Trắc nghiệm Tiếng Anh 5 Unit 6: How many lesson do you have today?

Làm bài thi

Trắc nghiệm Tiếng Anh 5 Unit 6: How many lessons do you have today? là một trong những đề thi thuộc Tập 1 trong chương trình Tiếng Anh 5. Bài học này giúp học sinh làm quen với cách hỏi và trả lời về số lượng các môn học trong một ngày, một chủ đề thiết thực trong cuộc sống học đường hàng ngày.

Để làm tốt đề Trắc nghiệm Tiếng Anh 5 Unit 6: How many lessons do you have today?, học sinh cần nắm vững cách sử dụng câu hỏi với “How many” để hỏi về số lượng, cùng với các từ vựng liên quan đến các môn học như “math,” “English,” “science,” và các từ chỉ số lượng. Học sinh cũng cần luyện tập cách trả lời với cấu trúc “I have … lessons today” và biết cách sử dụng số đếm trong ngữ cảnh phù hợp.

Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Trắc nghiệm Tiếng Anh 5 Unit 6: How many lesson do you have today?

Câu 1: He is a student …….. Le Loi School.
A. At
B. In
C. On
D. For

Câu 2: The class …….. at 7 o’clock in the morning.
A. Starts
B. Start
C. End
D. Ends

Câu 3: …….. are you talking to? – I am talking to my friend, Thanh.
A. Who
B. Which
C. When
D. What

Câu 4: …….. do you go to bed? – At half past ten.
A. What
B. When
C. Where
D. What time

Câu 5: …….. does Nga have English? – On Monday and Tuesday.
A. When
B. How long
C. How far
D. What time

Câu 6: …….. lessons do you have today? – We have four lessons.
A. How far
B. How much
C. How many
D. What time

Câu 7: Mai goes to school …….. a week.
A. Five time
B. Fifth time
C. Five times
D. Five

Câu 8: How many …….. does Hung have on Wednesday?
A. Lesson
B. Lessons
C. Class
D. Classroom

Câu 9: What lessons ____ you have today?
A. Did
B. Does
C. Do
D. Are

Câu 10: Today, I have ______ lessons: Maths, Vietnamese and Music.
A. Three
B. Third
C. Two
D. Twice

Câu 11: Do you have school today?
A. Yes, I don’t
B. Yes, I do
C. No, I do
D. No, I’m not

Câu 12: ___ Wednesday, I have four lessons.
A. In
B. At
C. On
D. By

Câu 13: Mai _________ three times a week.
A. Has English
B. At school
C. Has
D. Had

Câu 14: How many lessons __________?
A. Do you have today
B. She has today

Câu 15: How often does Nam _______?
A. Has Vietnamese
B. Have Vietnamese

Câu 16: What’s your __________?
A. Like subjects
B. Favorite subjects

Câu 17: We have Music ________.
A. One time a week
B. Once a week

Câu 18: We le_ _n about countries in Geography.
A. Ar
B. Or
C. Er
D. Ir

Câu 19: How many _ _ ssons do you have today? – I have three: Maths, Vietnamese and English.
A. Be
B. Te
C. De
D. Le

Câu 20: English is her favou_ _ te. She loves English very much.
A. Bi
B. Di
C. Ki
D. Ri

Câu 21: It is nice _____ talk _____ you again.
A. To – Of
B. To – To
C. Of – To
D. By – With

Câu 22: Akiko is not ________ today.
A. In home
B. In holiday
C. At school
D. In school

Câu 23: How often do they play soccer? – ________________.
A. Every Sundays afternoon
B. Every Friday afternoon
C. Every Friday afternoons
D. Every Fridays afternoons

Câu 24: ________ is your favorite lesson?
A. What
B. Why
C. How
D. Where

Câu 25: She usually ________ her face carefully.
A. Washs
B. Wash
C. Washing
D. Washes

Related Posts

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: