Trắc nghiệm Toán lớp 2 – Bài 29: Ngày – giờ – phút là một trong những đề thi thuộc Chương 6: Ngày – giờ, giờ – phút, ngày – tháng trong chương trình Toán lớp 2.
Bài học này giúp học sinh làm quen với các đơn vị đo thời gian cơ bản như ngày, giờ, phút, đồng thời biết cách đọc và ghi thời gian trên đồng hồ, hiểu được mối quan hệ giữa các đơn vị (1 giờ = 60 phút, 1 ngày = 24 giờ). Đây là kỹ năng thực tế rất quan trọng, giúp các em quản lý thời gian hiệu quả trong học tập và sinh hoạt hằng ngày. Bài trắc nghiệm tập trung vào các dạng câu hỏi như đọc đồng hồ, chuyển đổi đơn vị thời gian, tính khoảng thời gian và giải toán thực tế liên quan đến giờ – phút – ngày.
Hãy cùng Dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!
Câu 1. Một giờ có bao nhiêu phút?
A. 30 phút.
B. 60 phút.
C. 45 phút.
D. 90 phút.
Câu 2. Một ngày có bao nhiêu giờ?
A. 10 giờ.
B. 12 giờ.
C. 24 giờ.
D. 60 giờ.
Câu 3. Một phút có bao nhiêu giây?
A. 30 giây.
B. 60 giây.
C. 100 giây.
D. 90 giây.
Câu 4. 2 giờ bằng bao nhiêu phút?
A. 120 phút.
B. 100 phút.
C. 90 phút.
D. 60 phút.
Câu 5. 3 giờ 15 phút bằng bao nhiêu phút?
A. 180 phút.
B. 160 phút.
C. 195 phút.
D. 200 phút.
Câu 6. Một tuần có bao nhiêu ngày?
A. 5 ngày.
B. 6 ngày.
C. 7 ngày.
D. 8 ngày.
Câu 7. Một ngày có mấy buổi?
A. 1 buổi.
B. 2 buổi.
C. 3 buổi.
D. 4 buổi.
Câu 8. Nếu bây giờ là 3 giờ, sau 2 giờ nữa là mấy giờ?
A. 4 giờ.
B. 5 giờ.
C. 6 giờ.
D. 7 giờ.
Câu 9. Từ 8 giờ đến 11 giờ là bao nhiêu giờ?
A. 2 giờ.
B. 3 giờ.
C. 4 giờ.
D. 5 giờ.
Câu 10. 1 ngày đêm có bao nhiêu giờ?
A. 12 giờ.
B. 18 giờ.
C. 24 giờ.
D. 20 giờ.
Câu 11. Kim giờ ngắn, kim phút thì như thế nào?
A. Ngắn hơn.
B. Dài hơn.
C. Dài hơn và quay nhanh hơn.
D. Dài bằng kim giờ.
Câu 12. Nếu hiện tại là 10 giờ, sau 30 phút nữa là mấy giờ?
A. 10 giờ 15 phút.
B. 10 giờ 30 phút.
C. 11 giờ.
D. 11 giờ 30 phút.
Câu 13. Một quý có bao nhiêu tháng?
A. 2 tháng.
B. 3 tháng.
C. 4 tháng.
D. 5 tháng.
Câu 14. Từ 2 giờ đến 4 giờ 30 phút là bao nhiêu phút?
A. 120 phút.
B. 150 phút.
C. 160 phút.
D. 180 phút.
Câu 15. 60 phút cộng 15 phút bằng bao nhiêu phút?
A. 70 phút.
B. 75 phút.
C. 80 phút.
D. 85 phút.
Câu 16. Kim phút chỉ số 6, tức là mấy phút?
A. 15 phút.
B. 30 phút.
C. 45 phút.
D. 60 phút.
Câu 17. 4 giờ 45 phút bằng bao nhiêu phút?
A. 200 phút.
B. 285 phút.
C. 245 phút.
D. 300 phút.
Câu 18. Từ 7 giờ sáng đến 11 giờ sáng là mấy giờ?
A. 3 giờ.
B. 4 giờ.
C. 5 giờ.
D. 6 giờ.
Câu 19. Kim giờ chỉ số 9, kim phút chỉ số 12, đó là mấy giờ?
A. 12 giờ.
B. 6 giờ.
C. 9 giờ.
D. 3 giờ.
Câu 20. Nếu hiện tại là 6 giờ kém 15 phút thì là mấy giờ?
A. 5 giờ 45 phút.
B. 6 giờ 15 phút.
C. 6 giờ 30 phút.
D. 5 giờ 30 phút.
Câu 21. Kim phút chỉ số 3 nghĩa là bao nhiêu phút?
A. 10 phút.
B. 15 phút.
C. 20 phút.
D. 30 phút.
Câu 22. Một ngày có bao nhiêu buổi sáng?
A. 1 buổi.
B. 2 buổi.
C. 3 buổi.
D. 0 buổi.
Câu 23. Nếu hiện tại là 1 giờ, sau 120 phút nữa là mấy giờ?
A. 3 giờ.
B. 2 giờ.
C. 4 giờ.
D. 5 giờ.
Câu 24. Một ngày học sinh học ở trường mấy buổi?
A. 3 buổi.
B. 2 buổi.
C. 4 buổi.
D. 1 buổi.
Câu 25. Nếu kim giờ chỉ số 6, kim phút chỉ số 12, đó là mấy giờ?
A. 12 giờ.
B. 6 giờ.
C. 3 giờ.
D. 9 giờ.