Trắc nghiệm Toán lớp 2 – Bài 24: Luyện tập chung là một trong những đề thi thuộc Chương 4: Phép cộng, phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 100 trong chương trình Toán lớp 2.
Đây là bài luyện tập tổng hợp, giúp học sinh củng cố toàn bộ kiến thức về phép cộng và phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, bao gồm cả các phép tính giữa số có hai chữ số với số có một hoặc hai chữ số. Qua các dạng bài trắc nghiệm đa dạng như đặt tính, chọn đáp án đúng, điền kết quả và giải toán có lời văn, học sinh sẽ được rèn luyện kỹ năng tính toán nhanh, chính xác và biết cách xử lý các tình huống toán học thực tế. Bài này cũng đóng vai trò như một bước chuẩn bị vững chắc trước khi bước sang các chương nâng cao tiếp theo.
Hãy cùng Dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!
Câu 1. 46 + 27 = ?
A. 72.
B. 73.
C. 74.
D. 75.
Câu 2. 85 − 47 = ?
A. 38.
B. 38.
C. 39.
D. 40.
Câu 3. Số nào cần điền vào chỗ chấm: 59 − … = 51?
A. 6.
B. 8.
C. 7.
D. 9.
Câu 4. Tổng của 38 và 49 là bao nhiêu?
A. 87.
B. 86.
C. 87.
D. 88.
Câu 5. Một cửa hàng có 65 chiếc áo. Cửa hàng bán được 28 chiếc. Hỏi còn lại bao nhiêu chiếc áo?
A. 38 chiếc.
B. 36 chiếc.
C. 37 chiếc.
D. 35 chiếc.
Câu 6. 90 − 54 = ?
A. 35.
B. 36.
C. 37.
D. 38.
Câu 7. Phép cộng nào sau đây có tổng là 100?
A. 55 + 44.
B. 65 + 34.
C. 63 + 37.
D. 70 + 25.
Câu 8. 84 − 29 = ?
A. 54.
B. 56.
C. 55.
D. 57.
Câu 9. Một lớp học có 46 học sinh, trong đó có 19 bạn nữ. Hỏi có bao nhiêu bạn nam?
A. 27 bạn.
B. 27 bạn.
C. 26 bạn.
D. 28 bạn.
Câu 10. 72 + 19 = ?
A. 91.
B. 91.
C. 90.
D. 92.
Câu 11. 100 − 68 = ?
A. 31.
B. 32.
C. 33.
D. 34.
Câu 12. Phép trừ nào sau đây có nhớ?
A. 48 − 24.
B. 53 − 27.
C. 60 − 30.
D. 71 − 60.
Câu 13. 64 + 28 = ?
A. 91.
B. 92.
C. 92.
D. 93.
Câu 14. 73 − 36 = ?
A. 36.
B. 37.
C. 38.
D. 39.
Câu 15. Phép cộng nào sau đây KHÔNG có nhớ?
A. 58 + 26.
B. 40 + 20.
C. 35 + 47.
D. 66 + 18.
Câu 16. Một cửa hàng có 58 quyển vở. Bán đi 29 quyển, hỏi còn lại bao nhiêu quyển?
A. 30 quyển.
B. 28 quyển.
C. 29 quyển.
D. 27 quyển.
Câu 17. 99 − 68 = ?
A. 30.
B. 31.
C. 32.
D. 33.
Câu 18. 67 + 34 = ?
A. 101.
B. 100.
C. 101.
D. 99.
Câu 19. Một cửa hàng có 72 cái bút, bán được 45 cái. Hỏi còn lại bao nhiêu cái bút?
A. 26 cái.
B. 27 cái.
C. 28 cái.
D. 29 cái.
Câu 20. Kết quả của phép trừ 81 − 45 là:
A. 36.
B. 36.
C. 37.
D. 38.
Câu 21. Trong phép tính 93 − 58, chữ số hàng đơn vị của kết quả là:
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
Câu 22. 76 + 25 = ?
A. 100.
B. 101.
C. 101.
D. 102.
Câu 23. 63 − 39 = ?
A. 23.
B. 24.
C. 25.
D. 26.
Câu 24. Một bác thợ mộc làm được 88 chiếc ghế trong tháng trước và 27 chiếc trong tháng này. Hỏi tổng cộng bác làm được bao nhiêu chiếc ghế?
A. 115 chiếc.
B. 115 chiếc.
C. 116 chiếc.
D. 117 chiếc.
Câu 25. Số cần điền vào chỗ chấm: 79 − … = 41 là bao nhiêu?
A. 38.
B. 38.
C. 39.
D. 40.