Trắc nghiệm Toán lớp 2 – Bài 22: Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có một chữ số

Làm bài thi

Trắc nghiệm Toán lớp 2 – Bài 22: Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có một chữ số là một trong những đề thi thuộc Chương 4: Phép cộng, phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 100 trong chương trình Toán lớp 2.

Trong bài học này, học sinh sẽ rèn luyện kỹ năng thực hiện phép trừ có nhớ, cụ thể là trừ số có một chữ số từ số có hai chữ số khi phải mượn 1 đơn vị từ hàng chục để thực hiện phép tính ở hàng đơn vị. Đây là kỹ năng nền tảng quan trọng, giúp học sinh hiểu rõ bản chất của phép trừ có nhớ, từ đó nâng cao khả năng tính toán và tư duy logic. Bài trắc nghiệm bao gồm các dạng đặt tính, chọn đáp án đúng, và giải bài toán có lời văn sát với thực tế.

Hãy cùng Dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Câu 1. 42 − 7 = ?
A. 36.
B. 35.
C. 35.
D. 37.

Câu 2. Kết quả của 53 − 9 là:
A. 43.
B. 44.
C. 45.
D. 46.

Câu 3. Phép trừ nào sau đây có nhớ?
A. 25 − 4.
B. 32 − 8.
C. 40 − 2.
D. 61 − 1.

Câu 4. 71 − 6 = ?
A. 66.
B. 64.
C. 65.
D. 67.

Câu 5. 64 − 9 bằng bao nhiêu?
A. 56.
B. 55.
C. 55.
D. 54.

Câu 6. 50 − 7 = ?
A. 42.
B. 43.
C. 44.
D. 45.

Câu 7. Trong phép trừ 36 − 8, chữ số hàng đơn vị của kết quả là:
A. 7.
B. 8.
C. 8.
D. 6.

Câu 8. 62 − 5 = ?
A. 56.
B. 57.
C. 58.
D. 59.

Câu 9. Phép trừ nào có kết quả là 41?
A. 45 − 3.
B. 50 − 9.
C. 48 − 7.
D. 49 − 8.

Câu 10. Kết quả của 39 − 6 là:
A. 34.
B. 33.
C. 33.
D. 32.

Câu 11. 45 − 8 = ?
A. 37.
B. 38.
C. 37.
D. 39.

Câu 12. Phép trừ 52 − 7 có nhớ ở hàng nào?
A. Hàng chục.
B. Hàng đơn vị.
C. Cả hai hàng.
D. Không có nhớ.

Câu 13. 67 − 9 = ?
A. 58.
B. 59.
C. 58.
D. 60.

Câu 14. Trong phép trừ 43 − 6, kết quả là:
A. 36.
B. 38.
C. 37.
D. 39.

Câu 15. Phép trừ nào sau đây KHÔNG có nhớ?
A. 41 − 5.
B. 53 − 9.
C. 62 − 8.
D. 74 − 7.

Câu 16. 56 − 8 = ?
A. 49.
B. 47.
C. 48.
D. 46.

Câu 17. 60 − 9 = ?
A. 50.
B. 51.
C. 52.
D. 53.

Câu 18. Kết quả của 33 − 7 là:
A. 25.
B. 26.
C. 27.
D. 28.

Câu 19. 28 − 9 = ?
A. 19.
B. 19.
C. 20.
D. 18.

Câu 20. 81 − 6 = ?
A. 75.
B. 76.
C. 75.
D. 74.

Câu 21. Phép trừ nào cho kết quả là 42?
A. 49 − 6.
B. 55 − 13.
C. 50 − 8.
D. 45 − 3.

Câu 22. 69 − 7 = ?
A. 61.
B. 63.
C. 62.
D. 60.

Câu 23. Kết quả của 59 − 8 là:
A. 51.
B. 50.
C. 51.
D. 52.

Câu 24. Trong phép trừ 44 − 7, chữ số hàng đơn vị của kết quả là:
A. 6.
B. 7.
C. 8.
D. 9.

Câu 25. 75 − 9 = ?
A. 66.
B. 67.
C. 66.
D. 68.

 

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: