEU). Đề thi này do giảng viên PGS.TS. Nguyễn Minh Tuấn, một chuyên gia hàng đầu về Quản trị chiến lược, trực tiếp biên soạn vào năm 2023. Để giải quyết đề thi này, sinh viên cần nắm vững các kiến thức nền tảng về phân tích SWOT, chuỗi giá trị, và các mô hình chiến lược kinh doanh. Đây là đề thi dành cho sinh viên năm thứ 3 thuộc các ngành Quản trị Kinh doanh và Kinh tế.

Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Trắc nghiệm Quản trị chiến lược Đề 5

Câu 1: Thứ tự những chức năng mà nhà quản trị thực hiện là:
A. Tổ chức, hoạch định, kiểm tra, điều khiển
B. Kiểm tra, hoạch định, tổ chức, điều khiển
C. Hoạch định, tổ chức, điều khiển, kiểm tra
D. Tất cả đều sai

Câu 2: Hoạt động nhằm định ra mục tiêu và các chiến lược để thực hiện mục tiêu đã định là:
A. Tổ chức
B. Hoạch định
C. Điều khiển
D. Kiểm tra

Câu 3: Quá trình quyết định thường trải qua mấy bước cơ bản:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6

Câu 4: Một trong 4 giai đoạn chính được mọi người ghi nhận khi trình bày về sự phát triển của quản trị chiến lược:
A. Hoạch định dài hạn
B. Quản trị chiến lược
C. a, b đều đúng
D. a, b đều sai

Câu 5: Căn cứ vào phạm vi của chiến lược người ta chia chiến lược kinh doanh làm hai loại nào:
A. Chiến lược tập trung và chiến lược dựa trên ưu thế tương đối
B. Chiến lược tập trung và chiến lược chung
C. Chiến lược bộ phận và chiến lược tập trung
D. Chiến lược chung và chiến lược bộ phận

Câu 6: Một trong các yếu tố kinh tế chủ yếu ảnh hưởng đến các doanh nghiệp là:
A. Lãi suất ngân hàng
B. Giai đoạn của chu kỳ kinh tế
C. Cán cân thanh toán
D. Tất cả đều đúng

Câu 7: Mục tiêu của chiến lược cấp doanh nghiệp là:
A. Tăng doanh số, tăng lợi nhuận
B. Tồn tại và phát triển công ty lâu dài
C. Cạnh tranh với đối thủ
D. a, b đều đúng

Câu 8: Chiến lược nào sau đây thuộc chiến lược tăng trưởng tập trung:
A. Chiến lược thâm nhập thị trường
B. Chiến lược hội nhập phía sau
C. Chiến lược liên minh, liên doanh
D. Không có đáp án nào đúng

Câu 9: Chiến lược đa dạng hoá đồng tâm là chiến lược:
A. Phát triển sản phẩm mới kết hợp công nghệ cũ đánh vào thị trường mới
B. Phát triển sản phẩm mới kết hợp công nghệ mới đánh vào thị trường hiện tại
C. Phát triển sản phẩm mới kết hợp công nghệ mới đánh vào thị trường mới và thị trường hiện tại
D. Cả 3 đáp án trên

Câu 10: Trong những chiến lược sau đây chiến lược nào là chiến lược cấp vi mô:
A. Chiến lược phát triển thị trường
B. Chiến lược khác biệt
C. Chiến lược tập trung
D. Cả b và c đều đúng

Câu 11: EFE là ma trận:
A. Ma trận các yếu tố bên ngoài
B. Ma trận các yếu tố bên trong
C. Ma trận điểm mạnh, yếu, cơ hội đe doạ
D. Tất cả đều sai

Câu 12: Chiến lược cấp chức năng gồm những nhân tố gì:
A. Mua hàng
B. Tài chính
C. Marketing
D. Tất cả đều đúng

Câu 13: Ưu điểm của giai đoạn tập trung lĩnh vực kinh doanh:
A. Đảm bảo được lợi thế kinh doanh
B. Giảm áp lực cạnh tranh
C. Tập trung được nguồn lực vào thực hiện chiến lược
D. Tất cả đều đúng

Câu 14: Nhược điểm của giai đoạn mở rộng lĩnh vực kinh doanh:
A. Lãng phí nguồn lực khi sản phẩm trưởng thành
B. Có nhiều rủi ro về vấn đề chính trị
C. Hoạch định chiến lược còn nhiều phức tạp
D. b, c đều đúng

Câu 15: Các chức năng cơ bản của quản trị chiến lược theo thứ tự:
A. Hoạch định, tổ chức, điều khiển, kiểm tra
B. Hoạch định, tổ chức, kiểm tra, điều khiển
C. Tổ chức, hoạch định, điều khiển, kiểm tra
D. Điều khiển, tổ chức, hoạch định, kiểm tra

Câu 16: Quản trị chiến lược đã trải qua mấy giai đoạn?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5

Câu 17: Câu nào sau đây không thuộc kinh tế vi mô:
A. Mặt hàng sữa đang lên giá
B. Thương hiệu đang được các doanh nghiệp chú trọng xây dựng
C. Nạn thất nghiệp đang diễn ra diện rộng
D. Công ty Tân Hiệp Phát mới tung ra sản phẩm

Câu 18: “Công tác quản trị chiến lược không cần lưu ý tới việc phân tích các điều kiện môi trường của mình”. Câu này:
A. Đúng
B. Sai

Câu 19: Đâu là nguồn lực quan trọng nhất trong thời đại ngày nay?
A. Con người
B. Công nghệ thông tin
C. Cơ sở hạ tầng
D. Kiến trúc thượng tầng

Câu 20: Ma trận nào thường để dùng phân tích nội bộ:
A. IFE
B. SWOT
C. BCG
D. GE

Câu 21: “Thiết lập nhu cầu thông tin” là bước thứ mấy trong hệ thống thông tin quản trị:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

Câu 22: Những thành phần quản trị ảnh hưởng đến tiến trình đạt mục tiêu:
A. Chủ nhân
B. Nhân viên
C. Khách hàng
D. Cả a, b, c đều đúng

Câu 23: Ma trận vị trí chiến lược và đánh giá hoạt động là ma trận:
A. IFE
B. Space
C. SWOT
D. GE

Câu 24: Trong ma trận BCG, khi nào thì doanh nghiệp có thể bị giải thể:
A. Dấu hỏi
B. Con bò
C. Con chó
D. Ngôi sao

Câu 25: Một sản phẩm rơi vào giai đoạn suy thoái ở thị trường này nhưng vẫn được chấp nhận ở thị trường khác. Để tận dụng lợi thế này, thì công ty thường áp dụng chiến lược nào:
A. Thu hẹp thị phần
B. Lập lại chu kỳ sống của sản phẩm
C. Mở rộng thị trường
D. Phát triển thị phần trên thị trường mới

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)