Trắc nghiệm Toán lớp 2 – Bài 23: Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có hai chữ số

Làm bài thi

Trắc nghiệm Toán lớp 2 – Bài 23: Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có hai chữ số là một trong những đề thi thuộc Chương 4: Phép cộng, phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 100 trong chương trình Toán lớp 2.

Ở bài học này, học sinh sẽ được luyện tập phép trừ có nhớ giữa hai số có hai chữ số, trong đó có những trường hợp phải mượn từ hàng chục để thực hiện phép trừ ở hàng đơn vị. Đây là kỹ năng tính toán quan trọng, giúp học sinh giải quyết các bài toán nhanh và chính xác hơn trong phạm vi 100. Trọng tâm của bài gồm: đặt tính đúng hàng, thực hiện phép trừ có nhớ một cách cẩn thận, và vận dụng vào các bài toán có lời văn thực tế.

Hãy cùng Dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Câu 1. 64 − 27 = ?
A. 36.
B. 37.
C. 38.
D. 39.

Câu 2. 73 − 48 = ?
A. 24.
B. 25.
C. 26.
D. 27.

Câu 3. Phép trừ nào sau đây có nhớ?
A. 56 − 44.
B. 62 − 38.
C. 40 − 20.
D. 71 − 50.

Câu 4. 81 − 36 = ?
A. 45.
B. 45.
C. 46.
D. 44.

Câu 5. 58 − 29 = ?
A. 28.
B. 29.
C. 30.
D. 31.

Câu 6. Kết quả của 94 − 67 là:
A. 28.
B. 26.
C. 27.
D. 25.

Câu 7. 85 − 47 = ?
A. 38.
B. 38.
C. 37.
D. 39.

Câu 8. Trong phép trừ 66 − 28, chữ số hàng đơn vị của kết quả là:
A. 7.
B. 6.
C. 8.
D. 9.

Câu 9. Phép trừ nào sau đây cho kết quả là 23?
A. 67 − 45.
B. 56 − 33.
C. 71 − 48.
D. 64 − 42.

Câu 10. 92 − 58 = ?
A. 33.
B. 35.
C. 34.
D. 36.

Câu 11. Phép trừ 77 − 38 có nhớ ở hàng nào?
A. Hàng chục.
B. Hàng đơn vị.
C. Cả hai hàng.
D. Không có nhớ.

Câu 12. 63 − 46 = ?
A. 16.
B. 17.
C. 18.
D. 19.

Câu 13. 71 − 54 = ?
A. 17.
B. 18.
C. 17.
D. 19.

Câu 14. 84 − 26 = ?
A. 57.
B. 58.
C. 58.
D. 59.

Câu 15. Phép trừ nào sau đây KHÔNG có nhớ?
A. 80 − 60.
B. 63 − 41.
C. 52 − 30.
D. 74 − 63.

Câu 16. 90 − 47 = ?
A. 42.
B. 43.
C. 44.
D. 45.

Câu 17. 68 − 29 = ?
A. 38.
B. 39.
C. 39.
D. 40.

Câu 18. Kết quả của 75 − 38 là:
A. 36.
B. 37.
C. 37.
D. 38.

Câu 19. 66 − 48 = ?
A. 17.
B. 18.
C. 19.
D. 20.

Câu 20. 93 − 56 = ?
A. 37.
B. 37.
C. 38.
D. 39.

Câu 21. Phép trừ nào có kết quả bằng 21?
A. 76 − 54.
B. 63 − 42.
C. 59 − 38.
D. 80 − 60.

Câu 22. 72 − 37 = ?
A. 34.
B. 36.
C. 35.
D. 33.

Câu 23. Kết quả của 88 − 59 là:
A. 28.
B. 29.
C. 29.
D. 30.

Câu 24. Trong phép trừ 69 − 41, chữ số hàng chục của kết quả là:
A. 2.
B. 2.
C. 3.
D. 4.

Câu 25. 91 − 64 = ?
A. 27.
B. 27.
C. 26.
D. 28.

 

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: